Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm: Luyện tập trang 83 Cánh diều

Mô tả thêm:

Trắc nghiệm Toán lớp 4 Bài 35: Luyện tập trang 83 sách Cánh diều tổng hợp các câu hỏi theo mức độ cơ bản, giúp các em học sinh luyện tập và củng cố kỹ năng giải bài tập Toán lớp 4 Cánh diều. Các dạng bài tập bám sát nội dung chương trình học trên lớp.

  • Thời gian làm: 40 phút
  • Số câu hỏi: 15 câu
  • Số điểm tối đa: 15 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
  • Câu 1: Thông hiểu

    Một phòng học có 7 dãy ghế, mỗi dãy ghế có 2 bàn, mỗi bàn có 3 học sinh. Hỏi phòng đó có bao nhiêu học sinh?

    Phòng đó có số học sinh là:

    3 × 2 × 7 = 42 (học sinh)

  • Câu 2: Thông hiểu

    Chọn biểu thức đúng ở vế phải:

    34 × (2 × 6) = …………

  • Câu 3: Thông hiểu

    Với a = 23, b = 48 và c = 64, giá trị của biểu thức a × (b + c) là:

    Thay a = 23, b = 48 và c = 64 vào biểu thức a × (b + c):

    23 × (48 + 64) = 23 × (48 + 64) = 23 × 112 = 2 576

  • Câu 4: Nhận biết

    Phép tính nào sau đây có cùng kết quả với phép tính 3 600 × 6

    Áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân: Khi đổi chỗ hai thừa số trong một tích thì tích vẫn không thay đổi.

  • Câu 5: Thông hiểu

    Biểu thức (48 + 27) + 15 có giá trị bằng với biểu thức nào sau đây?

  • Câu 6: Nhận biết

    Biểu thức nào sau đây có giá trị bằng biểu thức 250 + (170 + 430)?

  • Câu 7: Nhận biết

    Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để được nhận xét đúng về tính chất giao hoán của phép cộng:

    “Khi đổi chỗ||tăng thêm||bỏ bớt các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.” 

    Đáp án là:

    “Khi đổi chỗ||tăng thêm||bỏ bớt các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.” 

  • Câu 8: Vận dụng

    Trường tiểu học A có 5 khối, mỗi khối có 5 lớp, trung bình mỗi lớp có 34 học sinh. Như vậy, trường tiểu học A có tất cả bao nhiêu học sinh?

    Số học sinh trường tiểu học A là: (34 × 5) × 5 = 850 (học sinh)

  • Câu 9: Nhận biết

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 13 × 32 = 32 × ...

    Áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân: Khi đổi chỗ hai số hạng trong một tích thì tích đó không thay đổi.

  • Câu 10: Nhận biết

    Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống: 75 × 9 = ... × 75

  • Câu 11: Thông hiểu

    Chọn phép tính thích hợp điền vào chỗ trống:

    937 × 18 = 18 × 937||18 + 937||937 + 18 × 2

    Đáp án là:

    937 × 18 = 18 × 937||18 + 937||937 + 18 × 2

    Em áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân: Khi đổi chỗ 2 thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi.

  • Câu 12: Vận dụng

    Một túi có 10 tờ giấy kiểm tra, mỗi tờ có giá 2 500 đồng. Lớp 4A có 28 học sinh. Hỏi cô giáo mua giấy kiểm tra cho lớp 4A (mỗi bạn 1 túi) hết tất cả bao nhiêu tiền?

    Cô giáo mua giấy kiểm tra cho lớp 4 A hết số tiền là:

    2 500 × 10 × 28 = 700 000 (đồng)

  • Câu 13: Nhận biết

    Biểu thức 9 × (6 - 2) có giá trị là: 

    Tính giá trị của biểu thức:

    9 × 6 - 9 × 2 = 54 - 18 = 36

  • Câu 14: Nhận biết

    Giá trị của biểu thức (27 + 4) × 9 là:

  • Câu 15: Thông hiểu

    Điền vào chỗ chấm chữ hoặc số thích hợp:

    n + 0 = 0 + n

    Đáp án là:

    n + 0 = 0 + n

    Áp dụng tính chất giao hoán của phép cộng.

Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Trắc nghiệm: Luyện tập trang 83 Cánh diều Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo