Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 năm học 2018 - 2019 đầy đủ các môn
Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 năm học 2018 - 2019 có đáp án gồm các đề thi môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tin Học, Đạo Đức, Tự nhiên xã hội được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải, giúp quý thầy cô ra đề thi cuối kì II, các em học sinh luyện tập kỹ năng đọc, viết, ôn tập chuẩn bị cho kì thi học kì 2 lớp 3 đạt kết quả cao. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo.
Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 năm học 2018 - 2019 các môn
- Ma trận Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 1
- Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 1
- Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 1:
- Đề bài: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 2
- Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 2
- Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 3
- Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 3
- Ma trận nội dung Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 3
- Ma trận câu hỏi Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 3
- Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 - Đề 1
- Đáp án Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 - Đề 1
- Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 - Đề 2
- Đáp án Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 - Đề 2
- Ma trận Đề thi học kì 2 môn Tin Học lớp 3 - Đề 1
- Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tin Học - Đề 1
- Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tin Học - Đề 2
- Đáp án: Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tin Học - Đề 2
- Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Đạo Đức - Đề 1
- Đáp án: Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Đạo Đức - Đề 1
- Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Đạo Đức - Đề 2
- Đáp án: Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Đạo Đức - Đề 2
- Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tự Nhiên Xã Hội - Đề 1
- Đáp án: Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tự Nhiên Xã Hội - Đề 1
- Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tự Nhiên Xã Hội - Đề 2
Ma trận Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 1
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 1
Câu 1: (1,0 điểm). Khoanh vào trước câu trả lời đúng: (Mức 1)
a) Số liền sau của 42 099 là:
A. 42 100
B. 42 098
C. 43 099
D. 43 100
b) Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là:
A. 8 576
B. 8 756
C. 8 765
D. 8 675
c) 1 giờ 15 phút = … phút
A. 115 phút
B. 615 phút
C. 65 phút
D. 75 phút
d) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy?
A. Thứ tư
B. Thứ năm
C. Thứ bảy
D. Chủ nhật
Câu 2: (1,0 điểm). Điền dấu: > < = (Mức 1)
a) 76 635 … 76 653
b) 18 536 … 17 698
c) 47 526 … 47 520 + 6
d) 92 569 … 92 500 + 70
Câu 3: (1,0 điểm). Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm. (Mức 2)
a) Diện tích của hình chữ nhật là:
A. 24 cm2
B. 24 cm
C. 20 cm2
D. 20 cm
b) Chu vi của hình chữ nhật là:
A. 10 cm
B. 20cm
C. 24 cm2
D. 24 cm
Câu 4: (1,0 điểm). 12m7dm = … dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (Mức 1)
A. 1 207 dm
B. 127 dm
C. 1 270 dm
D. 1 027 dm
Câu 5: (2,0 điểm). Đặt tính rồi tính: (Mức 2)
a, 27 684 + 11 023
b) 84 695 – 2 367
c) 1 041 x 7
d) 24 672 : 6
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
Câu 6: (1,0 điểm). Tính giá trị của biểu thức: (Mức 2)
a) 229 + 126 × 3 = …………………
= …………………
b) (9 759 – 7 428) × 2 = …………………….
= …………………
Câu 7: (1,0 điểm). Tìm X: (Mức 2)
a). X × 6 = 2 412
b). X : 3 = 1 824
……………………………. …………………………………
……………………………. …………………………………
Câu 8: (2,0 điểm). (Mức 3)
Một người đi ô tô trong 2 giờ đi được 82 km. Hỏi trong 5 giờ người đó đi ô tô đi được bao nhiêu kí- lô- mét?
Bài Giải
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 1:
Câu 1: (1,0 điểm). Khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
a). A
b). C
c). D
d). B
Câu 2: (1,0 điểm). Điền đúng kết quả mỗi dòng được 0,25 điểm.
a) 76 635 < 76 653 (0,25 điểm).
b) 18 536 > 17 698 (0,25 điểm).
c) 47 526 = 47 520 + 6 (0,25 điểm).
d) 92 569 < 92 500 + 70 (0,25 điểm).
Câu 3: (1,0 điểm). Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a) Diện tích của hình chữ nhật là: A. 24cm2 (0,5 điểm).
b) Chu vi của hình chữ nhật là: B. 20cm (0,5 điểm).
Câu 4: (1,0 điểm). Khoanh đúng câu B. 127 dm.
Câu 5: (2,0 điểm).
– Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm; thiếu dấu gạch ngang 2 bài trừ 0,25 điểm.
– Sắp đúng phép tính, sai kết quả, mỗi bài được 0,25 điểm.
Kết quả đúng:
a) 38 707
b) 82 328
c) 7 287
d) 4 112
Câu 6: (1,0 điểm). Tính đúng mỗi bước tính được 0,5 điểm.
a). 229 + 126 x 3 = 229 + 378 (0,25 điểm).
= 607 (0,25 điểm).
b). (9 759 – 7 428) x 2 = 2 331 x 2 (0,25 điểm).
= 4 662 (0,25 điểm).
Câu 7: (1,0 điểm). Tìm X: Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm; mỗi bước tính đúng 0,25 điểm.
a). X x 6 = 2 412
X = 2 412 : 6 (0,25 điểm).
X = 402 (0,25 điểm).
b). X : 3 = 1 824
X = 1 824 x 3 (0,25 điểm).
X = 5 472 (0,25 điểm).
Câu 8: (2,0 điểm).
Bài giải:
Trong 1 giờ người đi ô tô đi được là: (0,25 điểm).
82 : 2 = 41 (km). (0,75 điểm).
Trong 5 giờ người đi ô tô đi được là: (0,25 điểm).
41 x 5 = 205 (km). (0,5 điểm).
Đáp số: 205 km. (0,25 điểm).
Lưu ý: Học sinh có câu lời văn khác đúng vẫn được 0,25 điểm.
– Ví dụ: Quãng đường người đó đi ô tô trong 1 giờ là.
Người đó đi ô tô trong 1 giờ được là.
* Cách làm tròn điểm toàn bài kiểm tra sau khi chấm được tính như sau:
– Ví dụ: 8,25 làm tròn thành 8,0.
8,5 hoặc 8,75 làm tròn thành 9,0.
Đề bài: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 2
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Số liền sau của số 65 739 là:
A. 65 729
B. 65749
C. 65 740
D. 65 738
Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 47 280; 47 082; 47 028; 48 270 là:
A. 47 280
B. 47 028
C. 48 270
D. 47 082
Câu 3: Kết quả của biểu thức 65120: 2 + 315 =?
A. 32560
B. 32875
C. 3571
D. 3256
Câu 4: Một hình vuông có cạnh 5cm thì chu vi hình vuông là...
A. 20cm
B. 25cm
C. 15cm
D. 10cm
Câu 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 10 giờ
B. 10 giờ 10 phút
C. 10 giờ 30 phút
D. 2 giờ kém 10 phút
Câu 6. Ngày 8 tháng 5 là thứ hai. Hỏi ngày sinh nhật Bác 19 tháng 5 trong tháng đó là thứ mấy?
A. Thứ hai
B. Thứ ba
C. Thứ sáu
D. Thứ năm
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 28536 + 4237
c. 5036 x 4
b. 6371 – 2504
d. 7584 : 6
................................................................................
................................................................................
Câu 8: (1 diểm ) Tìm x biết:
a) X x 3 = 7719
b) X : 3 = 1247
Câu 9: (1,5 điểm): Có 750l nước mắm đựng đều vào 5 thùng. Hỏi 7 thùng như thế đựng bao nhiêu lít nước mắm?
................................................................................
................................................................................
Câu 10: (1,5 điểm):Cho hình chữ nhật có chiều rộng 8cm. Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
................................................................................
................................................................................
Câu 11: (1 điểm):Cho hình vuông có diện tích 25 cm². Tính chu vi hình vuông đó.
................................................................................
Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 2
Phần Trắc nghiệm:
Câu | Đáp án | Điểm |
1 | C | 0,5 |
2 | C | 0,5 |
3 | B | 0,5 |
4 | A | 0,5 |
5 | B | 0,5 |
6 | C | 0,5 |
Phần Tự luận:
Câu | Nội dung | Điểm | ||||
7 | Đặt tính rồi tính: Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
| 2,0 | ||||
8 |
| a.0,5 b.0,5 | ||||
9 | Mỗi thùng đựng số lít nước mắm là: | 0,25 | ||||
750 : 5 = 150 (l) | 0,25 | |||||
7 thùng như thế đựng số lít nước mắm là: | 0,25 | |||||
150 x 7 = 1050 (l) | 0,5 | |||||
Đáp số: 1050 lít nước mắm | 0,25 | |||||
10 | Chiều dài hình chữ nhật là: 8 x 2 = 16 (cm) | 0,25 0,25 | ||||
Diện tích hình chữ nhật là: 16 x 8 = 128 (cm²) | 0,25 0,5 | |||||
Đáp số: 128 cm² | 0,25 | |||||
Cạnh hình vuông là 5cm (vì 5 x 5 = 25) | 0,25 | |||||
11 | Chu vi hình vuông là: 5 x 4 = 20 (cm) | 0,25 0,25 | ||||
Đáp số: 20 cm | 0,25 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 3
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Mức 1 (1 điểm )
a) Số liền sau của số 32565 là:
A. 32566
B. 32575
C. 32564
D. 32 666
b) kết quả của phép tính: 10303 x 4 là:
A. 69066
B. 45733
C. 41212
D. 5587
Câu 2. Mức 1 (1 điểm)
a) Số bé nhất trong các số 93680; 93860; 90386; 90368 là:
A. 93860
B. 93680
C. 90368
D. 90386
b) Dấu lớn (>) ở cặp số:
A. 8000.....7999 + 1
B. 78659.....76860
C. 9000 + 900......10000
Câu 3. Mức 2 (1 điểm)
a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 8m 6 cm = . . . cm là:
A. 86
B. 806
C. 860
D. 8006
b) Từ 7 giờ kém 5 phút đến 7 giờ là:
A. 5 phút
B. 10 phút
C. 15 phút
D. 20 phút
Câu 4: (Mức 2) Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm)
37 - 5 × 5 = 12
13 × 3 - 2 = 13
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 5: (Mức 1) (1 điểm) Tính diện tích hình vuông có cạnh là 5cm
………………………………………………………………………….. ……………
………………………………………………………………………….. ……………
Câu 6: (Mức 1) Đặt tính rồi tính (1 điểm)
24653 + 19274
40237 – 28174
218 × 3
276 : 3
Câu 7: (Mức 2) Tìm x: (1 điểm)
x : 3 = 152
x × 2 = 184
………………………………………………………………………….. ……………
………………………………………………………………………….. ……………
Câu 8: (Mức 3) (1 điểm).
Hình chữ nhật ABCD có chiều dài bằng 16cm, chiều rộng bằng 1/2 chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
Câu 9: Mức 3(1 điểm)
Có 240 viên thuốc chứa đều trong 4 vỉ. Hỏi 3 vỉ thuốc đó chứa bao nhiêu viên thuốc?
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
Câu 10: Mức 4 (1 điểm). Tổng hai số là 73 581. Tìm số thứ hai, biết số thứ nhất là 37 552.
………………………….…………………………........................
………………………….………………………….......................
Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 3
I/ Phần trắc nghiệm
Câu 1: Mức 1 (1 điểm)
a) A (0,5 điểm)
b) C (0,5 điểm)
Câu 2: Mức 1 (1 điểm)
a) C (0,5 điểm)
b) B (0,5 điểm)
Câu 3: Mức 2 (1 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm
a. B. 806
b. A. 5 phút
Câu 4: Mức 2 (1 điểm) mỗi phép tính được 0.5 điểm
37 - 5 × 5 = 12 Đ
13 × 3 - 2 = 13 S
II/ Phần tự luận
Câu 5: Mức 1 (1 điểm)
Diện tích hình vuông là: (0,25 điểm)
5 x 5 = 25(cm2) (0,75 điểm)
Câu 6. Mức 1 (1 điểm) Đặt và thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
Câu 7: Mức 2 (1 điểm) Tìm x mỗi phép tính được 0,5 điểm
x : 3 = 1527 x × 2 = 1846
x = 1527 x 3 x = 1846 : 2
x = 4581 x = 923
Câu 8: Mức 3 (1 điểm)
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật ABCD là: (0,2 điểm)
16 : 2 = 8 (cm) (0,25 điểm)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: (0,2 điểm)
16 × 8 = 128 (cm2) (0,25 điểm)
Đáp số: 128 cm2 (0,1 điểm)
Câu 9: Mức 3 (1 điểm)
Bài giải
Số viên thuốc trong mỗi vỉ là: (0,2 điểm)
24 : 4 = 6 (viên) (0,25 điểm)
Số viên thuốc trong 3 vỉ là: (0,2 điểm)
6 × 3 = 18 (viên) (0,25 điểm)
Đáp số: 18 viên thuốc. (0,1 điểm)
Câu 10: Mức 4 (1 điểm)
Số thứ hai là: (0,25 điểm)
73 581 – 37552 = 36 029 (0,5 điểm)
Đáp số: 36 029 (0,25 điểm).
Ma trận nội dung Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 3
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng |
Số học: Phép cộng, phép trừ có nhớ không liên tiếp và không quá hai lần trong phạm vi 10000 và 100000; hoàn thiện các bảng nhân, chia 2, 3, …,9; biết về , , , ; phép nhân số có hai, ba chữ số với số có một chữ số không nhớ quá một lần; phép chia số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số; thực hành tính giá trị các biểu thức số có đến hai dấu phép tính; đọc, viết, so sánh các số; nhận biết các hàng, làm quen với bảng số liệu thống kê đơn giản và chữ số La Mã; giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. | Số câu | 3 | 2 | 1 | 1 | 7 |
Câu số | 1;2;6 | 4;7 | 9 | 10 | ||
Số điểm | 4,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 7,0 | |
Đại lượng và đo đại lượng: Đo và ước lượng độ dài; biết quan hệ giữa kg và g; thực hành cân; biết đơn vị đo diện tích: xăng-ti-mét vuông (cm2); ngày, tháng, năm; xem lịch, xem đồng hồ (chính xác đến phút); biết một số loại tiền Việt Nam. | Số câu | 1 | 1 | |||
Câu số | 7 | |||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | ||||
Yếu tố hình học: Nhận biết góc vuông và góc không vuông; tâm, bán kính và đường kính của hình tròn; tính được chu vi, diện tích của hình chữ nhật, hình vuông; biết vẽ góc vuông bằng thước thẳng và ê-ke. Vẽ đường tròn bằng compa. | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||
Câu số | 5 | 8 | ||||
Số điểm | 1,0 | 2,0 | ||||
Tổng | Số câu | 4 | 3 | 2 | 1 | 10 |
Câu số | 1;2;5;6 | 3;4;7 | 8;9 | 10 | ||
Số điểm | 4,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 10 |
Lưu ý: Trắc nghiệm 4 điểm – Tự luận 6 điểm
Ma trận câu hỏi Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 3
TT | Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1 | Số học | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
Câu số | 1;2 | 6 | 3;4 | 7 | 9 | 10 | ||||||
Số điểm | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||||||
2 | Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 3 | |||||||||||
Số điểm | 1,0 | |||||||||||
3 | Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | 1 | |||||||
Câu số | 5 | 8 | ||||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | ||||||||||
Tổng |
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 - Đề 1
A. KIỂM TRA ĐỌC
Đọc thầm bài “Cuộc chạy đua trong rừng” sách HDH Tiếng Việt 3 tập 2B trang 4. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Câu 1. Muông thú trong rừng mở hội thi gì? M1
a. Hội thi sắc đẹp.
b. Hội thi hót hay.
c. Hội thi chạy.
d. Hội thi săn mồi.
Câu 2. Ngựa Con đã làm gì để chuẩn bị tham gia hội thi? M1
a. Chọn một huấn luyện viên thật giỏi.
b. Đến bác thợ rèn kiểm tra lại móng.
c. Nhờ Ngựa Cha chỉ bí quyết thi đấu.
d. Sửa soạn không biết chán, mải mê soi bóng mình dưới suối.
Câu 3. Chuyện gì đã xảy ra với Ngựa Con trong cuộc thi? M2
a. Một cái móng lung lay rồi rời hẳn ra.
b. Ngựa Con bị vấp té.
c. Ngựa Con bị gãy chân.
d. Ngựa Con không được thi .
Câu 4: Vì sao Ngựa Con không đạt kết quả trong hội thi? M2
a. Vì Ngựa Con chạy chậm hơn các bạn.
b. Vì Ngựa Con bị té.
c. Vì Ngựa Con luyện tập quá sức.
d. Vì Ngựa Con chủ quan, không chuẩn bị chu đáo cho cuộc thi.
Câu 5. Câu chuyện này nói đến cuộc chạy đua của ai? M3
…………………………………………………………………………………
Câu 6: Qua câu chuyện này, em rút ra được bài học gì? M4
…………………………………………………………………………………
Câu 7. Câu nào dưới đây được viết theo mẫu: Ai là gì? M1
a. Ngựa Con tham gia hội thi chạy.
b. Ngựa Con là con vật chạy nhanh nhất
c. Chị em nhà Hươu sốt ruột gặm lá.
d. Ngựa Con không nghe lời cha.
Câu 8. Trong các câu sau, câu nào có sự vật được nhân hóa? M2
a. Ngựa Con mải mê soi bóng mình dưới suối
b. Ngựa Cha khuyên con.
c. Các vận động viên rần rần chuyển động.
d. Bác Quạ bay đi bay lại giữ trật tự.
Câu 9: Đặt câu theo mẫu Ai làm gì? Nói về Ngựa Con trong bài: M3
…………………………………………………………………………………
B. KIỂM TRA VIẾT
1. Chính tả: (4 điểm) Nghe – viết bài “Bác sĩ Y-éc-Xanh” sách HDH Tiếng Việt 3 tập 2B trang 47. (Đoạn viết: Bà khách ước ao …………………trí tưởng tượng của bà”.
2. Tập làm văn: (6 điểm) Viết một đoạn văn ngắn (từ 6-8 câu) kể lại việc em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường theo gợi ý sau:
– Em đã làm việc gì?
– Em làm việc đó ở đâu?
– Em làm cùng với ai?
– Kết quả công việc ra sao?
– Sau khi làm việc đó, em cảm thấy thế nào?
Đáp án Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 - Đề 1
A. KIỂM TRA ĐỌC
Học sinh trả lời đúng 1 câu trắc nghiệm được 0,5 điểm, đúng 1 câu tự luận được 1 điểm.
Câu 5. Câu chuyện nói về cuộc chạy đua của muông thú trong rừng.
Câu 6: Ngựa Con rút ra được bài học: Đừng bao giờ chủ quan cho dù đó là việc nhỏ nhất.
Câu 9: Ngựa Con mải mê soi mình dưới suối.
B. KIỂM TRA VIẾT
1. Chính tả: 4 điểm
– Viết đúng tốc độ: 1 điểm
– Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ; 1 điểm
– Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 1 điểm
– Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm
2. Tập làm văn
– Nội dung: 3 điểm
Học sinh viết được đoạn văn gồm các ý theo đúng yêu cầu nêu trong đề bài.
– Kĩ năng:
Viết đúng chính tả: 1 điểm
Dùng từ, đặt câu phù hợp: 1 điểm
Sáng tạo: 1 điểm.
Bài mẫu số 1:
Hôm ấy là một ngày đẹp trời lại là ngày nghỉ học, em cùng với Việt Hà rủ nhau ra công viên hóng mát. Tình cờ chúng em gặp được bốn bạn trai cùng lớp. Đó là Phát, Hoàng, Độ, Dũng. Sau khi dạo một vòng quanh công viên, chúng em lại ngồi đối diện nhau trên hai dãy ghế, ngắm nhìn cảnh vật xe cộ qua lại và kể cho nhau nghe những chuyện cười đọc được trang báo "Nhi Đồng" và "Khăn quàng đỏ". Cả bọn cười nói rôm rả. Bỗng, Độ phát hiện thấy dưới ghế ngồi có mấy ông chích (ống kim tiêm). Độ lấy que hất ra ngoài rồi nói: "Có lẽ đây là mấy ống chích của mấy người ghiền xì ke đây". Em suy nghĩ một lát rồi đề nghị: "Tụi mình về nhà lấy que gắp, rồi ra đây chúng mình đi khắp công viên gom lại bỏ vào thùng rác đi. Để thế này nguy hiểm lắm! Mọi người đều đồng ý. Sáng đó, chúng em gom được một bọc, ước chừng vài chục ống chích, đem bỏ vào thùng rác. Việc làm của chúng em tuy không lớn nhưng đứa nào đứa nấy đều cảm thấy vui, vì mình đã làm được một việc tốt, góp phần bảo vệ môi trường.
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 - Đề 2
A. Kiểm tra đọc (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng: (4 điểm):
II. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và câu: (6 điểm) (35 phút)
1. Đọc thầm và trả lời câu hỏi:
Ong Thợ
Trời hé sáng, tổ ong mật nằm trong gốc cây bỗng hóa rộn rịp. Ong thường thức dậy sớm, suốt ngày làm việc không chút nghỉ ngơi. Ong Thợ vừa thức giấc đã vội vàng bước ra khỏi tổ, cất cánh tung bay. Ở các vườn chung quanh, hoa đã biến thành quả. Ong Thợ phải bay xa tìm những bông hoa vừa nở. Con đường trước mắt Ong Thợ mở rộng thênh thang. Ông mặt trời nhô lên cười. Hôm nào Ong Thợ cũng thấy ông mặt trời cười. Cái cười của ông hôm nay càng rạng rỡ. Ong Thợ càng lao thẳng về phía trước.
Chợt từ xa, một bóng đen xuất hiện. Đó là thằng Quạ Đen. Nó lướt về phía Ong Thợ, xoẹt sát bên Ong Thợ toan đớp nuốt. Nhưng Ong Thợ đã kịp lách mình. Thằng Quạ Đen đuổi theo nhưng không tài nào đuổi kịp. Đường bay của Ong Thợ trở lại thênh thang.
Theo Võ Quảng.
2. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Tổ ong mật nằm ở đâu?
A. Trên ngọn cây.
B. Trên vòm lá.
C. Trong gốc cây.
D. Trên cành cây.
Câu 2: Tại sao Ong Thợ không tìm mật ở những khu vườn chung quanh?
A. Vì ở các vườn chung quanh hoa đã biến thành quả.
B. Vì ở các vườn chung quanh có Quạ Đen.
C. Vì ở các vườn chung quanh hoa không có mật.
D. Vì Ong Thợ không thích kiếm mật ở vườn xung quanh.
Câu 3: Quạ Đen đuổi theo Ong Thợ để làm gì?
A. Để đi chơi cùng Ong Thợ.
B. Để đi lấy mật cùng Ong Thợ.
C. Để toan đớp nuốt Ong Thợ.
D. Để kết bạn với Ong Thợ.
Câu 4: Trong đoạn văn trên có những nhân vật nào?
A. Ong Thợ.
B. Quạ Đen, Ông mặt trời
C. Ong Thợ, Quạ Đen
D. Ong Thợ, Quạ Đen, Ông mặt trời
Câu 5: Ong Thợ đã làm gì để Quạ Đen không đuổi kịp?
A. Ong Thợ quay lại định đớp nuốt Quạ Đen.
B. Ong Thợ nhanh nhẹn lách mình tránh Quạ Đen.
C. Ong Thợ bay trên đường bay rộng thênh thang.
D. Ong Thợ bay về tổ.
Câu 6: Em có suy nghĩ gì về hành động, việc làm của Ong Thợ khi gặp Quạ Đen? Viết từ 1 câu nêu suy nghĩ của em:
….…………………………………………………………………………………………..
Câu 7: Câu nào dưới đây có hình ảnh nhân hóa?
A. Ông mặt trời nhô lên cười.
B. Con đường trước mắt Ong Thợ mở rộng thênh thang.
C. Chợt từ xa, một bóng đen xuất hiện.
D. Nó lướt về phía Ong Thợ, xoẹt sát bên Ong Thợ toan đớp nuốt.
Câu 8: Trong câu “Ong Thợ phải bay xa tìm những bông hoa vừa nở.” Các từ chỉ sự vật trong câu trên là:
….…………………………………………………………………………………………..
Câu 9: Đặt một câu theo mẫu câu: Ai làm gì?
….…………………………………………………………………………………………..
….…………………………………………………………………………………………..
B. Kiểm tra viết (10 điểm)
I. Chính tả - Nghe – viết (4 điểm) (15 phút)
Mùa thu trong trẻo
Trong hồ rộng, sen đang lụi tàn. Những chiếc lá to như cái sàng màu xanh sẫm đã quăn mép, khô dần. Họa hoằn mới còn vài lá non xanh, nho nhỏ mọc xòe trên mặt nước. Gương sen to bằng miệng bát con, nghiêng như muốn soi chân trời. Tiếng cuốc kêu thưa thớt trong các lùm cây lau sậy ven hồ…
Nguyễn Văn Chương
….…………………………………………………………………………………………..
….…………………………………………………………………………………………..
….…………………………………………………………………………………………..
II . Tập làm văn (25 phút) (6 điểm)
Đề bài: Viết một đoạn văn (từ 7 đến 10 câu) kể lại một việc em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường.
Gợi ý:
- Việc tốt em đã làm để bảo vệ môi trường là việc tốt gì?
- Em đã làm việc tốt đó như thế nào?
- Kết quả của công việc đó ra sao?
- Cảm nghĩ của em sau khi làm việc tốt đó?
….…………………………………………………………………………………………..
….…………………………………………………………………………………………..
….…………………………………………………………………………………………..
….…………………………………………………………………………………………..
….…………………………………………………………………………………………..
Đáp án Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 - Đề 2
I. Kiểm tra đọc ( 10 điểm)
1. Đọc tiếng (4 điểm):
- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc theo yêu cầu: 1 điểm
- Đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm
2. Đọc hiểu (6 điểm):
Câu 1: C: (0,5 điểm)
Câu 2: A: (0,5 điểm)
Câu 3: C: (0,5 điểm)
Câu 4: D: (0,5 điểm)
Câu 5: B: (1,0 điểm)
Câu 6: HS viết được 1 câu chính xác: 1,0 điểm
(Nếu viết có ý đúng: 0,5 điểm)
Ví dụ:
Ong Thợ rất dũng cảm và thông minh. / Ong Thợ rất nhanh trí và can đảm./...
Câu 7: A: (0,5 điểm)
Câu 8: Ong Thợ, bông hoa: 0,5 điểm; ( tìm đúng 1 từ: 0.25 điểm)
Câu 9. (1,0 điểm)
- HS đặt được câu theo đúng mẫu câu, đúng thể thức trình bày câu, (cuối câu có đặt dấu chấm); câu văn hay 1.0 điểm
II. Kiểm tra viết (10 điểm):
1. Chính tả: Nghe - viết (4 điểm)
+ Viết đủ bài: 1 điểm
+ Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: 1 điểm
+ Viết đúng chính tả ( không mắc quá 5 lỗi): 1 điểm
+ Trình bày đúng quy đinh, viết sạch, đẹp: 1 điểm
2. Tập làm văn (6 điểm)
+ Nội dung (ý): 3 điểm
HS viết được đoạn văn gồm các ý theo đúng yêu cầu nêu trong đề bài.
+ Kĩ năng: 3 điểm
Điểm tối đa cho kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1 điểm
Điểm tối đa cho kĩ năng dùng từ, đặt câu: 1 điểm
Điểm tối đa cho phần sáng tạo: 1 điểm
- Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt, chữ viết có thể trừ điểm phù hợp.
Ma trận Đề thi học kì 2 môn Tin Học lớp 3 - Đề 1
Ma trận số lượng câu hỏi và điểm Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tin Học
Mạch KT,KN | Số lượng | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL/TH | TN | TL/TH | Tổng | TL% | ||
1.PMĐH | Số câu | 1 | 1 | 3 | |||||||
Số điểm | 0.5 | 3.0 | 3.5 | 35% | |||||||
2.Soạn thảo VB | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | |||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 3.0 | 4.5 | 45% | |||||
3.PMHT: Học toán 3 | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 1 | 10% | |||||||
4.PMHT: (Trò chơi) | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 5% | ||||||||
5.PMHT: Học tiếng anh | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 5% | ||||||||
Tổng | Số câu | 3 | 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 10 | |||
Số điểm | 1.5 | 0.5 | 1.5 | 0.5 | 3.0 | 3.0 | 10.0 | 100% | |||
Tỷ lệ | 20% | 15% | 5% | 30% | 30% | 100% |
Tương quan giữa lý thuyết và thực hành của Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tin Học
Số câu | Điểm | Tỷ lệ | |
Lý thuyết (10’) | 8 | 4 | 40% |
Thực hành (30’) | 2 | 6 | 60% |
Ma trận phân bố câu hỏi Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tin Học
CHỦ ĐỀ | MỨC 1 | MỨC 2 | MỨC 3 | MỨC 4 | CỘNG | |
1.PMĐH | Số câu | 1 | 1 | 3 | ||
Câu số | A1 | B1 | ||||
2.Soạn thảo VB | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | |
Câu số | A2 | A3,4 | B2 | |||
3.PMHT: Học toán 3 | Số câu | 1 | 1 | 1 | ||
Câu số | A5 | A6 | ||||
4.PMHT: (Trò chơi) | Số câu | 1 | 1 | |||
Câu số | A7 | |||||
5.PMHT: Học tiếng anh | Số câu | 1 | 2 | |||
Câu số | A8 | |||||
Tổng số câu | 4 | 4 | 1 | 1 | 10 |
Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tin Học - Đề 1
A. PHẦN LÝ THUYẾT (4 điểm)
Câu A1. (0.5 đ) (Mức 1) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Trong các công cụ sau, công cụ nào là công cụ sao chép màu?
A2. (0.5 đ) (Mức 1) Em hãy hoàn thành bảng quy tắc sau:
Để có dấu | Em gõ chữ |
Dấu huyền | |
Dấu sắc | |
Dấu hỏi | |
Dấu ngã | |
Dấu nặng |
A3. (0.5 đ) (Mức 2). Để gõ chữ “Cô giáo" cách gõ nào sau đây là đúng?
A. Cooo giaox
B. Coo giaos
C. Cooo giaos
D. Coo giaor
A4. (0.5 đ) (Mức 2) Điền vào chỗ chấm. Em hãy viết cách gõ các từ sau theo kiểu Telex
a, Bài tập: ...........................................................
b, Tin học: .............................................................
c, Trường em: ........................................................
d, Quả mít: ............................................................
e, Dũng cảm:..........................................................
A5. (0.5 đ) (Mức 1)Em hãy cho biết biểu tượng nào sau đây là của phần mềm Cùng học toán 3:
A6. (0.5 đ) (Mức 2)
Hãy điền số thứ tự thích hợp để thực hiện phép chia một số có hai hoặc ba chữ số cho một số có một chữ số bằng phần mềm học Toán lớp 3.
- Nháy vào biểu tượng
- Khởi động phần mềm và nháy vào biểu tượng bắt đầu
- Nháy số tương ứng trên bảng số để điền kết quả phép tính.
A7. (0.5 đ) (Mức 2) Trong phần mềm Tidy Up để tiếp tục dọn dẹp xong phòng khách như hình sau em cần thực hiện bao nhiêu thao tác nữa?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A8. (0.5 đ) (Mức 1) Phần mềm Alphabet Blocks giúp em học môn học nào?
A, Học toán.
B, Học vẽ.
C, Học làm công việc gia đình.
D, Học tiếng Anh
B. PHẦN THỰC HÀNH (6 điểm)
B1. (3 đ) (Mức 3)
Em hãy thực hiện vẽ và tô màu cho hình sau đây trong phần mềm paint:
B2. (3 đ) (Mức 4)
Em hãy soạn thảo đoạn văn bản sau:
Vui sao một sáng tháng Năm
Đường về Việt Bắc lên thăm Bác Hồ.
Suối dài xanh mướt nương ngo
Bốn phương lồng lộng Thủ đô gió ngàn.
Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tin Học - Đề 2
A. PHẦN LÝ THUYẾT
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (5đ)
Câu 1: (0,5đ) Khi soạn thảo văn bản trên máy tính em sử dụng chương trình nào?
a. WORD
b. PAINT
c. BLOCKS
Câu 2: (0,5đ) Để sao chép chi tiết tranh vẽ em dùng công cụ:
Câu 3: (0,5đ) Để xóa kí tự bên phải con trỏ soạn thảo em dùng phím:
a. Delete
b. Backpace
c. Enter
Câu 4: (0,5đ) Để tẩy chi tiết tranh vẽ em dùng công cụ:
Câu 5: (0,5đ) Đâu là biểu tượng của phần mềm WORD ?
Câu 6: (0,5đ) Để chuyển nhanh sang chế độ gõ chữ kiểu gạch chân em nhấn tổ hợp phím nào?
a. Ctrl+B
b. Ctrl+U
c. Ctrl+I
Câu 7: (0,5đ) Để căn lề trái cho văn bản em chọn:
Câu 8: (0,5đ) Khi muốn gõ các dấu thanh “sắc”, “huyền”, “hỏi”, “ngã”, “nặng” theo kiểu gõ Telex em dùng các phím :
a. G, H, K, I, O
b. S, F, R, X, J
c. 1, 2, 3, 4, 5
Câu 9: (0,5đ) Để gõ được chữ “Sông” theo kiểu gõ VNI em gõ?.
a. Soong
b. Son3g
c. So6ng
Câu 10: (0,5đ) Phông chữ và cỡ chữ được chọn trong hình ảnh dưới đây là:
a. Phông chữ Arial, cỡ chữ 20
b. Phông chữ Arial, cỡ chữ 18
c. Phông chữ Times new roman, cỡ chữ 18
II. TỰ LUẬN ( 5đ)
Câu 1: Em hãy điền chức năng đúng với các nút lệnh trong hình? (2đ)
Câu 2: Em hãy điền đáp án đúng kiểu gõ Telex vào cột “Cách gõ”. (2đ)
Chữ cần gõ | Cách gõ |
â | ………………………………………………………………………. |
ô | ………………………………………………………………………. |
ê | ………………………………………………………………………. |
đ | ………………………………………………………………………. |
ơ | ………………………………………………………………………. |
ư | ………………………………………………………………………. |
ă | ………………………………………………………………………. |
Câu 3: Em hãy cho biết làm thế nào để chuyển một đoạn văn bản ở dạng chữ thường sang kiểu chữ khác (in đậm, in nghiêng, gạch chân,…)? (1đ)
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Đáp án: Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tin Học - Đề 2
A. PHẦN LÝ THUYẾT
I. TRẮC NGHIỆM: (5đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | a | b | a | a | c | b | c | b | c | b |
II. TỰ LUẬN: (5đ)
Câu 1: Em hãy điền chức năng đúng với các nút lệnh trong hình? (2đ)
Câu 2: (2đ) Em hãy điền đáp án đúng theo kiểu gõ Telex vào cột “Cách gõ”
Chữ cần gõ | Cách gõ |
â | aa |
ô | oo |
ê | ee |
đ | dd |
ơ | ow |
ư | uw |
ă | aw |
Câu 3: Em hãy cho biết làm thế nào để chuyển một đoạn văn bản ở dạng chữ thường sang kiểu chữ khác (in đậm, in nghiêng, gạch chân,…)? (1đ)
Ta bôi đen phần văn bản cần chuyển rồi kích chọn các nút lệnh tương ứng với các kiểu chữ in đậm, in nghiêng, gạch chân.
B. PHẦN THỰC HÀNH
- Gõ đúng đủ nội dung văn bản: 05đ
- Chèn được hình ảnh phù hợp nội dung: 02 điểm.
- Sắp xếp, bố cục văn bản và hình ảnh hài hòa: 02 điểm.
-Thao tác nhanh, chính xác: 01 điểm.
Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Đạo Đức - Đề 1
Câu 1: Năm điều Bác Hồ dạy Thiếu niên ,nhi đồng. Điều thứ hai là:
a. Giữ gìn vệ sinh thật tốt
b. Học tập tốt, lao động tốt
Câu 2: Bác Hồ quê ở đâu?
a. Xã Kim Liên, Huyện Nam Đàn, Tỉnh Nghệ An.
b. Cao Bằng,Tỉnh Lạng Sơn.
Câu 3: Bác Hồ còn có những tên gọi nào khác?
a. Nguyễn Sinh Cung.
b. Nguyễn Tất Thành.
c. Nguyễn Ái Quốc.
d. Cả 3 tên gọi trên đều đúng
Câu 4: Đánh dấu X vào ô trước hành vi đúng khi biết giữ lời hứa:
a) Em xin phép mẹ sang nhà bạn chơi đến 9 giờ sẽ về. Đến giờ hẹn, em vội tạm biệt bạn ra về, mặc dù đang chơi vui.
b) Quý hứa với em bé sau khi học xong bài sẽ chơi đồ hàng. Nhưng khi học xong trên TIVI có phim hoạt hình, thế là Quý xem phim, bỏ mặc em chơi một mình.
Câu 5: Em tán thành với ý kiến nào sau đây?
a. Chỉ nên hứa những điều mình có thể thực hiện được.
b. Có thể hứa mọi điều, còn thực hiện được hay không không quan trọng.
Câu 6: Em tán thành với ý kiến nào sau đây?
a. Trẻ em có quyền được Ông bà, cha mẹ chăm sóc.
b. Trẻ em không cần quan tâm đến mọi người trong gia đình.
Câu 7: Em tán thành với ý kiến nào sau đây?
a. Niềm vui và nỗi buồn là của riêng mỗi người, không nên chia sẽ cùng ai.
b. Niềm vui sẽ được nhân lên, nỗi buồn sẽ vơi đi nếu được cảm thông chia sẻ.
Câu 8: Em tán thành với ý kiến nào sau đây?
a. Thờ ơ cười khi bạn đang có chuyện buồn.
b. Ghen tức khi thấy bạn học giỏi hơn mình.
c. Chúc mừng bạn khi bạn đạt điểm 10 trong học tập.
Câu 9: Em tán thành với ý kiến nào sau đây?
a. Quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng là biểu hiện tình làng, nghĩa xóm.
b. Trẻ em không cần quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng.
Câu 10: Hành vi nào dưới đây nên làm hay không nên làm?
a. Đánh nhau với trẻ em hàng xóm.
b. Chào hỏi lễ phép khi gặp hàng xóm.
c. Hái trộm quả trong vườn nhà hàng xóm.
Câu 11: Bà Năm ở cạnh nhà em là mẹ Liệt sĩ, mấy hôm nay bà bị ốm nặng. Em sẽ làm gì?
a. Cùng mẹ đếm chăm sóc bà.
b. Mặc kệ bà, không liên quan gì đến mình.
Câu 12: Đi học về gần đến nhà, gặp chú thương binh đang đi tìm nhà người quen. Em sẽ làm gì?
a. Vẫn đi tiếp về nhà.
b. Giúp chú tìm nhà người quen.
Câu 13: Em tán thành với ý kiến nào sau đây, khi gặp đám tang?
a. Chạy theo xem, chỉ trỏ.
b. Cười đùa.
c. Nhường đường.
Câu 14: Tôn trọng đám tang là:
a. Biểu hiện nếp sống văn minh.
b. Chỉ cần tôn trọng đám tang những người mình quen biết.
Câu 15: Ý kiến nào em tán thành trong việc tôn trọng tài sản của người khác?
a. Tự ý sử dụng dù chưa được cho phép.
b. Hỏi mượn khi cần.
c. Sử dụng trước, hỏi mượn sau.
Đáp án: Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Đạo Đức - Đề 1
Câu | Đ.án | Câu | Đ.án | Câu | Đ.án |
1 | b | 6 | a | 11 | a |
2 | a | 7 | b | 12 | b |
3 | d | 8 | c | 13 | c |
4 | a | 9 | a | 14 | a |
5 | a | 10 | b | 15 | b |
Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Đạo Đức - Đề 2
Bài 1: Khoanh tròn trước ý kiến, hành vi em cho là đúng
a. Trẻ em có quyền tham gia ý kiến về những việc có liên quan đến mình.
b. Trẻ em có quyền được ông bà, cha mẹ yêu thương quan tâm, chăm sóc.
c. Hái trộm quả trong vườn nhà hàng xóm
d. Tham gia cùng các bạn quyên góp sách vở, quần áo cũ để giúp các bạn nghèo trong lớp.
Bài 2. Điền các từ ngữ: thân yêu, chăm sóc, bổn phận, hòa thuận vào chỗ trống của các câu ở đoạn văn sau sao cho thích hợp.
Ông bà, cha mẹ, anh chị em là những người ........................................ nhất của em, luôn yêu thương, quan tâm, ............................................ và dành cho em những gì tốt đẹp nhất. Ngược lại, em cũng có .......................................... quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em để cuộc sống gia đình thêm .......................................... đầm ấm, hạnh phúc.
Bài 3: Hành vi nào dưới đây nên làm hay không nên làm?
a, Đánh nhau với trẻ em hàng xóm.
b. Chào hỏi lễ phép khi gặp hàng xóm.
c, Hái trộm quả trong vườn nhà hàng xóm.
Bài 4. Ở nhà em đã tự làm lấy những công việc gì của mình? Em cảm thấy như thế nào khi hoàn thành những công việc đó.
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
Câu 5: Em hãy nêu ra 2 hay 3 việc tốt mà em đã làm cho bố mẹ hoặc người thân của mình?
....................................................................................................
....................................................................................................
Đáp án: Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Đạo Đức - Đề 2
Câu 1:
Các ý đúng là: a, b, d
Câu 2:
Ông bà, cha mẹ, anh chị em là những người thân yêu nhất của em, luôn yêu thương, quan tâm, chăm sóc và dành cho em những gì tốt đẹp nhất. Ngược lại, em cũng có bổn phận quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em để cuộc sống gia đình thêm hòa thuận đầm ấm, hạnh phúc.
Câu 3:
- Hành vi nên làm: b. Chào hỏi lễ phép khi gặp hàng xóm.
- Hành vi không nên làm: a, Đánh nhau với trẻ em hàng xóm; c, Hái trộm quả trong vườn nhà hàng xóm.
Câu 5:
Việc tốt mà em đã làm cho bố mẹ:
- Giúp mẹ nấu cơm và nhặt rau
- Giúp mẹ trông em 20 phút vào buổi tối khi mẹ bận
Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tự Nhiên Xã Hội - Đề 1
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN …. TRƯỜNG TH&THCS ……. | BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 - 2019 - SỐ 1 Môn: Tự nhiên xã hội - Lớp 3 Thời gian: 40 phút. (không kể thời gian giao đề) | |
Họ và tên H/s:....................... Lớp:................... Điểm bằng số..........chữ........... | Họ tên chữ kí người coi thi 1................................2........................ Họ tên người chấm, nhận xét. 1...............................2......................... |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Em hãy khoanh vào câu trả lời đúng. Trong tự nhiên có rất nhiều loài động vật khác nhau nhưng cơ thể của chúng đều có:
a) Đầu, mình và cơ quan di chuyển
b) Đầu và cơ quan di chuyển.
c) Đầu và mình
Câu 2: Tập thở buổi sáng có lợi gì?
a) Buổi sáng sớm không khí thường trong lành, chứa nhiều khí ô xi, ít khói bụi.
b) Thở sâu vào buổi sáng sớm sẽ hít thở được không khí sạch, hấp thụ được nhiều khí ôxi vào máu, thải được nhiều Khí các-bô-níc ra ngoài qua phổi.
c) Cả 2 ý trên.
Câu 3: Hàng ngày em làm gì để giữ sạch mũi, họng?
a) Cần lau sạch mũi.
b) Súc miệng bằng nước muối loãng hoặc các loại thuốc sát trùng khác.
c) Cả 2 ý trên.
Câu 4. Nguyên nhân nào dưới đây dẫn đến bệnh lao phổi?
a) Do bị nhiễm lạnh
b) Do một loại vi khuẩn gây ra
c) Do biến chứng của một số bệnh truyền nhiễm (cúm, sởi... )
d) Do nhiễm trùng đường hô hấp.
Câu 5. Chúng ta cần làm gì để phòng bệnh viêm đường hô hấp?
a) Giữ ấm cơ thể. Giữ vệ sinh mũi họng.
b) Ăn uống đủ chất. Tập thể dục thường xuyên.
c) Giữ nơi ở đủ ấm, thoáng khí tránh gió lùa.
d) Thực hiện tất cả ý trên.
Câu 6. Cơ quan thần kinh gồm:
a) Não, tuỷ sống và các dây thần kinh.
b) Não, các dây thần kinh.
c) Não, hộp sọ, và các dây thần kinh.
II. PHẦN TỰ LUẬN.
Câu 1: Chọn các từ trong khung để điền vào chỗ trống cho phù hợp:
(Chất thải, ô nhiễm, mầm bệnh)
a) Phân và nước tiểu là . . . . . . . . . . . . của quá trình tiêu hóa và bài tiết.
b) Phân và nước tiểu có mùi hôi thối, chứa nhiều. . . . . . . . . . . . . .và gây. . . . . . . . . . . . . môi trường xung quanh.
Câu 2: Điền vào chỗ trống cho phù hợp:
a) Một ngày, Trái Đất có. . . . . giờ. Trái Đất vừa . . . . . . . quanh mình nó, vừa . . . . . . quanh Mặt Trời.
b) Chỉ có Trái Đất mới tồn tại . . . ………………………………..…………………….. . . . .
Câu 3: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho phù hợp
a) Phần lục địa được chia thành 6 châu đó là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Có 4 đại dương lớn đó là. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đáp án: Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tự Nhiên Xã Hội - Đề 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đáp án đúng là ý A. (1 điểm)
Câu 2: Tập thở buổi sáng có lợi gì? C (1 điểm)
Câu 3: Hàng ngày em làm gì để giữ sạch mũi, họng? C (1 điểm)
Câu 4. Nguyên nhân nào dưới đây dẫn đến bệnh lao phổi? B (1 điểm)
Câu 5. Chúng ta cần làm gì để phòng bệnh viêm đường hô hấp? D (1 điểm)
Câu 6. Cơ quan thần kinh gồm: A (1 điểm)
II. PHẦN TỰ LUẬN.
Câu 1:
a) chất thải (1 điểm)
b) mầm bệnh, ô nhiễm
Câu 2: Điền thêm thông tin vào chỗ trống cho phù hợp: (1 điểm) mỗi câu đúng 0.25
a) Một ngày, Trái Đất có. .24. . .giờ. Trái Đất vừa . . quay. . quanh mình nó, vừa. .quay quanh Mặt Trời.
b) Chỉ có Trái Đất mới tồn tại. . .sự sống . . .
Câu 3: a) Những khối đất liền lớn được gọi là lục địa (1 điểm)
a) Phần lục địa được chia thành 6 châu lục đó là châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mỹ, châu Đại Dương, châu Nam Cực
b) Có 4 đại dương lớn đó là: Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương.
Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tự Nhiên Xã Hội - Đề 2
Bài 1: Đánh dấu nhân vào ô tróng trước câu trả lời đúng nhất.
*Hằng ngày chúng ta cần làm gì để giữ sạch mũi, họng.
a, Cần lau sạch mũi họng
b, Súc miệng bằng nước muối loãng hoặc loại nước sát trùng khác
c, Cả hai ý trên
Bài 2: Viết chữ Đ vào ô trống trước câu trả lời đúng, chữ s vào ô trống trước câu trả lời sai.
*Nguyên nhân nào dưới đây dẫn đến bệnh thấp tim?
a, Do viêm họng viêm a – mi –đan kéo dài.
b, Do ăn uống không hợp vệ sinh
c, Do biến chứng các bệnh truyền nhiễm (cúm , sởi …).
d, Do thấp khớp không được chữa trị kịp thời, dứt điểm.
Bài 3: Đánh dấu nhân vào ô trống trước câu trả lời phù hợp với ý kiến của bạn.
*Bạn sẽ làm gì khi thấy bạn khác chơi trò nguy hiểm.
a, Không làm gì.
b, Cùng tham gia chơi trò chơi trò chơi đó.
c, Báo cho thầy cô giáo hoặc người lớn biết.
d, Khuyên bạn không nên chơi trò chơi đó.
Bài 4: Khi ở trường chúng ta nên chơi trò chơi gì? Không nên chơi trò chơi trò chơi gì?
a/ Nên chơi:
- …………………………………………………………
- ………………………………………………………….
- ………………………………………………………….
- …………………………………………………………
- …………………………………………………………
b/ Không nên chơi:
- ……………………………………………………………
- …………………………………………………………….
- …………………………………………………………….
- ……………………………………………………………..
……………………………………………………………...
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Việt năm học 2018 - 2019
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2018 - 2019
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tin Học năm học 2018 - 2019
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 môn Đạo Đức năm học 2018 - 2019
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tự Nhiên Xã Hội năm học 2018 - 2019
Như vậy, VnDoc.com đã gửi tới các bạn Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 năm học 2018 - 2019 tất cả các môn. Ngoài bộ đề trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 3 nâng cao và bài tập môn Toán lớp 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.