Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 được tải nhiều nhất
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 là bộ đề thi định kì cuối học kì 1 môn Toán lớp 3 được VnDoc tổng hợp bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi theo TT 22 kèm theo giúp các em học sinh ôn tập, củng cố các dạng bài tập, chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 đạt kết quả cao. Đồng thời đây là tài liệu tham khảo cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 1 cho các em học sinh. Sau đây mời thầy cô cùng các em học sinh tham khảo và tải về trọn bộ đề thi cùng đáp án.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 3, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 3 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 3. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.
Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán:
- I. Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2020 - 2021
- II. Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2019 - 2020
- III. Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2018 - 2019
- IV. Đề ôn thi học kì 1 lớp 3 môn Toán
- 1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 - Số 1
- 2. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 - Số 1
- 3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
- 4. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 - Đề số 2
- 5. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 - Số 2
- 6. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 - Đề số 3
- 7. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 - Số 3
I. Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2020 - 2021
1. Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Cộng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Số học | Số câu | 2 | 2 | 2 | 1 | 7 câu | ||||
Câu số | 1; 2 | 4, 6 | 7, 9 | 8 | |||||||
2 | Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 câu | |||||||
Câu số | 3 | ||||||||||
3 | Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | 2 câu | ||||||
Câu số | 5 | 10 | |||||||||
Tổng số | TS câu | 3 câu | 3 câu | 3 câu | 1 câu | 10 câu | |||||
TS điểm | 3 điểm | 3 điểm | 3 điểm | 1 điểm | 10 điểm |
2. Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán
THỜI GIAN: 40 PHÚT
Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Kết quả của phép tính: 305 x 3 là:
A. 905
B. 945
C. 915
D. 935
Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Kết quả của phép tính: 366 : 6 là:
A. 65
B. 61
C. 63
D. 62
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
7m 5cm = ……….cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 70
B. 12
C. 705
D. 750
Câu 4. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Một phép chia có số dư lớn nhất là 8. Số chia là:
A. 7
B. 9
C. 12
D. 18
Câu 5. Một hình vuông có cạnh bằng 5cm. Tính chu vi hình vuông
Câu 6. Tính giá trị biểu thức
220 – 10 x 2
Câu 7. Tìm x
a) X : 5 = 115
b) 8 x X = 648
Câu 8. Tóm tắt:
Giải bài Toán theo tóm tắt.
Câu 9. Một thùng đựng 25 lít nước mắm. Người ta đã lấy ra \(\frac{1}{5}\) số lít nước mắm. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít nước mắm?
Câu 10. Hình bên có:
- ………….hình tam giác.
- ………….hình tứ giác.
3. Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán
Câu 1. C. 915 (1 đ)
Câu 2. B. 61 (1 đ)
Câu 3. C. 705 (1 đ)
Câu 4. B. 9 1 đ)
Câu 5.
Bài giải:
Chu vi hình vuông là: (0,25đ)
5 x 4 = 20 (cm) (0,5đ)
Đáp số: 20 cm (0,2 5đ)
Câu 6.
Tính giá trị biểu thức (1 đ)
220 – 10 x 2 = 220 - 20 (0,5đ)
= 200 (0,5đ)
Câu 7. Tìm x: Mỗi phép tính đúng được 0,5đ (Mỗi lượt tính đúng được 0,25đ)
a) X : 5 = 115
b) 8 x X = 648
Câu 8. Mỗi câu trả lời và phép tính đúng được 0,5đ. Thiếu đáp số trừ 0,25đ.
Bài giải:
Con lợn bé cân nặng là: 125 - 30 = 95 (kg)
Cả hai con lợn cân nặng là : 125 + 95 = 220 (kg)
Đáp số: 220 kg
Câu 9. Mỗi câu trả lời và phép tính đúng được 0,5đ. Thiếu đáp số trừ 0,25đ.
Bài giải:
Số lít nước mắm đã lấy ra là: 25 : 5 = 5 (l)
Số lít nước mắm còn lại là : 25 – 5 = 20 (l)
Đáp số: 20 l nước mắm
Câu 10. Hình bên có:
- 5 hình tam giác. (0,5 đ)
- 3 hình tứ giác. (0,5 đ)
II. Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2019 - 2020
1. Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán
A/ TRẮC NGHIỆM: 7 điểm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7)
Câu 1: Đồng hồ chỉ : (M1 – 1đ)
A. 10 giờ 10 phút
B. 10 giờ 19 phút
C. 2 giờ 10 phút
D. 10 giờ 2 phút
Câu 2: Giá trị của biểu thức 45 + 27 : 3 là: (M2 – 1đ)
A. 24
B. 36
C. 54
D. 55
Câu 3 : 3m 8cm = .... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (M2 – 1đ)
A. 38
B. 380
C. 308
D. 3800
Câu 4: Khung của một bức tranh là hình vuông có cạnh 50 cm. Hỏi chu vi của khung bức tranh đó bằng bao nhiêu mét? (M3 – 1đ)
A. 200 m
C. 2 m
B. 20 m
D. 2000 m
Câu 5: Hình MNPQ (Hình bên) có số góc vuông là: (M1 -1đ)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6: Chu vi hình vuông có cạnh 5cm là : (M1 – 1đ)
A. 5cm
B. 10cm
C. 15cm
D. 20cm
Câu 7 : Trong các số 24,51,62,77 số chia cho 5 có số dư lớn nhất là số nào? (M4 – 1đ)
A. 24
B. 51
C. 62
D. 77
Câu 8: Trong một phép chia có số chia là 8, thương bằng 24 và số dư là 7.Số bị chia là: (M3 – 1đ)
A. 199
B. 119
C. 191
D. 991
PHẦN II : TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (M2 – 1đ)
a) 106 x 8
b) 480 : 6
Câu 2: Một cửa hàng có 104kg gạo, cửa hàng đã bán đi \(\frac{1}{4}\)kg gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo? (M3 -1 đ)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
2. Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán
I. Trắc nghiệm
Câu 1: câu A (1đ)
Câu 2: câu C (1đ)
Câu 3: câu C (1đ)
Câu 4: câu C (1đ)
Câu 5 : câu B (1đ)
Câu 6 : câu D (1đ)
Câu 7 : câu A (1đ)
Câu 8 : câu A (1đ)
II. Tự luận:
Câu 1: (1đ)
- Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 1,0 điểm
- Nếu chỉ ghi kết quả đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
a) 848
b) 80
Câu 2: (1đ)
Bài giải
Cửa hàng đã bán đi số gạo là: (0.25)
104 : 4 =26(kg) (0.25)
Cửa hàng còn lại số gạo là: (0.25)
104 - 26 = 78(kg) (0.25)
Đáp số: 78 kg
III. Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2018 - 2019
1. Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán
Họ và tên học sinh:……............................. ……………………………………..…….. Lớp:………………………………………. Trường: ……………………..…………… Huyện:………………………..………….. | BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2018 - 2019 Môn: Toán 3 Ngày kiểm tra:…………….. Thời gian kiểm tra (không kể thời gian phát đề) |
Điểm | Nhận xét của giáo viên |
I. TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1: (0,5 đ)
6 x 7 = …..
A. 42 |
B. 24 |
C. 36 |
Câu 2: (0,5 đ)
7 x 9 = …..
A. 36 |
B. 63 |
C. 54 |
Câu 3: (0,5 đ)
42 : 7 = …..
A. 8 |
B. 7 |
C. 6 |
Câu 4: (0,5 đ)
54 : 6 = …..
A. 8 |
B. 9 |
C. 7 |
Câu 5: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? (0,5 điểm)
A. 8 giờ 40 phút |
B. 7 giờ 20 phút |
C. 7 giờ kém 20 phút |
Câu 6: (1 đ)
Một hình vuông có cạnh là 3cm (hình bên). Chu vi hình vuông là:
A. 6cm |
B. 9cm |
C. 12cm |
Câu 7: (1 đ)
5m = ….. cm
A. 500 |
B. 50 |
C. 5 |
Câu 8: (1 đ)
36 : 6 + 13 ….. 20
A. > |
B. < |
C. = |
Câu 9: (1 đ)
Chu vi hình chữ nhật ABCD (hình vẽ bên) là:
A. 14m |
B. 12m |
C. 7m |
Câu 10: Đặt tính rồi tính (1 đ)
a) 23 x 4 | b) 207 x 4 |
Câu 11: Đặt tính rồi tính. (1 đ)
a) 108 : 9 | b) 273 : 8 |
Câu 12: Bài toán: (1,5 điểm)
Anh có 15 tấm bưu ảnh, em có ít hơn anh 7 tấm bưu ảnh. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu tấm bưu ảnh?
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
2. Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán
I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1 0,5 điểm | Câu 2 0,5 điểm | Câu 3 0,5 điểm | Câu 4 0,5 điểm | Câu 5 0,5 điểm | Câu 6 1 điểm | Câu 7 1 điểm | Câu 8 1 điểm | Câu 9 1 điểm |
A | B | C | B | B | C | A | B | A |
Câu 10: Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 11: Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 12: (1,5 điểm)
- Đúng mỗi lời giải đạt 0,25 điểm.
- Đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm.
Số tấm bưu ảnh của em là:
15 - 7 = 8 (tấm)
Số tấm bưu ảnh của hai anh em là:
15 + 8 = 23 (tấm)
Đáp số: 23 tấm bưu ảnh
Lưu ý câu 12: Trên đây là những câu lời giải gợi ý, nếu học sinh đặt câu lời giải khác đúng thì giáo viên tính điểm.
IV. Đề ôn thi học kì 1 lớp 3 môn Toán
1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 - Số 1
I. Trắc nghiệm (4đ)
Bài 1:
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
a) Số Tám trăm linh năm viết là: (M1 - 0,5đ)
A. 805
B. 8500
C. 850
D. 85
b) \(\frac{1}{5}\) giờ = … phút (M1 - 0,5đ)
A. 10
B. 300
C. 12
D. 15
Bài 2: Dùng ê-ke vẽ góc vuông biết đỉnh và một cạnh cho trước. Nêu tên đỉnh và cạnh góc vuông đó? (M1 - 1đ)
............................................................................................................................................
Bài 3: Cho số bé là 4, số lớn là 32. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé? (M2 – 0,5đ)
Trả lời: Số lớn gấp số bé là: ...............................................................................................
Bài 4: Đồng hồ H chỉ mấy giờ? (M2 – 0,5đ)
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
A. 8 giờ 50 phút
B. 9 giờ 10 phút
C. 9 giờ 50 phút
D. 10 giờ kém 10 phút
Bài 5: Chu vi của hình vuông có cạnh 7 cm là: (M3 – 0,5đ)
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
A. 28
B. 14cm
C. 28cm
D. 26cm
Bài 6: Trong phép chia hết muốn tìm số chia ta làm như thế nào? (M4 – 0,5đ)
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
A. Lấy thương chia cho số bị chia.
B. Lấy số bị chia chia cho thương.
C. Lấy thương nhân với số bị chia.
II. Tự luận (6đ)
Bài 7: Tính nhẩm (M1 – 1đ)
9 × 5 = | 63 : 7 = | 8 × 8 = | 56 : 8 = |
6 × 4 = | 40 : 5 = | 7 × 5 = | 42 : 6 = |
Bài 8: Đặt tính rồi tính: (M2 – 2đ)
417 + 168
516 – 342
319 × 3
283 : 7
Bài 9: Mẹ hái được 60 quả táo, chị hái được 35 quả táo. Số táo của cả mẹ và chị được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả táo? (M3 – 2đ)
Bài 10:
a) Tìm x: (M4 – 0,5đ)
x : 7 = 54 + 78
b) Thêm dấu ngoặc đơn vào dãy tính sau để được kết quả là 22 (M4 – 0,5đ)
3 + 8 × 4 - 2
2. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 - Số 1
I. Trắc nghiệm (4đ)
Bài 1:
a) Số Tám trăm linh năm viết là: (M1 - 0,5đ)
A. 805
b) giờ = … phút (M1 - 0,5đ)
C. 12
Bài 2: Dùng ê-ke vẽ góc vuông biết đỉnh và một cạnh cho trước. Nêu tên đỉnh và cạnh góc vuông đó? (M1 - 1đ) A
Góc vuông đỉnh O cạnh OA, OB.
Bài 3: Cho số bé là 4, số lớn là 32. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé? (M2 – 0,5đ)
Số lớn gấp số bé là: 8 lần
Bài 4: Đồng hồ H chỉ mấy giờ? (M2 – 0,5đ)
A. 8 giờ 50 phút
Bài 5: Chu vi của hình vuông có cạnh 7cm là: (M3 – 0,5đ)
C. 28cm
Bài 6: Trong phép chia hết muốn tìm số chia ta làm như thế nào? (M4 – 0,5đ)
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
A. Lấy thương chia cho số bị chia. S
B. Lấy số bị chia chia cho thương. Đ
C. Lấy thương nhân với số bị chia. S
II. Tự luận (6đ)
Bài 7: Tính nhẩm (M1 – 1đ)
9 × 5 = 45 | 63 : 7 = 9 | 8 × 8 = 64 | 56 : 8 = 7 |
6 × 4 = 24 | 40 : 5 = 8 | 7 × 5 = 35 | 42 : 6 = 7 |
Mỗi đáp án đúng 0,25đ.
Bài 8: Đặt tính rồi tính: (M2 – 2đ)
Đáp án lần lượt là: 585, 174, 957, 40 dư 3 (Mỗi đáp án đúng: 0,25đ)
Bài 9:
Bài giải
Mẹ và chị hái được tất cả là: (0,5đ)
60 + 35 = 95 (quả táo) (0,25đ)
Mỗi hộp có số quả táo là: (0,5đ)
95 : 5 = 19 (quả táo) (0,5đ)
Đáp số: 19 quả táo (0,25đ)
Bài 10:
a) Tìm x: (M4 – 0,5đ)
x : 7 = 54 + 78
x : 7 = 132
x = 132 × 7
x = 924
b) Thêm dấu ngoặc đơn vào dãy tính sau để được kết quả là 22 (M4 – 0,5đ)
3 + 8 × 4 - 2
(3 + 8) × (4 - 2) = 11 × 2 = 22
3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, câu số, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
- Số học: Phép cộng, phép trừ có nhớ không liên tiếp và không quá hai lần trong phạm vi 10 000 và 100 000; Các bảng nhân chia 6, 7, 8, 9; Nhân, chia số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số; Tìm một trong các phần bằng nhau của một số. So sánh số bé băng một phần mấy số lớn; So sánh số lớn gấp mấy lần số bé; Tính giá trị của biểu thức | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | ||
Câu số | 1 | 7 | 3 | 8 | 6 | 10 | |||||
Số điểm | 1 | 1 | 0,5 | 2 | 0,5 | 1 | 2 | 4 | |||
- Đại lượng và đo đại lượng: Đổi, so sánh các đơn vị đo độ dài; khối lượng; xem đồng hồ. | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 4 | ||||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||||
- Yếu tố hình học: góc vuông; góc không vuông; hình chữ nhật, hình vuông, chu vi hình vuông, chu vi hình chữ nhật. | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Câu số | 2 | 5 | |||||||||
Số điểm | 1 | 0,5 | 1,5 | ||||||||
- Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính. | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 9 | ||||||||||
Số điểm | 2 | 2 | |||||||||
Tổng | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 6 | 4 |
3 | 3 | 2 | 2 | 10 | |||||||
Số điểm | 2 | 1 | 1 | 2 | 0,5 | 2 | 0,5 | 1 | 4 | 6 | |
3 | 3 | 2,5 | 1,5 | 10 | |||||||
Tỉ lệ % | 20 | 10 | 10 | 20 | 5 | 20 | 5 | 10 | 40 | 60 | |
30 | 30 | 25 | 15 | 100 |
4. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 - Đề số 2
Câu 1: Tính nhẩm (1 điểm)
48 : 6 =
8 x 6 =
9 x 4 =
49 : 7 =
Câu 2: (2 điểm)
a/ Đặt tính rồi tính:
93 x 8 162 x 4
b/Tính:
Câu 3: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức
a/ 90 + 28 : 2
b/ 123 × (82 – 80)
Câu 4: (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD như hình vẽ. Tính chu vi hình chữ nhật.
Câu 5 (2 điểm) Lan có quyển truyện dày 144 trang? Lan đã đọc được \(\frac{1}{3}\) số trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa để hết quyển truyện?
Câu 6: (1 điểm) Tính nhanh:
(9 x 8 – 12 – 5 x 12) x (4 + 5)
Câu 7: (1 điểm) Học sinh bắt đầu ăn cơm lúc 10 giờ 40 phút.
Sau 15 phút đồng hồ chỉ mấy giờ?
Đồng hồ chỉ: ………………………….
Câu 8: (1điểm) Hình vuông có cạnh 3cm. Tính chu vi hình vuông.
5. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 - Số 2
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ GHI ĐIỂM
Môn: Toán. Lớp 3
Năm học: 2017 - 2018
Câu 1: (1 điểm)
48 : 6 = 8
8 x 6 = 48
9 x 4 = 36
49 : 7 = 7
Câu 2: (2 điểm) (mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm)
a/ Đặt tính rồi tính: (0.5 điểm)
b/Tính: (0.5 điểm)
Câu 3: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức
- Tính đúng mỗi bài: 0.5 điểm
a/ 90 + 28 : 2 = 90 + 14 b/ 123 × (82 – 80) = 123 × 2
= 104 = 246
Câu 4: (1 điểm) Bài giải:
Đổi 4 dm = 40 cm (0,25 điểm)
Chu vi hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
(40 + 20) 2 = 120 (cm) (0,5 điểm)
Hoặc: 40 + 20 + 40 + 20 = 120 (cm)
Đáp số: 120 cm
Câu 5: (2 điểm)
Bài giải:
Số trang Lan đã đọc được là: (0,25 điểm)
144 : 3 = 48 (trang) (0, 5 điểm)
Số trang còn lại Lan phải đọc là: (0, 5 điểm)
144 – 48 = 96 (trang) (0,5 điểm)
Đáp số: 96 trang (0,25 điểm)
Câu 6: (1 điểm) Tính nhanh:
(9 x 8 – 12 – 5 x 12) x (4 + 5)
= (72 – 12 – 60) x 9
= 0 x 9
= 0
Câu 7: (1 điểm)
Điền giờ thích hợp
10giờ 55 phút hoặc 11 giờ kém 5 phút
HS ghi đúng đáp án đạt: 1 điểm
Câu 8: (1 điểm)
Giải:
Chu vi hình vuông là: (0,25 điểm)
3 4 = 12 (cm) (0,5 điểm)
Đáp số: 12cm (0,25 điểm)
6. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 - Đề số 3
Câu 1. (0,5 điểm) Kết quả của phép nhân 5 x 6 là:
A. 30.
B. 31.
C. 32.
D. 40.
Câu 2. (1 điểm) Kết quả của phép chia 67 : 6 là:
A. 11.
B. 11 dư 1.
C. 11 dư 2.
D. 11 dư 3.
Câu 3. (1 điểm) Số dư của phép chia 15 : 7 là:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 4. (0,5 điểm) Một hình vuông có cạnh 7 cm. Chu vi hình vuông là:
A. 27 cm.
B. 28 cm.
C. 29 cm.
D. 30 cm.
Câu 5. (0,5 điểm) Một lớp học có 24 học sinh được xếp thành 6 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy học sinh?
A. 2 học sinh.
B. 3 học sinh.
C. 4 học sinh.
D. 5 học sinh.
Câu 6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 102 x 7 b) 306 : 6
.................................. ..................................
.................................. ..................................
.................................. ..................................
.................................. ..................................
Câu 7. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
40 – 5 x 6 = ........................................
= ........................................
Câu 8. (0,5 điểm) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
A. 10 giờ 2 phút.
B. 10 giờ 10 phút.
C. 10 giờ 5 phút
D. 10 giờ 15 phút.
Câu 9. (1 điểm) Một bức tranh hình chữ nhật có chiều dài 13 cm, chiều rộng 7 cm. Chu vi của bức tranh là:
A. 40 cm.
B. 30 cm.
C. 20 cm.
D. 10 cm.
Câu 10. (2 điểm) Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 36 kg gạo, ngày thứ hai bán ít hơn ngày thứ nhất 10 kg gạo. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki – lô – gam gạo?
Bài giải
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
7. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 - Số 3
Câu 1: A (0,5 điểm)
Câu 2: B (1 điểm)
Câu 3: B (1 điểm)
Câu 4: B (0,5 điểm)
Câu 5: C (0,5 điểm)
Câu 6: (2 điểm).
Câu 7: (1 điểm)
40 – 5 x 6 = 40 – 30
= 10.
Câu 8: B (0,5 điểm)
Câu 9: A (1 điểm)
Câu 10: (2 điểm).
Bài giải
Ngày thứ hai cửa hàng bán được số kg gạo là: (0,5 điểm)
36 - 10 = 26 (kg gạo) (0,5 điểm)
Cả hai ngày cửa hàng bán được số kg gạo là: (0,5 điểm)
26 + 36 = 62 (kg gạo) (0,5 điểm)
Đáp số: 62 kg gạo
..................
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán có đáp án hệ thống các kiến thức đã học dành cho các em học sinh tham khảo giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải Toán lớp 3, ôn tập và rèn luyện kiến thức chuẩn bị cho đề thi cuối học kì 1 lớp 3 đạt kết quả cao. Mời các bạn cùng tải các đề thi Toán lớp 3 học kì 1 này về!
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2020 - 2021:
- Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 1
- Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 2
- Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 3
- Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 4
- Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 5
- Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22 - Đề 1
- Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22 - Đề 2
- Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22 - Đề 3
- Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22 - Đề 4
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt năm 2020 - 2021:
- Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt năm 2020-2021 - Đề 1
- Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22 - Đề 1
- Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22 - Đề 2
Đề thi học kì 1 lớp 3 được tải nhiều nhất
- Bộ đề ôn tập thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 3 tải nhiều nhất
- Bộ 36 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
- Bộ 15 đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3
- Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
- 10 đề ôn thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2020 - 2021
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 năm học 2019 - 2020 được tải nhiều nhất:
- Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2019 - 2020 có đáp án
- Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2019 - 2020
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2019 - 2020 có đáp án (15 đề)
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2019 - 2020 (10 đề)
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 năm 2019 - 2020
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 năm 2019 - 2020 có đáp án (22 đề)
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 năm học 2018 - 2019 được tải nhiều nhất:
- Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 năm học 2018 - 2019 theo Thông tư 22
- Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm học 2018 - 2019 theo Thông tư 22
- Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm học 2018 - 2019 theo Thông tư 22
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 năm học 2018 - 2019 theo Thông tư 22
- Bộ đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn Tự nhiên và xã hội năm học 2018 - 2019
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22
- Bộ đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn Đạo Đức năm học 2018 - 2019
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 năm 2018 - 2019 đầy đủ các môn
Ngoài Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 3 các môn Toán 3, Tiếng Việt, Tiếng Anh theo thông tư 22 qua chuyên mục đề thi học kì 1 của chúng tôi và bộ đề thi học kì I lớp 3 mới nhất. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 3 những đề ôn thi học kì 1 chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.
Sau những giờ học tập căng thẳng, chắc hẳn các bạn sẽ rất mệt mỏi. Lúc này, đừng cố ôn quá mà ảnh hưởng tới tinh thần và sức khỏe bản thân. Hãy dành cho mình 1 chút thời gian để giải trí và lấy lại tinh thần bạn nhé. Chỉ 10 phút với những bài trắc nghiệm EQ, trắc nghiệm IQ vui dưới đây của chúng tôi, các bạn sẽ có được sự thoải mái nhất, sẵn sàng cho bài học sắp tới: