So sánh và chọn dấu thích hợp vào chỗ trống:
388 034 569 ... 388 043 569
Dấu thích hợp cần điền là:
Trắc nghiệm Toán lớp 4: So sánh các số có nhiều chữ số Cánh diều tổng hợp các câu hỏi theo từng mức độ. Bài tập trắc nghiệm giúp các em học sinh luyện tập và củng cố kỹ năng giải bài tập Toán lớp 4 Cánh diều. Các dạng bài tập bám sát nội dung chương trình học trên lớp.
So sánh và chọn dấu thích hợp vào chỗ trống:
388 034 569 ... 388 043 569
Dấu thích hợp cần điền là:
Số lớn nhất trong các số sau là:
Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống: 13 789 255 ... 13 798 255
Dấu thích hợp cần điền là:
Trong các số sau, số nào lớn nhất?
Tìm số lớn nhất trong các số sau:
Số 23 876 và 35 873 (có 5 chữ số) bé hơn số 321 651 và 332 011 (có 6 chữ số)
Vậy so sánh 321 651 và 332 011 ta thấy: 321 651 < 332 011
So sánh hai số số sau và chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm:
34 789 035 ..... 304 789 035
So sánh và chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống: 746 155 ... 746 154
Dấu thích hợp là:
Tìm số tự nhiên x biết x là số chẵn lớn nhất sao cho 17 230 251 < x < 17 230 253?
Từ các thẻ số: 9; 8; 6; 3; 2; 0 ta có thể ghép được mấy số có 6 chữ số nào lớn hơn 986 000?
Ghép được các số là: 986 320; 986 302; 986 230; 986 203; 986 032; 986 023
So sánh và chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống: 8 514 137 ... 8 524 137
Dấu thích hợp cần điền là:
Giá tiền một số đồ gia dụng trong siêu thị A như sau:
Tên đồ dùng | Ti vi | Tủ lạnh | Máy lạnh | Máy lọc nước |
Giá tiền (đồng) | 7 035 900 | 7 028 000 | 8 153 500 | 6 989 000 |
Đồ dùng có giá trị đắt nhất là:
Ba bạn Nam, Long và Luân tiết kiệm tiền để mua sách. Nam tiết kiệm đc 2 406 900 đồng, Long tiết kiệm được 2 463 120 đồng, Luân tiết kiệm được 2 735 044 đồng. Hỏi ai tiết kiệm được ít nhất?
So sánh số tiền tiết kiệm của 3 bạn: 2 406 900 < 2 463 120 < 2 735 044
Vậy bạn Luân tiết kiệm được nhiều nhất.
Số thích hợp điền vào dấu * để được phép so sánh 15 2*6 147 > 15 236 1*7 là:
Người ta thống kê khối lượng mỗi loại lương thực ở trong kho như sau:
Tên | Thóc | Ngô | Lúa mì |
Khối lượng (kg) | 23 547 kg | 20 023 kg | 21 578 kg |
Sắp xếp tên các loại lương thực theo thứ tự khối lượng từ bé đến lớn là:
So sánh khối lượng các loại lương thực: 20 023 kg < 21 578 kg < 23 547 kg
Thứ tự tên các loại lương thực theo thứ tự khối lượng từ bé đến lớn: Ngô, lúa mì, thóc
Cách so sánh hai số khác nhau về số các chữ số là:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: