Đọc số: 302 156
Trắc nghiệm Toán lớp 4: Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo) tổng hợp các câu hỏi theo từng mức độ, giúp các em học sinh luyện tập và củng cố kỹ năng giải bài tập Toán lớp 4 Cánh diều. Các dạng bài tập bám sát nội dung chương trình học trên lớp.
Đọc số: 302 156
Số gồm 8 trăm nghìn, 3 chục nghìn, bảy nghìn, 4 chục, 6 đơn vị là:
Tổng 400 000 + 6 000 + 300 + 2 viết thành số:
Đọc số sau
| Trăm nghìn | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
| 4 | 7 | 0 | 9 | 0 | 2 |
Đọc số
Số còn thiếu trong dãy số sau là:
201 010; 201 020; 201 030; ... ; 201 050
Tổng 400 000 + 50 000 + 2 000 + 60 + 7 được viết thành số:
Số gồm 7 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 9 đơn vị viết là:
Số 998 307 đọc là:
Số gồm 3 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 5 trăm, 4 chục, 8 đơn vị là:
Viết số 543 176 thành tổng các hàng là:
Tổng 400 000 + 5 000 + 30 + 9 viết thành số:
Số 145 135 đọc là:
Cho số 20 097. Hải muốn viết thêm một chữ số 8 vào bên trái chữ số 0 thuộc hàng nghìn. Số mới Hải viết được là:

Số đó là: 280 097||280097

Số đó là: 280 097||280097
Viết số "Bốn trăm bảy mươi mốt nghìn ba trăm linh tư"
Nam có các thẻ số: 8; 4; 1; 5; 3; 0, Nam có thể ghép được số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau. Số đó được viết thành tổng các hàng là:
Số Nam ghép được là: 854 310
Viết thành tổng: 800 000 + 50 000 + 4 000 + 300 + 10
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: