Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Căn cứ để phân biệt các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật gồm

VnDoc xin giới thiệu bài Căn cứ để phân biệt các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật gồm được chúng tôi sưu tầm và tổng hợp lí thuyết trong chương trình giảng dạy môn Sinh học lớp 10. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích trong công tác giảng dạy và học tập của quý thầy cô và các bạn học sinh.

Căn cứ để phân biệt các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật

Câu hỏi: Căn cứ để phân biệt các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật gồm

  1. Ánh sáng và nguồn cacbon
  2. Nguồn năng lượng và khí CO2
  3. Nguồn cacbon và nguồn năng lượng
  4. Ánh sáng và nhiệt độ

Lời giải:

Đáp án đúng: C. Nguồn cacbon và nguồn năng lượng

Giải thích:

Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật về nguồn năng lượng và nguồn cacbon, người ta phân chia các hình thức dinh dưỡng thành 4 dạng khác nhau. Đó là: quang dị dưỡng, quang tự dưỡng, hóa dị dưỡng, hóa tự dưỡng.

1. Các loại môi trường nuôi cấy vi sinh vật

Trong phòng thí nghiệm, căn cứ vào nguồn gốc và thành phần của các chất dinh dưỡng, người ta phân chia môi trường nuôi cấy vi sinh vật thành 3 loại:

- Môi trường dùng chất tự nhiên : bao gồm các chất tự nhiên. Đây là loại môi trường chứa các chất hữu cơ khác nhau không biết rõ thành phần hóa học vì vậy còn được gọi là môi trường không xác định về mặt hóa học. Môi trường tự nhiên chứa dịch chiết thịt bò, hoặc dịch chiết nấm men. Ví dụ: cao thịt bò, cao nấm men...

- Môi trường tổng hợp: gồm các chất đã biết rõ thành phần hóa học và số lượng. Đây là loại môi trường biết rõ về các thành hóa học nên còn được gọi là môi trường xác định. Môi trường chứa các dung dịch pha loãng của hóa chất tinh khiết, không có nấm men, động vật hoặc mô thực vật, thường được sử dụng cho các mục đích nghiên cứu hơn là sản xuất. Ví dụ: môi trường chứa glucôzơ và các axit amin đã biết rõ hàm lượng, thành phần.

- Môi trường bán tổng hợp: gồm các chất tự nhiên và các chất hóa học. Ví dụ: môi trường chứa pepton, cao thịt và một hàm lượng axit amin, glucôzơ nhất định.

2. Các kiểu dinh dưỡng

Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật về nguồn năng lượng và nguồn cacbon, người ta phân chia các hình thức dinh dưỡng thành 4 dạng khác nhau:

- Kiểu dinh dưỡng quang dị dưỡng là phương thức dinh dưỡng dùng nguồn cacbon chủ yếu là chất hữu cơ, nguồn năng lượng là ánh sáng. Ví dụ như: Vi khuẩn tía, vi khuẩn lục không chứa lưu huỳnh

- Kiểu dinh dưỡng quang tự dưỡng là phương thức tự dưỡng dùng nguồn Cacbon chủ yếu là Cacbonic và nguồn năng lượng là ánh sáng. Ví dụ: Tảo, vi khuẩn lam, vi khuẩn lưu huỳnh màu tía, màu lục....

- Kiểu dinh dưỡng hóa dị dưỡng là phương thức dinh dưỡng sử dụng nguồn cacbon chủ yếu là chất hữu cơ, nguồn năng lượng cũng là chất hữu cơ. Ví dụ như: Vi sinh vật lên men, hoại sinh…

- Kiểu dinh dưỡng hóa tự dưỡng là phương thức dinh dưỡng dùng nguồn Cacbon chủ yếu là CO2, nguồn năng lượng từ chất vô cơ là H2, H2S, NH4-, NO2-, Fe2+,... năng lượng sinh ra trong quá trình oxi hóa các hợp chất vô cơ trên Ví dụ: Vi khuẩn nitrat hóa, vi khuẩn ôxi hóa lưu huỳnh, vi khuẩn hiđrô…

Các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật

Kiểu dinh dưỡng

Nguồn năng lượng

Nguồn cacbon chủ yếu

Các đại diện

Quang tự dưỡng

Ánh sáng

Khí cacbônic

Vi khuẩn lam, tảo đơn bào, vi khuẩn lưu huỳnh màu lục và màu tía...

Hóa tự dưỡng

Chất vô cơ

Khí cacbônic

Vi khuẩn nitrat hóa, vi khuẩn ôxi hóa hiđrô, ôxi hóa lưu huỳnh...

Quang dị dưỡng

Ánh sáng

Chất hữu cơ Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục và màu tía...

Hóa dị dưỡng

Chất hữu cơ

Chất hữu cơ

Nấm, động vật nguyên sinh, phần lớn vi khuẩn không quang hợp...

--------------------------

Như vậy VnDoc đã giới thiệu các bạn tài liệu Căn cứ để phân biệt các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật gồm. Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu: Trắc nghiệm môn Sinh học lớp 10, Giải bài tập Sinh học 10, Sinh học 10 Chân trời sáng tạo, Chuyên đề Sinh học lớp 10, Tài liệu học tập lớp 10, ngoài ra các bạn học sinh có thể tham khảo thêm Sinh học 10 Cánh DiềuSinh học 10 Kết nối tri thức lớp 10 mới nhất được cập nhật.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
3 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Phúc Huy
    Phúc Huy

    🤗🤗🤗🤗🤗

    Thích Phản hồi 14/01/23
    • Bánh Tét
      Bánh Tét

      😃😃😃😃😃😃😃

      Thích Phản hồi 14/01/23
      • Thư Anh Lê
        Thư Anh Lê

        🤟🤟🤟🤟🤟🤟

        Thích Phản hồi 14/01/23
        🖼️

        Gợi ý cho bạn

        Xem thêm
        🖼️

        Sinh học lớp 10

        Xem thêm