Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống để được phép so sánh đúng:
So sánh:
39 102 235 > 39 022 235
So sánh:
39 102 235 > 39 022 235
Trắc nghiệm: Luyện tập trang 28 Cánh diều tổng hợp các câu hỏi theo từng mức độ. Bài tập trắc nghiệm giúp các em học sinh luyện tập và củng cố kỹ năng giải bài tập Toán lớp 4 Cánh diều. Các dạng bài tập bám sát nội dung chương trình học trên lớp.
Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống để được phép so sánh đúng:
So sánh:
39 102 235 > 39 022 235
So sánh:
39 102 235 > 39 022 235
Cho số 302 546. Nếu viết thêm chữ số 1 vào giữa số 0 và số 2 thì lúc này, giá trị của chữ số 3 trong số mới là:
Số mới là: 3 012 646. Giá trị của chữ số 3 là 3 000 000
Viết số sau: Hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi tám
Trong các số sau, số nào bé hơn 10 000 000?
Số nào dưới đây làm tròn đến hàng trăm nghìn thì được 7 triệu?
Làm tròn số 6 483 496 đến hàng trăm nghìn được số 6 000 000
Làm tròn số 6 049 418 đến hàng trăm nghìn được số 6 000 000
Làm tròn số 7 410 000 đến hàng trăm nghìn được số 7 000 000
Làm tròn số 7 920 141 đến hàng trăm nghìn được số 8 000 000
Khi thêm 1 đơn vị vào một số tự nhiên, ta được:
Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.
Vậy khi thêm 1 đơn vị vào một số tự nhiên, ta được số tự nhiên mới là số liền sau của số ban đầu.
Từ các thẻ số: 0; 8; 3; 6; 9 có thể lập được mấy số lẻ lớn hơn 90 000?
Để lập được số lẻ lớn hơn 90 000 cần hàng đơn vị là 3 và hàng chục nghìn là 9
Các số có thể lập được là:
90 863; 90 683; 98 063; 90 603; 96 083; 96 803
Trong các số sau, số lẻ là:
Trong các số sau, số nào là số chẵn?
Trong số 746 138 có các chữ số thuộc lớp nghìn là:
Khi bớt đi 1 đơn vị ở một số khác số 0 ta được?
Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.
Vậy, khi bớt đi 1 đơn vị ở một số tự nhiên, ta được một số là số liền trước của số đó.
Khi thực hiện làm tròn số, những chữ số nào sau đây áp dụng làm tròn tăng số?
Trong các số sau, những số nào là số chẵn?
Từ các thẻ số: 9; 2; 0; 4 ta có thể lập bao nhiêu số chẵn có chữ số hàng đơn vị bé nhất?
Để lập các số chẵn có chữ số hàng đơn vị bé nhất, ta chọn thẻ số 0 ở hàng đơn vị
Các số lập được là: 9 240; 9 420; 2 490; 2 940; 4 290; 4 920
So sánh và chọn dấu thích hợp vào chỗ trống:

2 136 547 >||<||= 2 136 474

2 136 547 >||<||= 2 136 474
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: