Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 46: Luyện tập chung Cánh diều - Mức trung bình

Mô tả thêm:

Trắc nghiệm Toán lớp 4 Bài 46: Luyện tập chung trang 102, 103 Cánh diều gồm các trắc nghiệm theo mức độ trung bình, giúp các em học sinh luyện tập và củng cố kỹ năng giải bài tập Toán lớp 4 Cánh diều . Các dạng bài tập bám sát nội dung chương trình học trên lớp.

  • Thời gian làm: 40 phút
  • Số câu hỏi: 15 câu
  • Số điểm tối đa: 15 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
  • Câu 1: Thông hiểu

    Lớp 1C có 41 học sinh. Cô giáo chia đều 164 que tính và yêu cầu mỗi bạn dùng hết số que tính được phát xếp lại thành 1 hình. Hình đó có thể là:

    Mỗi bạn nhận được số que tính là:

    164 : 41 = 4 (que tính)

    Dùng 4 que tính có thể xếp được 1 hình vuông

  • Câu 2: Thông hiểu

    Năm 2010, dân số ở huyện A là 103 057 người. Đến năm 2020, dân số huyện A đã tăng lên gấp 6 lần năm 2010. Dân số huyện A năm 2020 là:

    Dân số huyện A năm 2020 là:

    103 057 × 6 = 618 342 (người)

  • Câu 3: Vận dụng

    Điền vào ô trống để tính giá trị của biểu thức: (3 106 + 6 024) × 17

    (3 106 + 6 024) × 17

    = 9 130 || 9130 × 17

    = 155210 || 155 210

    Đáp án là:

    (3 106 + 6 024) × 17

    = 9 130 || 9130 × 17

    = 155210 || 155 210

  • Câu 4: Thông hiểu

    1 230 là kết quả của biểu thức nào sau đây?

    123 × 1 000 : 10 = 123 000 : 10 = 12 300

    12 30 × 100 : 1 000 = 123 000 : 1 000 = 123

    123 × 10 × 10 = 1 230 × 10 = 12 300

    123 000 : 1 000 × 10 = 123 × 10 = 1 230

  • Câu 5: Nhận biết

    Hai số có thương là 40. Số bị chia là 36 720. Số chia là: 

    Số chia là: 36 720 : 40 = 918

  • Câu 6: Thông hiểu

    Tích nào sau đây nhỏ nhất?

    30 × 20 = 600

    40 × 10 = 400

    50 × 12 = 600

    13 × 60 = 780

    Vậy tích nhỏ nhất là 40 × 10

  • Câu 7: Thông hiểu

    Một con bò ăn hết 13 kg cỏ trong 1 ngày. Hỏi với 91 kg cỏ như vậy thì con bò ăn hết trong bao nhiêu ngày?

    Con bò ăn hết 91 kg cỏ trong số ngày là: 91 : 13 = 7 (ngày)

  • Câu 8: Nhận biết

    Làm tròn các thừa số đến hàng chục và ước lượng kết quả của phép tính 103 × 18

    Xét tích 103 × 18:

    Làm tròn các số 103 và số 18 đến hàng chục được số 100 và số 20.

    Vậy tích 103 × 18 có kết quả ước lượng là 100 × 20 = 2 000

  • Câu 9: Vận dụng

    Một tòa chung cư có 24 tầng, mỗi tầng có 12 căn hộ, trung bình mỗi căn hộ có 3 người ở. Hỏi tòa chung cư đó có khoảng bao nhiêu người ở?

    Tòa chung cư có số căn hộ là: 24 × 12 = 288 (căn hộ)

    Tòa chung cư có số người ở là: 288 × 3 = 864 (người)

  • Câu 10: Thông hiểu

    So sánh: 3136 : 32 với 3 264 : 34

    Chọn dấu thích hợp:

    3136 : 32 >||<||= 3264 : 34

    Đáp án là:

    Chọn dấu thích hợp:

    3136 : 32 >||<||= 3264 : 34

    Tính:

    3 136 : 32 = 98

    3 264 : 34 = 96

    Vậy chọn dấu >

  • Câu 11: Vận dụng

    Một công ti kinh doanh năm trước bán được 12 404 sản phẩm. Làm tròn số lượng sản phẩm đến hàng nghìn và ước lượng: Trung bình mỗi tháng công ti đó bán được số sản phẩm là:

    Ước lượng số 12 404 đến hàng nghìn được số 12 000.

    Vậy trung bình mỗi tháng công ti bán được số sản phẩm là: 12 000 : 12 = 1 000 (sản phẩm)

  • Câu 12: Thông hiểu

    Điền số thích hợp vào chỗ trống: ... : 26 = 201

    Số thích hợp cần điền là:

    Số thích hợp cần điền là: 201 × 26 = 5 226

  • Câu 13: Thông hiểu

    Một công ti xuất lô 100 thùng sữa, mỗi thùng có 36 hộp sữa. Có tất cả số hộp sữa là:

    Có tất cả số hộp sữa là:

    36 × 100 = 3 600 (hộp sữa)

  • Câu 14: Vận dụng

    Bác thợ làm được 158 chiếc bánh quy. bác muốn xếp số bánh vào các hộp, mỗi hộp 28 chiếc bánh. Như vậy cần bao nhiêu hộp để đựng hết số bánh đó?

    Làm tròn 158 đến hàng chục được 160

    160 : 30 = 5 (dư 10)

    Thử với thương là 5: 28 × 5 = 140, 140 < 158 (loại)

    Thử với thương là 6: 28 × 6 = 168, 168 > 158 

    Vậy cần ít nhất 6 hộp

  • Câu 15: Nhận biết

    Kết quả của phép tính 160 : 10 là:

Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 46: Luyện tập chung Cánh diều - Mức trung bình Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo