Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm: Luyện tập trang 22 Cánh Diều

Trắc nghiệm Toán lớp 4: Luyện tập trang 22 Cánh diều tổng hợp các câu hỏi theo từng mức độ. Bài tập trắc nghiệm giúp các em học sinh luyện tập và củng cố kỹ năng giải bài tập Toán lớp 4 Cánh diều. Các dạng bài tập bám sát nội dung chương trình học trên lớp

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Vận dụng
    Từ các thẻ số: 6; 3; 5; 9; 4; 1 ta có thể lập được số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau là số nào? Số đó có các chữ số nào thuộc lớp đơn vị?

    Số lập được là: 965 431||965431

    Các chữ số thuộc lớp đơn vị lần lượt là: 4,3,1

    Đáp án là:

    Số lập được là: 965 431||965431

    Các chữ số thuộc lớp đơn vị lần lượt là: 4,3,1

  • Câu 2: Vận dụng
    Số bé nhất có năm chữ số và có tổng các chữ số bằng 41 là số:
  • Câu 3: Nhận biết
    Số "Chín triệu không trăm ba mươi tư nghìn bảy trăm mười" được viết là:
  • Câu 4: Nhận biết
    Số 137 456 được viết thành tổng các hàng là:
  • Câu 5: Thông hiểu
    Từ 4 thẻ số: 7; 0; 3; 8 ta có thể viết được số lẻ có 4 chữ số nhỏ nhất là:
  • Câu 6: Vận dụng cao
    Viết số bé nhất có 6 chữ số, trong đó lớp đơn vị có một chữ số 3, lớp nghìn có hai chữ số 2.

    Số bé nhất có 6 chữ số, trong đó lớp đơn vị có một chữ số 3, lớp nghìn có hai chữ số 2 là số 122003 || 122 003

    Đáp án là:

    Số bé nhất có 6 chữ số, trong đó lớp đơn vị có một chữ số 3, lớp nghìn có hai chữ số 2 là số 122003 || 122 003

  • Câu 7: Thông hiểu
    Trong số 170 825, chữ số 8 thuộc hàng nào, lớp nào?
  • Câu 8: Nhận biết
    Số 536 209 đọc là?
  • Câu 9: Nhận biết
    Điền số thích hợp vào dãy số sau: 

    50 342; 50 344; 50 346; 50 348; 50350 || 50 350

    Đáp án là:

    50 342; 50 344; 50 346; 50 348; 50350 || 50 350

    Dãy số trên là dãy số chẵn cách nhau 2 đơn vị nên số cần điền là 50 350

  • Câu 10: Thông hiểu
    Cho số 27 150. Nếu viết thêm chữ số 1 vào đằng trước chữ số 2 thì lúc này, chữ số 1 mang giá trị là:
    Hướng dẫn:

    Nếu viết thêm chữ số 1 vào đằng trước chữ số 2 thì ta được số mới là 127 150. Lúc này, chữ số 1 mang giá trị là 100 00

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (30%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Vận dụng cao (10%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Trắc nghiệm Toán lớp 4 Cánh Diều

    Xem thêm