Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 13

Lớp: Lớp 3
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 3

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 13 được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải, giúp quý thầy cô đánh giá chất lượng học tập cuối kì II, các em học sinh luyện tập kỹ năng đọc, viết, ôn tập chuẩn bị cho kì thi học kì 2 lớp 3 đạt kết quả cao. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 13

Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng (5 điểm)

Câu 1(m1): Kết quả của phép tính 2317 + 1954 là:

A. 3261

B. 4261

C. 4271

D. 3271

Câu 2 (M2): Trong các số 8756, 8765, 8675, 8576. Số lớn nhất là:

A. 8756

B. 8765

C. 8675

D. 8576

Câu 3 (M1): 4m5cm = … cm

Số cần điền vào chỗ chấm là:

A.45

B. 450

C. 405

D. 4005

Câu 4 (M1): Giá trị của chữ số 8 trong số 7856 là:

A. 8

B. 80

C. 800

D. 8000

Câu 5 (M1): 5 giờ chiều còn gọi là:

A. 14 giờ

B. 15 giờ

C. 16 giờ

D. 17 giờ.

Câu 6 (M1): Một hình vuông có cạnh 108m. Chu vi hình vuông đó là:

A. 402m

B. 432m

C. 112m

D. 10m

Câu 7(M2): Biểu thức 9763 – 4032 : 8 có giá trị là:

A. 9259

B. 9504

C. 9260

D. 9258

Câu 8 (M3): Tìm X biết X : 8 = 1027(dư 7)

A. X = 8223

B. X = 8216

C. X= 8209

D. X = 8233

Câu 9 (M3): Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức 26 – 12 : 3 x 2 là:

A. Trừ – chia - nhân

B. Chia – nhân - trừ

C. Nhân – chia - trừ

D.Trừ – nhân - chia

Câu 10 (M4): Một đoàn khách có 92 người đến thăm quan khu du lịch Tràng An. Đoàn khách đi thuyền để thăm hang động. Biết mỗi thuyền chở được nhiều nhất 6 người (không kể người chèo thuyền). Như vậy cần ít nhất số chiếc thuyền để chở hết đoàn khách đó là:

A. 15 thuyền

B. 16 thuyền

C. 17 thuyền

D. 18 thuyền

Phần II. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi viết kết quả, câu trả lời hoặc đáp án đúng vào chỗ trống (…) (2 điểm)

Câu 11(M2). Có 480kg gạo chia đều vào 8 bao. Hỏi 5 bao gạo đó chứa bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Trả lời: 5 bao gạo đó chứa ……….kg gạo.

Câu 12(M3): Xe thứ nhất chở được 1240kg gạo, xe thứ nhất chở được bằng 1/3 xe thứ hai. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Trả lời: Cả hai xe chở được ……..kg gạo.

Câu 13(M4): Hai bác thợ cưa một cây gỗ dài 8m thành những đoạn dài 2m. Cứ 12 phút thì hai bác cưa xong 1 đoạn. Hỏi hai bác cưa hết cây gỗ đó trong bao lâu?

Trả lời: Hai bác cưa hết cây gỗ đó trong ……..phút.

Câu 14(M3): Có 2 sọt cam, sọt thứ nhất có số cam đúng bằng số chẵn lớn nhất có hai chữ số. Sọt thứ hai có ít hơn 2 lần số cam sọt thứ nhất là 32 quả. Hỏi cả hai sọt có bao nhiêu quả cam?

Trả lời: Cả hai sọt có tất cả ………quả cam.

Phân III. Tự luận (3 điểm)

Câu 15 (M1): Đặt tính rồi tính:

a, 2308 x 7

b, 4218 : 6

Câu 16 (M 2): Tìm y

a, y x 4 = 2016

b, y: 5 = 217

Câu 17 (M2): Bạn Lan có một tờ giấy màu hình chữ nhật có chiều dài 45cm, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Em hãy tính chu vi miếng bìa của bạn Lan.

Bài làm

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 13

Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

C

B

C

C

D

B

A

A

C

B

Điểm

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

Phần II. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi rồi điền kết quả, đáp án vào chỗ chấm hoặc khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 11: 300 kg (0.5đ)

Câu 12: 4960kg (0.5đ)

Câu 13: 36 phút (0.5đ)

Câu 14: 262 quả cam (0.5đ)

Phần III. Tự luận

Câu 15(1 điểm): Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng cho 0,5 điểm

Điểm trừ: Không viết kết quả hàng ngang trừ 0,25 điểm cho mỗi phép tính.

Câu 16 (1 điểm): Tìm đúng mỗi thành phần của X cho 0,5 điểm

Mỗi bước tính đúng cho 0,25 điểm( sai từ đâu trừ điểm từ đó)

Câu 17(1 điểm):

Bài giải

Chiều rộng tờ giấy màu hình chữ nhật là: (0.25đ)

45 : 5 = 9 (cm (0.25đ)

Chu vi tờ giấy màu của bạn Lan là:

(45 + 9) x 2 = 108 (cm) (0.25đ)

Đáp số: 108 cm (0.25đ)

Ngoài Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 13 trên, các em học sinh có thể tham khảo môn học tốt Tiếng Việt 3bài tập môn Tiếng Việt 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Tiếng Việt hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm