Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Bài 29: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó Cánh Diều - Trung bình

Mô tả thêm:

Trắc nghiệm Toán lớp 4 Bài 29: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó trang 72, 73 sách Cánh diều tổng hợp các câu hỏi theo mức độ cơ bản, giúp các em học sinh luyện tập và củng cố kỹ năng giải bài tập Toán lớp 4 Cánh diều. Các dạng bài tập bám sát nội dung chương trình học trên lớp

  • Thời gian làm: 40 phút
  • Số câu hỏi: 15 câu
  • Số điểm tối đa: 15 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
  • Câu 1: Vận dụng

    Lớp 4A có số học sinh là số tròn chục liền sau số 35. Số học sinh nữ ít hơn học sinh nam 6 bạn. Lớp 4A có số học sinh nam và nữ lần lượt là:

    Số tròn chục liền sau số 35 là số 40. Vậy lớp 4A có 40 học sinh

    Số học sinh nam là: (40 + 6) : 2 = 23 (học sinh)

    Số học sinh nữ là: 40 - 23 = 17 (học sinh)

  • Câu 2: Nhận biết

    Hai thùng có tất cả 35 127 lít dầu. Thùng bé có ít hơn thùng lớn 207 lít dầu. Số lít dầu ở mỗi thùng là:

    Thùng bé có: 17 460||17460 lít dầu

    Thùng lớn có: 17 667||17667 lít dầu

    Đáp án là:

    Thùng bé có: 17 460||17460 lít dầu

    Thùng lớn có: 17 667||17667 lít dầu

    Thùng bé có số lít dầu là: (35 127 - 207) : 2 = 17 460 (lít)

    Thùng lớn có số lít dầu là: 35 127 - 17 460 = 17 667 (lít)

  • Câu 3: Thông hiểu

    Tổng của hai số là số lớn nhất có 3 chữ số, hiệu kém tổng 50 đơn vị. Số bé là:

    Tổng của 2 số là 999

    Hiệu của hai số là 999 - 50 = 949

    Số bé là: (999 - 949) : 2 = 25

  • Câu 4: Thông hiểu

    Tổng của hai số là hiệu giữa 543 và 201. Số lớn hơn số bé 18 đơn vị. Số lớn là:

    Tổng của hai số là:

    543 - 201 = 342

    Số lớn là:

    (342 + 18) : 2 = 180

  • Câu 5: Vận dụng

    Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 20m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 4m. Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:

    Nửa chu vi hình chữ nhật đó là: 20 : 2 = 10 (m)

    Chiều dài mảnh đất là: (10 + 4) : 2 = 7 (m)

    Chiều rộng mảnh đất là: 7 - 4 = 3 (m)

    Diện tích mảnh đất là: 7 × 3 = 21 (m2)

  • Câu 6: Thông hiểu

    Tìm hai số lẻ liên tiếp, biết tổng của chúng là 280.

    Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị, vậy hiệu 2 số là 2.

    Số lớn là: (280 + 2) : 2 = 141

    Số bé là: (280 - 2) : 2 = 139 (hoặc 141 - 2 = 139) 

  • Câu 7: Nhận biết

    Tổng của hai số là 55, số lớn hơn số bé 13 đơn vị. Số bé là:

    Số bé là:

    (55 - 13) : 2 = 21

  • Câu 8: Vận dụng

    1 quả xoài nặng 234 g, 1 quả cam nặng 203 g, 1 qua táo nặng 205 g. Trung bình cộng cân nặng của 2 quả xoài, 2 quả cam, 2 quả táo (như nhau) là:

    2 quả xoài nặng: 234 × 2 = 468 (g)

    2 quả cam nặng: 203 × 2 = 406 (g)

    2 quả táo nặng: 205 × 2 = 410 (g)

    Có số quả là: 2 × 3 = 6 (quả)

    Trung bình cộng cân nặng của 6 quả là: (468 + 406 + 410) : 6 = 214 (g)

  • Câu 9: Thông hiểu

    Một cửa hàng bán gạo ban đầu có tất cả 85 bao gạo, biết số bao gạo tẻ nhiều hơn gạo nếp là 21 bao. Người ta đã bán bớt đi 20 bao gạo tẻ. Còn lại số bao gạo tẻ là:

    Có số bao gạo tẻ là:

    (85 + 21 ) : 2 = 53 (bao)

    Còn lại số bao gạo tẻ là:

    53 - 20 = 33 (bao)

  • Câu 10: Thông hiểu

    Trong thư viện có 1 900 quyển sách, trong đó có số sách giáo khoa nhiều hơn sách đọc thêm là 800 quyển. Hỏi trong thư viện có bao nhiêu sách mỗi loại?

    Số quyển sách giáo khoa là: (1900 + 800) : 2 = 1 350 (quyển)

    Số quyển sách đọc thêm là: (1900 - 800) : 2 = 550 (quyển)

  • Câu 11: Thông hiểu

    Tổng của hai số là số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số, hiệu của hai số là số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số. Số bé là:

     Tổng của hai số là 900

    Hiệu của hai số là 90

    Số bé là:

    (900 - 90) : 2 = 405

  • Câu 12: Nhận biết

    Hiệu hai số là 300, số thứ nhất là 986. Tổng hai số là: 

    Số thứ hai là: 986 - 300 = 686

    Tổng hai số là: 986  + 686 = 1 672

  • Câu 13: Thông hiểu

    Trung bình chiều cao của Hiền và Thục là 1m 45cm. Biết Hiền cao hơn Thục 4cm. Chiều cao của Thục là:

     Đổi 1m 45cm = 145cm

    Tổng chiều cao 2 bạn là: 145 × 2 = 290 (cm)

    Chiều cao của Thục là: (290 - 4) : 2 = 143 (cm)

  • Câu 14: Thông hiểu

    Biết tổng hai số là 190, số lớn là 100. Hiệu của hai số đó là:

    Số bé là: 190 - 100 = 90

    Hiệu của hai số là: 100 - 90 = 10

  • Câu 15: Vận dụng

    Một hình chữ nhật có chu vi là 10 342 cm, chiều dài hơn chiều rộng 1 835 cm. Chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật là:

    - Chiều dài hình chữ nhật là: 5 171 || 5171 (cm)

    - Chiều rộng hình chữ nhật là: 3 503 || 3503 (cm)

    Đáp án là:

    - Chiều dài hình chữ nhật là: 5 171 || 5171 (cm)

    - Chiều rộng hình chữ nhật là: 3 503 || 3503 (cm)

    Nửa chu vi hình chữ nhật là: 10 342 : 2 = 5 171 (cm)

    Chiều rộng hình chữ nhật là: (5 171 - 1 835) : 2 = 1 668 (cm)

    Chiều dài hình chữ nhật là: 5 171 - 1 668 = 3 503 (cm)

Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Trắc nghiệm Bài 29: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó Cánh Diều - Trung bình Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo