Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều bài 70
Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều bài 70: Luyện tập chung gồm các câu hỏi trắc nghiệm Toán 4 theo từng mức độ. Qua đây bạn đọc có thể trau dồi, luyện tập nội dung kiến thức của bài học. Mời các bạn cùng theo dõi và làm bài trắc nghiệm dưới đây.
- Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
- Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
- Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
- Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
-
Câu 1:
Nhận biết
Đổi đơn vị đo diện tích: 45 dm² = ... mm²
-
Câu 2:
Nhận biết
Đổi đơn vị đo diện tích: 31 m² = ... cm²
-
Câu 3:
Thông hiểu
Đổi đơn vị đo diện tích: 2 dm² 9 cm² = ... mm²Hướng dẫn:
Tính: 2 dm2 9 cm2 = 20000 mm2 + 900 mm2 = 20 900 mm2
-
Câu 4:
Vận dụng
Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự tăng dần: 4 m² ; 20 dm² ; 120 cm² ; 20 100 mm²Hướng dẫn:
Đổi 4 m² = 4 000 000 mm2
20 dm² = 200 000 mm2
120 cm² = 12 000 mm2
So sánh: 12 000 mm2 < 20 100 mm2 < 200 000 mm2 < 4 000 000 mm2
Vậy: 1 200 cm2 < 20 100 mm2 < 20 dm2 < 4 m2
-
Câu 5:
Thông hiểu
Trong các số đo diện tích sau, số đo diện tích nhỏ nhất là:Hướng dẫn:
35 dm2 = 3 500 cm2
1 m2 = 10 000 cm2
18 cm2
2 500 mm2 = 25 cm2
Vậy số đo diện tích nhỏ nhất là: 18 cm2
-
Câu 6:
Thông hiểu
Tính: 3 dm² 5 cm² + 2500 mm² = ...Hướng dẫn:
Đổi 3 dm2 5 cm2 = 30 000 mm2 + 500 cm2 = 30 500 mm2
Vậy 3 dm2 5 cm2 + 2 500 mm2
= 30 500 mm2 + 2 500 mm2
= 33 000 mm2
-
Câu 7:
Nhận biết
Đổi đơn vị do diện tích: 500 000 cm² = ... m²
-
Câu 8:
Thông hiểu
Trong các số đo diện tích sau, số đo diện tích lớn nhất là:Hướng dẫn:
35 dm2 = 3 500 cm2
1 m2 = 10 000 cm2
18 cm2
2 500 mm2 = 25 cm2
Vậy số đo diện tích lớn nhất là: 1 m2
-
Câu 9:
Vận dụng
Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài là 100 dm, chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Diện tích hình chữ nhật đó là:Hướng dẫn:
Chiều rộng hình chữ nhật đó là: 100 : 2 = 50 (dm)
Diện tích hình chữ nhật đó là: 100 × 50 = 5 000 (dm2)
Đổi 5 000 dm2 = 50 m2
-
Câu 10:
Nhận biết
Đổi đơn vị đo: 701 m² = dm²
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
-
Nhận biết (40%):
2/3
-
Thông hiểu (40%):
2/3
-
Vận dụng (20%):
2/3
- Thời gian làm bài: 00:00:00
- Số câu làm đúng: 0
- Số câu làm sai: 0
- Điểm số: 0