Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Toán 7 Luyện tập chung trang 82

Giải Toán 7 Luyện tập chung trang 82 sách Kết nối tri thức hướng dẫn giải bài tập trong SGK Toán 7 KNTT tập 2 trang 83, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức được học và luyện giải Toán 7 hiệu quả. Sau đây mời các bạn tham khảo chi tiết.

Bài 9.31 trang 83 Toán 7 tập 2 KNTT

Chứng minh rằng tam giác có đường trung tuyến và đường cao xuất phát từ cùng một đỉnh trùng nhau là một tam giác cân.

Hướng dẫn giải:

Bài 9.31

Từ A kẻ đường thẳng m vuông góc với BC tại trung điểm D của BC

=> AD là đường trung tuyến của BC

Ta có ∆ ADB và ∆ ADC đều vuông tại D

Xét ∆ ADB và ∆ ADC, ta có

AD chung

DB = DC (D là trung điểm của BC)

∆ ADB và ∆ ADC đều vuông tại D

=> ∆ ADB = ∆ ADC

=> AB= AC

=> ∆ ABC cân tại A

Bài 9.32 trang 83 Toán 7 tập 2 KNTT

Cho ba điểm phân biệt thẳng hàng A, B, C. Gọi d là đường thẳng vuông góc với AB tại A. Với điểm M thuộc d, M khác A, vẽ đường thẳng CM. Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng CM, cắt d tại N. Chúng minh đường thẳng BM, vuông góc với đường thẳng CN

Hướng dẫn giải:

Bài 9.32

Ta có: BN ⊥ CM, CA ⊥ MN. CA và BN căt nhau tại B

=> B là trực tâm của ∆ MNC

=> MB ⊥ CN

Bài 9.33 trang 83 Toán 7 tập 2 KNTT

Có một mảnh tôn hình tròn cần đục lỗ ở tâm. Làm thế nào để xác đinh được tâm của mảnh tôn đó?

Hướng dẫn giải:

Bài 9.33

Lấy ba điểm phân biệt A, B, C trên đường viền ngoài mảnh tôn.

Vẽ đường trung trực cạnh AB và cạnh BC. Hai đường trung trực này cắt nhau tại D. Khi đó D là tâm cần xác định.

Bài 9.34 trang 83 Toán 7 tập 2 KNTT

Cho tam giác ABC. Kẻ tia phân giác At của góc tạo bởi tia AB và tia đối của AC. Chứng minh rằng nếu đường thẳng chứa tia At song song với đường thẳng BC thì tam giác ABC cân tại A.

Hướng dẫn giải:

Bài 9.34

Gọi AM là tia đối của AC. At là đường phân giác của \widehat{MAB} => \widehat{MAt} = \widehat{tAB}MAB^=>MAt^=tAB^

Ta có At // BC => \widehat{ABC} = \widehat{tAB}At//BC=>ABC^=tAB^ (2 góc so le)

\widehat{ACB} = \widehat{MAt}ACB^=MAt^ (2 góc đồng vị)

\widehat{MAt} = \widehat{tAB}MAt^=tAB^

=> \widehat{ABC} =\widehat{ACB}=>ABC^=ACB^

=> Tam giác ABC cân tại A

Bài 9.35 trang 83 Toán 7 tập 2 KNTT

Kí hiệu S(ABC) là diện tích tam giác ABC. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, M là trung điểm BC

a) Chúng minh S(GBC) = \frac{1}{3} S(ABC)S(GBC)=13S(ABC)

Gợi ý: sử dụng GM= \frac{1}{3} AMGM=13AM để chứng minh S(GMB) = \frac{1}{3} S(ABM),  S(GCM) = \frac{1}{3} S(ACM)S(GMB)=13S(ABM),S(GCM)=13S(ACM)

b) Chứng minh S(GCA) = S(GAB) = \frac{1}{3} S(ABC)S(GCA)=S(GAB)=13S(ABC)

Hướng dẫn giải:

Bài 9.35

a) Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên GM= \frac{1}{3} AMGM=13AM

Kẻ BP ⊥ AM ta có S (GMB)= \frac{1}{2} BP . GMS(GMB)=12BP.GM

S ( ABM) =  \frac{1}{2} BP . AMS(ABM)=12BP.AM

Ta có S (GMB)= \frac{1}{2} BP . GMS(GMB)=12BP.GM

=>  S (GMB)= \frac{1}{2} BP . \frac{1}{3} AM=>S(GMB)=12BP.13AM

=>  S (GMB) = \frac{1}{3} AM. \frac{1}{2} BP=>S(GMB)=13AM.12BP

=> S (GMB)=  \frac{1}{3} S (ABM) (1)=>S(GMB)=13S(ABM)(1)

Tương tự, kẻ CN ⊥ AM, ta có S (GMC)= \frac{1}{2} CN . GMS(GMC)=12CN.GM

S ( ACM) =  \frac{1}{2} CN . AMS(ACM)=12CN.AM

GM= \frac{1}{3} AMGM=13AM

=> S (GMC)=  \frac{1}{3} S (ACM) (2)=>S(GMC)=13S(ACM)(2)

Cộng 2 vế của (1) và (2) ta có:

S (GMB) + S (GMC)=  \frac{1}{3} S (AMC) + \frac{1}{3} S (ABM)S(GMB)+S(GMC)=13S(AMC)+13S(ABM)

=> S( GBC) = \frac{1}{3} S( ABC)=>S(GBC)=13S(ABC)

b) BP ⊥ AM => BP ⊥ AG

CN ⊥ AM => CN ⊥ AG

Ta có S (GAB)= \frac{1}{2} BP . AG.S(GAB)=12BP.AG.

S (GAC)= \frac{1}{2} CN . AGS(GAC)=12CN.AG

Xét ∆ BPM vuông tại P và ∆ CNM vuông tại N có:

BM= CM (M là trung điểm của BC)

\widehat{PMB} = \widehat{CMN}PMB^=CMN^ (2 góc đối đỉnh)

=> ∆ BPM = ∆ CNM

=> BP = CN

=> S (GAB) = S (GAC)

AG= \frac{2}{3} AMAG=23AM

S (ACB) = S (GAB) + S (GAC) + S (GCB)

=> S (ACB) =  S (GAB) +  S (GAC) + \frac{1}{3} S( ABC)=>S(ACB)=S(GAB)+S(GAC)+13S(ABC)

=> \frac{2}{3} S( ABC) = 2 S (GAC)=>23S(ABC)=2S(GAC)

=> \frac{1}{3} S( ABC) = S (GAC) = S (GAB)=>13S(ABC)=S(GAC)=S(GAB)

Chia sẻ, đánh giá bài viết
6
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán 7 Kết nối tri thức

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng