Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm: Luyện tập trang 83 Cánh diều

Mô tả thêm:

Trắc nghiệm Toán lớp 4 Bài 35: Luyện tập trang 83 sách Cánh diều tổng hợp các câu hỏi theo mức độ cơ bản, giúp các em học sinh luyện tập và củng cố kỹ năng giải bài tập Toán lớp 4 Cánh diều. Các dạng bài tập bám sát nội dung chương trình học trên lớp.

  • Thời gian làm: 40 phút
  • Số câu hỏi: 15 câu
  • Số điểm tối đa: 15 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
  • Câu 1: Nhận biết

    Tính nhanh và điền kết quả đúng:

    435 × 25 + 76 × 435 - 435 = 43500||43 500

    Đáp án là:

    435 × 25 + 76 × 435 - 435 = 43500||43 500

  • Câu 2: Nhận biết

    Tổng nào sau đây bằng tổng 4 785 + 110 235?

    Khi đổi chỗ hai số hạng trong một tổng thì tổng đó không thay đổi.

  • Câu 3: Thông hiểu

    Đâu là cách tính hợp lí của phép tính 5 × 7 × 8?

  • Câu 4: Vận dụng

    Có 16 hộp, mỗi hộp có 23 viên bi đỏ và 25 viên bi xanh. Hỏi có tất cả bao nhiêu viên bi?

    Có tất cả số viên bi là: 23 × 16 + 25 × 16 = 768 (viên bi)

    (hoặc: (23 + 25) × 16 = 768 (viên bi)

  • Câu 5: Nhận biết

    Đâu là biểu thức biểu thị Tính chất kết hợp của phép cộng?

  • Câu 6: Thông hiểu

    Viết dấu phù hợp vào chỗ chấm:

    35 × (7 + 22) =||<||> 35 × 7 + 35 × 22

    Đáp án là:

    35 × (7 + 22) =||<||> 35 × 7 + 35 × 22

    Em áp dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng: Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau:

    35 × (7 + 22) = 1015

    35 × 7 + 35 × 22 = 245 + 770 = 1015

  • Câu 7: Thông hiểu

    Điền tiếp vào chỗ trống để tính giá trị của thức: 103 × 4 + 103 × 6

    103 × 4 + 103 × 6

    = 103 × (4 + 6)

    = 103 × 10

    = 1 030 || 1030

    Đáp án là:

    103 × 4 + 103 × 6

    = 103 × (4 + 6)

    = 103 × 10

    = 1 030 || 1030

  • Câu 8: Thông hiểu

    Điền số thích hợp vào chỗ trống:

    510||0 + 74 803 = 74 803||1 + 510

    Đáp án là:

    510||0 + 74 803 = 74 803||1 + 510

  • Câu 9: Nhận biết

    Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống để được: 84 × 9 + 47 × 9 = (84 + 47) × ....

  • Câu 10: Nhận biết

    Phép tính nào sau đây có cùng kết quả với phép tính 306 × 9?

  • Câu 11: Vận dụng

    Tìm các biểu thức có giá trị bằng nhau:

    (320 + 153) × 4
    320 × 4 + 153 × 4
    320 × 4
    4 × 320
    (45 × 6) × 5
    45 × (6 × 5)
    320 × 4 + 153 × 4 4 × 320 45 × (6 × 5)
    Đáp án đúng là:
    (320 + 153) × 4
    320 × 4 + 153 × 4
    320 × 4 + 153 × 4
    320 × 4
    4 × 320
    4 × 320
    (45 × 6) × 5
    45 × (6 × 5)
    45 × (6 × 5)
    320 × 4 + 153 × 4 4 × 320 45 × (6 × 5)
  • Câu 12: Thông hiểu

    Cho biểu thức (21 500 + 14 500) + 10 000. Biểu thức nào sau đây có giá trị bằng biểu thức đã cho?

  • Câu 13: Thông hiểu

    Điền dấu thích hợp để so sánh giá trị của 2 biểu thức sau:

    (m × n) × q ........ (m × q) × n

  • Câu 14: Nhận biết

    Tích của phép nhân sau là: 0 × 26 =

    Áp dụng tính chất: số 0 nhân với 1 số bất kì cũng đều bằng 0.

  • Câu 15: Nhận biết

    Điền số thích hợp vào ô trống: Biết 81 836 × 7 × 2 × b = 7 × 81 836 × 98 × 2 Vậy b là:

Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Trắc nghiệm: Luyện tập trang 83 Cánh diều Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo