Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 8 Unit 2 Making Arrangements

Bài tập tiếng Anh Unit 2 lớp 8 Making Arrangements

Nằm trong bộ Bài tập tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit, Trắc nghiệm tiếng Anh Unit 2 lớp 8 Making Arrangements có đáp án dưới đây được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Bài tập Unit 2 SGK tiếng Anh 8 có đáp án là tài liệu ôn tập những kỹ năng tiếng Anh hữu ích, giúp các bạn luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 2 trong chương trình học hiệu quả.

Xem thêm hướng dẫn học Unit 2 tiếng Anh lớp 8 tại:

Soạn Unit 2 lớp 8 Making Arrangements hệ 7 năm

I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

1. a. band

b. later

c. fax

d. back

2. a. tonight

b. introduce

c. movie

d. humor

3 a. mute

b. humor

c. junior

d. music

4. a. deaf

b. reach

c. speak

d. dream

5. a. speech

b. March

c. machine

d. children

II. Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below or substitutes for the underlined word or phrase.

6. Can you hurry up in the bathroom, I can't hold _____ much longer.

a. against

b. on

c. onto

d.with

7. It's raining _______ .Let's go.

a. Inside

b. outside

c. insides

d.outsides

8. You _________ hard today.

a. work

b. are working

c. works

d.worked

9. We _____ a big party for Debbie's birthday.

a. annoyed

b. arranged

c. arrived

d.appeared

10. Don't put the box there. - Put it _____ .

a. near

b. here

c. that

d.nearby

11. Jenny's not here now. Can I take a(n) ________?

a. message

b. advice

c. news

d. information

12. Where is the movie Dream City _?

a. in

b. at

c. on

d. up

13. ______ is a telephone you can carry around with you.

a. Mobile phone

b. Public telephone

c. Telephone directory

d. Answering machine

14. The train to Ha Noi _____ at 10:00 a.m tomorrow.

a. leave

b. is going to leave

c. leaves

d. is leaving

15. That book_______neither interesting nor helpful.

a. is

b. isn't

c. were

d. weren't

III. Choose the words or phrases that are not correct in Standard English.

16. That man is (A) going to gets (B) wet, because (C) he doesn't (D) have an umbrella.

17. Tom said (A) you could reach (B) him in (C) 8 645 082 after (D) dinner.

18. Why are you (A) going to spend (B) two weeks in (C) New York last (D) month?

19. She took the list of (A) visitors' names and arranges (B) them into (C) groups of (D) four.

20. Every day (A) we are going (B) to the shop to buy (C) a (D) cake.

IV. Choose the word (a, b, c, or d) that best fits each of the blank spaces.

Secretary: Hello. Grant and Lee.

Ms. Curtis: May I speak (21)_______ Ms. Grace Schmidt, please?

Secretary: I'm sorry. She's (22)______. Can I (23)_______ a message?

Ms. Curtis: Yes, please. This is Ms. Curtis. Would you (24)_______ her that I'm staying at the Plaza Hotel? The (25) ______ is 735-9001, Room 605. Could you tell her to call me?

Secretary: OK, Ms. Curtis. I'll give her the (26) ______ .

Ms. Curtis: Thank you very much. Goodbye.

21. a. with

b. to

c. about

d. 0

22. a. in

b. out

c. upstairs

d. downstairs

23. a. take

b. leave

c. give

d. hear

24. a. ask

b. tell

c. talk

d. speak

25. a. number

b. numbers

c. address

d. place

26. a. telephone

b. note

c. news

d. message

V. Read the following passage and choose the item (a, b, c, or d) that best answers each of the questions about it.

Nowadays, you don't need to be at home or at the office to use the phone. You can carry a mobile phone in your pocket or keep one in your car. With a mobile phone, anyone who can talk and walk can also phone and walk. You don't have to look for a pay phone to make a call anymore.

Now you can take your calls with you everywhere.

pay phone = public telephone

27. What is the passage written about?

a. the office b. public telephone c. mobile phone d.making a call

28. Nowadays, you ______ be at home or at the office to use the phone.

a. shouldn't b. ought not to c. mustn't d.don't have to

29. What does the word 'one' in line 2 refer to?

a. home b. office c. pocket d.mobile phone

30. The phrasal verb 'look for' in line 4 mean______.

a. try to find b. take c. have d.try using

31. Which of the following is not true?

a. If you have a mobile phone, you can phone and walk.

b. Nowadays, you don't have to look for a public telephone to make a call anymore.

c. Today, you can make a call anywhere.

d. You must keep a mobile phone in your pocket.

Đáp án bài tập Unit 2 Making Arrangements lớp 8

I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

1 - b; 2 - c; 3 - c; 4 - a; 5 - c;

II. Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below or substitutes for the underlined word or phrase.

6 - b; 7 - a; 8 - b; 9 - b; 10 - b;

11 - a; 12 - c; 13 - a; 14 - c; 15 - a;

III. Choose the words or phrases that are not correct in Standard English.

16 - b; 17 - c; 18 - d; 19 - b; 20 - b;

IV. Choose the word (a, b, c, or d) that best fits each of the blank spaces.

21 - b; 22 - b; 23 - a; 24 - b; 25 - a; 26 - d;

V. Read the following passage and choose the item (a, b, c, or d) that best answers each of the questions about it.

27 - c; 28 - d; 29 - d; 30 - a; 31 - d;

Trên đây là Trắc nghiệm tiếng Anh 8 Unit 2 Making Arrangements có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 8 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 8, Đề thi học kì 1 lớp 8, Đề thi học kì 2 lớp 8, Bài tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 8 cũng như tiếng Anh lớp 6 - 7 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
7
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 11 mới

    Xem thêm