Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều bài 11: Luyện tập

Mô tả thêm:

Trắc nghiệm Toán lớp 4 bài 11: Luyện tập trang 28 Cánh diều tổng hợp các câu hỏi theo từng mức độ. Bài tập trắc nghiệm giúp các em học sinh luyện tập và củng cố kỹ năng giải bài tập Toán lớp 4 Cánh diều. Các dạng bài tập bám sát nội dung chương trình học trên lớp.

  • Thời gian làm: 40 phút
  • Số câu hỏi: 15 câu
  • Số điểm tối đa: 15 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
  • Câu 1: Thông hiểu

    Chữ số 3 trong số 747 135 128 thuộc hàng nào, lớp nào?

  • Câu 2: Nhận biết

    Trong các số sau, số lẻ là:

  • Câu 3: Thông hiểu

    Mỗi chữ số in đậm thuộc lớp nào?

    Kéo chọn từ thích hợp

    Số 375 962 043 có chữ số 3 thuộc lớp triệu

    Số 846 521 002 có chữ số 5 thuộc lớp nghìn

    Số 964 207 168 có chữ số 6 thuộc lớp đơn vị

    Đáp án là:

    Kéo chọn từ thích hợp

    Số 375 962 043 có chữ số 3 thuộc lớp triệu

    Số 846 521 002 có chữ số 5 thuộc lớp nghìn

    Số 964 207 168 có chữ số 6 thuộc lớp đơn vị

  • Câu 4: Nhận biết

    Số 365 121 506 đọc đúng là:

  • Câu 5: Vận dụng

    Một trang trại nuôi gà có 3 khu chăn nuôi, mỗi khu có trung bình là 58 000 con gà. Làm tròn số con gà được nuôi ở trang trại đến hàng trăm nghìn được:

    Trang trại đó nuôi số con gà là: 58 000 × 3 = 174 000 (con)

    Làm tròn đến hàng trăm nghìn được 200 000 con gà

  • Câu 6: Thông hiểu

    Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống để được một số lẻ:

    79 051||2||4||6

    Đáp án là:

    79 051||2||4||6

  • Câu 7: Thông hiểu

    Chọn số thích hợp để được phép so sánh đúng:

    1 457 - 392 < 1 149 - ... < 515 + 552

    Số thích hợp cần điền là:

    1457 - 392 = 1 065

    515 + 552 = 1 067

    Ta thấy: 1 065 < 1 066 < 1 067

    Vậy số cần điền là 

    1 149 - 1 066 = 83 

  • Câu 8: Thông hiểu

    Bố mua cho Nam một chiếc xe đạp mới có giá tiền làm tròn đến chữ số hàng trăm nghìn được 2 000 000 đồng. Giá tiền đúng của chiếc xe đạp là:

  • Câu 9: Thông hiểu

    Số 57 362 gồm:

  • Câu 10: Vận dụng

    Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

    • 901 504 572
    • 47 259 187
    • 32 532 054
    • 5 973 084
    • 259 748
    • 30 425
    Thứ tự là:
    • 901 504 572
    • 47 259 187
    • 32 532 054
    • 5 973 084
    • 259 748
    • 30 425
  • Câu 11: Vận dụng

    Cô giáo cho các thẻ số 8; 0; 1; 5; 2; 6. Cô yêu cầu cả lớp ghép thành số chẵn bé nhất có 6 chữ số khác nhau. Chữ số hàng chục nghìn là:

    Số bé nhất có 6 chữ số có thể ghép được từ các thẻ số trên là: 102 568

    Chữ số hàng chục nghìn là số 0

  • Câu 12: Vận dụng

    Điền số thích hợp vào ô trống để được: Số tự nhiên liền trước và liền sau của số 8 295 801?

    Số liền trước của số 8 295 801 là số 8 295 800 || 8295800 và số liền sau của số 8 295 801 là số 8 295 802 || 8295802

    Đáp án là:

    Số liền trước của số 8 295 801 là số 8 295 800 || 8295800 và số liền sau của số 8 295 801 là số 8 295 802 || 8295802

  • Câu 13: Nhận biết

    So sánh và điền dấu thích hợp:

    920 158 > 92 158

    Đáp án là:

    920 158 > 92 158

  • Câu 14: Thông hiểu

    Số gồm 9 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục, 6 đơn vị được viết là:

  • Câu 15: Thông hiểu

    Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống để được một số chẵn:

    3 952||1||3||7

    Đáp án là:

    3 952||1||3||7

Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều bài 11: Luyện tập Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo