Từ các thẻ số: 9; 2; 0; 4 ta có thể lập bao nhiêu số chẵn có chữ số hàng đơn vị bé nhất?
Để lập các số chẵn có chữ số hàng đơn vị bé nhất, ta chọn thẻ số 0 ở hàng đơn vị
Các số lập được là: 9 240; 9 420; 2 490; 2 940; 4 290; 4 920
Trắc nghiệm: Luyện tập trang 28 Cánh diều tổng hợp các câu hỏi theo từng mức độ. Bài tập trắc nghiệm giúp các em học sinh luyện tập và củng cố kỹ năng giải bài tập Toán lớp 4 Cánh diều. Các dạng bài tập bám sát nội dung chương trình học trên lớp.
Từ các thẻ số: 9; 2; 0; 4 ta có thể lập bao nhiêu số chẵn có chữ số hàng đơn vị bé nhất?
Để lập các số chẵn có chữ số hàng đơn vị bé nhất, ta chọn thẻ số 0 ở hàng đơn vị
Các số lập được là: 9 240; 9 420; 2 490; 2 940; 4 290; 4 920
Từ số 1 đến số 100 có bao nhiêu số chẵn?
Trong dãy số tự nhiên, các số chẵn cách nhau 2 đơn vị.
Vì từ 1 đến 100 có tất cả 100 số
Vậy có số các số chẵn là: 100 : 2 = 50 (số)
Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống để được ý đúng:

Làm tròn số 97 025||89 402||185 369 đến hàng trăm nghìn được số 100 000.

Làm tròn số 97 025||89 402||185 369 đến hàng trăm nghìn được số 100 000.
Trong các số: 97 025; 89 402; 185 369 thì số 97 025 gần số 100 000 nhất.
Vậy làm tròn số 97 025 đến hàng trăm nghìn được số 100 000
Đọc số sau: 1 000 000 000
So sánh và chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống: 8 514 137 ... 8 524 137
Dấu thích hợp cần điền là:
Trong ví có bao nhiêu tiền?

Người ta thống kê khối lượng mỗi loại lương thực ở trong kho như sau:
| Tên | Thóc | Ngô | Lúa mì |
| Khối lượng (kg) | 23 547 kg | 20 023 kg | 21 578 kg |
Sắp xếp tên các loại lương thực theo thứ tự khối lượng từ bé đến lớn là:
So sánh khối lượng các loại lương thực: 20 023 kg < 21 578 kg < 23 547 kg
Thứ tự tên các loại lương thực theo thứ tự khối lượng từ bé đến lớn: Ngô, lúa mì, thóc
Trong các số sau, số chẵn là:
Số "chín trăm sáu mươi tư nghìn" viết là:
Trong các số sau, số lẻ là:
Chữ số ở hàng chục nghìn trong số 953 497 có giá trị là:
Làm tròn số 497 255 đến hàng trăm nghìn được số:
Cho dãy số: 547; 13 006; 5 900; 24 893; 22 058; 1 713; 7 3011. Có mấy số chẵn trong dãy số?
Các số chẵn là: 13 006; 5 900; 22 058.
Số nào dưới đây làm tròn đến chữ số hàng trăm nghìn thì được số 300 000?
249 000 làm tròn đến hàng trăm nghìn được số 200 000
290 041 làm tròn đến hàng trăm nghìn được số 300 000
350 101 làm tròn đến hàng trăm nghìn được số 400 000
384 910 làm tròn đến hàng trăm nghìn được số 400 000
Cách so sánh hai số khác nhau về số các chữ số là:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: