Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Ôn thi vào lớp 10 chuyên đề 5: Hàm số và đồ thị

Hàm số bậc nhất y = ax + b, a 6= 0
+) Đồng biến trên R khi a > 0.
+) nghịch biến trên R khi a < 0.
Đồ thị hàm số bậc nhất một đường thẳng. +) Với b = 0 khi đó đường thẳng đi qua các điểm
(0; 0) và (1; a).
+) Với b 6= 0 khi đó đường thẳng cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại các điểm
b
a
; 0
và
(0; b).
Hệ số c của đường thẳng y = ax + b, a 6= 0
+) Nếu a > 0 góc tạo bởi trục Ox và d c nhọn α và a = tanα.
+) Nếu a < 0 góc tạo bởi trục Ox và d c α và a = tan(180
0
α).
Vị trí tương đối của hai đường thẳng d:y = ax + b và d
0
:y = a
0
x + b
0
+) d d
0
a = a
0
b = b
0
.
+) d//d
0
a = a
0
b 6= b
0
.
+) d cắt d
0
a 6= a
0
.
+) dd
0
a.a
0
= 1.
p
(x
B
x
A
)
2
+ (y
B
y
A
)
2
.
Hàm số y tập xác định x R.
Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0.
Nếu a < 0 thì hàm số nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0.
Nếu a > 0 thì y > 0 x 6= 0.
+) y = 0 khi x = 0. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 0.
Nếu a < 0 thì y < 0 x 6= 0.
+) y = 0 khi x = 0. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 0.
Đồ thị hàm số y = ax
2
(a 6= 0) một đường cong đi qua gốc tọa độ và nhận trục Oy làm trục
đối xứng. Đường cong đó được gọi một Parabol với đỉnh O.
Nếu a > 0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành, O điểm thấp nhất của đồ thị.
CHUYÊN ĐỀ: HÀM SỐ
V
À ĐỒ THỊ
TOÁN LỚP 9 ÔN THI VÀO 10
A. LÝ THUYẾT
1. Hàm số y = ax + b (a 6= 0)
Chú ý: Độ dài đoạn thẳng AB với A(x
A
; y
A
), B(x
B
; y
B
) AB =
2. Hàm số y = ax
2
(a 6= 0)
Đồ thị của hàm số y = ax
2
(a 6= 0)
Nếu a < 0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành, O điểm cao nhất của đồ thị.
0
1
3
x
2
. Xác định giá trị m để các điểm sau đây thuộc Parabol.
a) A(3; m) b) B(3; m) c) C(m;
1
3
) d) C(m;
m
3
).
bằng
1
2
. y tính tung độ của điềm A.
2
3
.
a) Tìm điều kiện m để hàm số đồng biến khi x > 0.
b) Tìm điều kiện m để hàm số nghịch biến khi x > 0.
m + 2 3)x
2
.
a) Tìm điều kiện m để hàm số đồng biến khi x > 0.
b) Tìm điều kiện m để hàm số nghịch biến khi x > 0.
a) 0 x 3 b) 3 1.
hàm số khi:
a) Chứng minh rằng khi x < 0 thì hàm số nghịch biến.
B. C DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA HÀM SỐ y = f(x) = ax
2
(a 6= 0) TẠI x = x
dụ 1: Cho Parabol y =
dụ 2: Cho hàm số y = 2x
2
đồ thị Parabol (P ). Biết điểm A nằm trên (P ) hoành độ
Dạng 2. C ĐỊNH TÍNH ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ y = ax
2
(a 6= 0)
dụ 1: Cho hàm số y = (3m 2)x
2
. Với m 6=
dụ 2: Cho hàm số y = (
dụ 3: Cho hàm số y = (m
2
2m + 3)x
2
. Chứng minh rằng khi x > 0 thì hàm số đông biến.
dụ 4: Cho hàm số y = f(x) = 2x
2
. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số khi:
dụ 5: Cho hàm số y = f(x) = (m
2
+ m + 1)x
2
. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
b) Với m = 2, tìm các giá trị nguyên của x để f(x) < 100.
a) y =
1
2
x
2
b) y =
1
2
x.|x| c) y =
1
3
x
2
d) y =
1
3
x.|x|.
y xác định k và m.
thẳng y = 3x + 5 và đi qua điểm A thuộc Parabol (P ): y =
1
2
x
2
hoành độ bằng 2.
a) V (P ) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm A; B của (P ) và (d) bằng phép tính.
c) Tính diện tích AOB (đơn vị trên hai trục cm).
Dạng 3. VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax
2
(a 6= 0)
Dạng 4. C ĐỊNH THAM SỐ
dụ 1: V đồ thị của các hàm số sau:
dụ 1: Xác định hệ số a của hàm số y = ax
2
. Biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A(10; 30).
dụ 2: Cho hàm số y = (k + 2)x
2
đồ thị cắt đường thẳng y 2x + 3 = 0. Tại điểm M(1; m).
dụ 3: Cho hàm số y = ax
2
+ b. Tìm a, b biết rằng đồ thị hàm số đã cho song song với đường
Dạng 5. TỌA ĐỘ GIAO ĐIỂM CỦA PARABOL VÀ ĐƯỜNG THẲNG
dụ 1: Biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình: 2x
2
1 = m.
dụ 2: Cho Parabol (P ): y = x
2
và đường thẳng (d): y = x + 2.
tham số.
1) Với m = 1 hãy:
a) V (P ) và d trên cùng trục tọa độ Oxy.
b) Tính diện tích ABC với A, B các giao điểm của d và (P ).
2) Tìm giá trị của m để:
a) d đi qua C(1; 1);
b) Ba đường thẳng d
1
: y = 2x + 3, d
2
: y = x + 1 và d đồng quy;
c) d tạo với đường thẳng y = 2 một góc 120
0
d) d song song với đường thẳng , biết đi qua D(1; 2) và vuông c với đường thẳng
0
:
2x y + 3 = 0;
e) (P ) đi qua điểm cố định của d;
f) d cắt trục tọa độ Ox, Oy tạo thành tam giác diện tích bằng 2|m 2|;
g) Khoảng cách từ O(0; 0) đến d lớn nhất.
3) Viết phương trình đường thẳng d
3
song song với d
1
: y = 2x + 3.
4) Chứng minh với m 6= 0, d luôn cắt (P ) tại hai điểm phân biệt.
5) Gọi A(x
A
; y
A
) và B(x
B
; y
B
) các giao điểm của d và (P ). Hãy tìm:
a) Hệ thức độc lập giữa x
A
và x
B
;
b) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x
2
A
+ x
2
B
+ 2018.
6) Gọi A(x
A
; y
A
) và B(x
B
; y
B
) các giao điểm của d và (P ). Hãy tìm m để:
a) A và B nằm về hai phía của trục tung;
b) A và B nằm về cùng của đường thẳng x = 1;
c) x
A
và x
B
thỏa mãn hệ thức x
A
= 2x
B
;
d) AB song song với đường thẳng d
4
: y = x + 2018. Tính diện tích tam giác OAB với m vừa tìm
được.
tham số.
1) Với m = 2 hãy:
a) V (P ) và d trên cùng trục tọa độ Oxy.
b) Tính diện tích ABC với A, B các giao điểm của d và (P ).
2) Tìm giá trị của m để:
a) d đi qua C(1; 1) và d song song với d
1
: y = 2x + 3;
b) d tạo với đường thẳng Ox một c 45
0
;
C. LUYỆN TẬP TỔNG HỢP
dụ 1: Cho đường thẳng d: y = (m 2)x + m + 3 và parabol (P ): y = mx
2
với x ẩn, m
dụ 2: Cho đường thẳng d: y = (3 m)x m và parabol (P ): y = 2x
2
với x ẩn, m
c) d cắt trục tọa độ Ox, Oy tạo thành tam giác diện tích bằng 2;
d) Khoảng cách từ O(0; 0) đến d lớn nhất.

Chuyên đề 5: Hàm số và đồ thị

Chuyên đề Hàm số và đồ thị được VnDoc sưu tầm để giới thiệu tới các bạn học sinh cùng quý thầy cô tham khảo. Nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh chuẩn bị một cách hiệu quả nhất cho Kì thi vào 10 sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Ngoài ra bạn đọc có thể tham khảo thêm các chuyên đề khác trong chương trình ôn thi vào lớp 10 được VnDoc sưu tầm và chọn lọc, bao gồm:

Qua đó sẽ giúp các bạn học sinh kiểm tra kiến thức cũng như củng cố lại các kiến thức đã được học ở chương trình Toán học lớp 9. Đồng thời đây cũng là tài liệu để các bạn học sinh có thể tham khảo và ôn luyện chuẩn bị cho kì thi vào 10 sắp tới.

Ngoài Chuyên đề hàm số và đồ thị, mời các bạn học sinh tham khảo thêm các đề thi vào 10 các môn Toán, Văn, Anh,... mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với tài liệu này sẽ giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề Toán lớp 9 ôn thi vào lớp 10 và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn học tập tốt!

Xem thêm đề thi vào lớp 10 các môn Toán, Văn, Tiếng Anh:

Môn ToánMôn VănMôn Tiếng Anh
Tải đề thi vào lớp 10 môn ToánTải đề thi vào lớp 10 môn VănTải đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh

Chia sẻ, đánh giá bài viết
12
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Lý thuyết Toán 9

    Xem thêm