Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

100 câu hỏi ôn tập ở nhà lớp 4 môn Toán - Nghỉ dịch Covid 19 (Tháng 4)

VnDoc - Tải tài liệu, n bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
NỘI DUNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH ÔN TẬP
TRONG THỜI GIAN NGHỈ NHÀ ĐỂ PHÒNG, CHỐNG DỊCH COVID-19
KHỐI 4. MÔN TOÁN
I/ CÂU TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số: Năm triệu ba trăm linh hai nghìn bảy trăm mười tám” viết là:
A. 5032718 B . 5327180 C . 5320718 D. 5302718
Câu 2: Giá trị của chữ số 7 trong số 90 070 340 là:
A .70000 B. 700000 C . 7000 D . 700
Câu 3: Số gồm 3 triệu, 7 chục nghìn, 5 nghìn, 2 chục, viết là:
A. 37520 B.307520 C. 3075020 D. 307500020
Câu 4: Chữ số 4 trong số 1 406 372 giá trị là:
A. 400 B. 4000 C. 40000 D. 400000
Câu 5: Số lớn nhất trong các số: 984 257; 984 275; 984 750; 984 725
A. 984 257 B. 984 750 C. 984 275 D. 984 725
Câu 6: Cho số 965 28 < 965 128, chữ số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 7: Số 9 998 liền sau số:
A. 9 996 B. 9 997 C. 9 999 D. 9 995
Câu 8: 6 tấn 43 kg = ………kg
A. 643 B. 6043 C. 6430 D. 64300
Câu 9: 2 giờ 15 phút =……. phút
A. 35 B. 215 C. 135 D. 120
Câu 10: m
2
= ..... cm
2
A. 125 B. 250 C. 2005 D.2500
VnDoc - Tải tài liệu, n bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 11: ……..400
A. < B. > C. = D. Cả A, B, C đều sai
Câu 12 : m
2
=..... cm
2
A. 500 B. 5000 C. 50 D. 2400
Câu 13 : 5 m
2
9dm
2
=……..cm
2
A. 590 B. 50009 C. 59000 D.50900
Câu 14 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm :
a) 14 m
2
30 dm
2
= 1430dm
2
......
b) 2 giờ 30 phút = 140 phút
.....
Câu 15: 6005dm
2
= ……m
2
…….dm
2
.
A. 6m
2
5dm
2
B. 60m
2
50dm
2
C. 60m
2
5dm
2
D. 6m
2
50dm
2
Câu 16: Số trung bình cộng của hai số bằng 45. Biết một trong hai số đó bằng 37. Số
kia là:
A. 35 B. 45 C. 53 D. 54
Câu 17: Trung bình cộng của ba số 45 54 36 là:
A.54 B. 45 C. 36 D. 135
Câu 18: Số trung bình cộng của hai số 14. Biết một trong hai số đó bằng 6. Số kia là:
A. 8 B. 11 C. 15 D. 22
Câu 19: Trung bình cộng của các số tự nhiên liên tiếp từ 10 đến 18 là:
A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 20: Những góc hơn góc vuông là:
A. Góc bẹt B. Góc C. Góc nhọn D. Cả A,B,C đều sai
Câu 21: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
A. AD DC một cặp cạnh vuông góc với nhau.
VnDoc - Tải tài liệu, n bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A B
B. BA CD một cặp cạnh vuông góc với nhau.
D C
Câu 22: Ghi Đ vào ý đúng, S vào ý sai mỗi ô trống:
A. Tứ giác ABCD 2 góc vuông C
B. Cạnh AB song song cạnh AD B
C. Cạnh AB vuông góc với cạnh AD
D. Cạnh BC vuông góc với cạnh CD
A D
Câu 23: Cho hình tứ giác ABCD. Nhận định o sau đây đúng với hình t giác ABCD?
A. Hình 2 góc vuông, 1 góc tù, 1 góc nhọn. không góc bẹt.
B. Hình 1 góc vuông, 2có góc tù, 3 góc nhọn, 1 góc bẹt.
C. Hình 3 góc vuông, 1 góc tù, 1 góc nhọn, không góc bẹt.
D. Hình 2 góc vuông, 2 góc tù, 2 góc nhọn, 2 góc bẹt.
Câu 24: Muốn tính diện tích hình chữ nhật chiều dài 15cm chiều rộng 9cm.
Cách tính nào đúng?
A. 15 + 9 B. 15 × 9 C. (15 + 9) × 2 D. (15 + 9) : 2
Câu 25: Tứ giác ABCD ( hình bên ) nối ý đúng cho tên các góc :
A
B
C
D
a. góc đỉnh A
1. góc vuông
b. góc đỉnh B
2. góc
c. góc đỉnh C
3. góc nhọn
d. góc đỉnh D
4. góc bẹt

Câu hỏi ôn tập ở nhà lớp 4 môn Toán

100 câu hỏi ôn tập ở nhà lớp 4 môn Toán - Nghỉ dịch Covid 19 (Tháng 4) hệ thống lại toàn bộ kiến thức môn Toán học kì 1 và nửa đầu học kì 2 cho các em học sinh tham khảo, củng cố kiến thức trong thời gian ở nhà nghỉ dịch bệnh Covid 19. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết.

Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 4, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 4 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 4. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

100 câu hỏi ôn tập môn Toán lớp 4

I/ CÂU TRẮC NGHIỆM:

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số: “Năm triệu ba trăm linh hai nghìn bảy trăm mười tám” viết là:

A. 5032718

B . 5327180

C . 5320718

D. 5302718

Câu 2: Giá trị của chữ số 7 trong số 90 070 340 là:

A .70000

B. 700000

C. 7000

D. 700

Câu 3: Số gồm 3 triệu, 7 chục nghìn, 5 nghìn, 2 chục, viết là:

A. 37520

B. 307520

C. 3075020

D. 307500020

Câu 4: Chữ số 4 trong số 1 406 372 có giá trị là:

A. 400

B. 4000

C. 40000

D. 400000

Câu 5: Số lớn nhất trong các số: 984 257; 984 275; 984 750; 984 725

A. 984 257

B. 984 750

C. 984 275

D. 984 725

Câu 6: Cho số 965 28 < 965 128, chữ số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 7: Số 9 998 liền sau số:

A. 9 996

B. 9 997

C. 9 999

D. 9 995

Câu 8: 6 tấn 43 kg = ………kg

A. 643

B. 6043

C. 6430

D. 64300

Câu 9: 2 giờ 15 phút =……. phút

A. 35

B. 215

C. 135

D. 120

Câu 10: 1/4 m2 = ..... cm2

A. 125

B. 250

C. 2005

D. 2500

Câu 11: 1/2 m2……..400 cm2

A. <

B. >

C. =

D. Cả A, B, C đều sai

Câu 12: 2/4 m2 =..... cm2

A. 500

B. 5000

C. 50

D. 2400

Câu 13: 5 m2 9dm2=……..cm2

A. 590

B. 50009

C. 59000

D. 50900

Câu 14 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm :

a) 14 m2 30 dm2 = 1430dm2 ......

b) 2 giờ 30 phút = 140 phút .....

Câu 15: 6005dm2 = ……m2 …….dm2.

A. 6m2 5dm2

B. 60m2 50dm2

C. 60m2 5dm2

D. 6m2 50dm2

Phần II: TỰ LUẬN:

Câu 1: Đọc các số sau: 5068020; 6 256 072

Câu 2: Giá trị của chữ số 6 trong số 1 862 134 là:………..

Câu 3: Xếp các số 684 257; 684 275; 684 750; 684 725 theo thức tự từ bé đến lớn.

Câu 4: Đặt tính rồi tính

a) 5504 + 2999

b) 30726 x 6

c) 75350 – 4092

d) 42175 : 7

Câu 5: Đặt tính rồi tính

a) 547605 + 271534

b) 34528 - 17295

c) 367 x 45

d) 6788 : 32

Câu 6: Tìm x biết:

a) 2578 – x = 1945

b) 2945 + x = 7245

c) 157642 + x = 273891+ 23905

Câu 7: Tìm X: 48 × x – x + 53 × x = 7900

Câu 8: Tính giá trị của biểu thức: 340 + c : d Với c = 228; d = 3

Câu 9: Tính giá trị của biểu thức: 326 - (57 x a) với a= 3

Câu 10: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

15 876; 15 678; 16 768; 16 867

Bộ đề, bài ôn tập ở nhà lớp 4

100 câu hỏi ôn tập ở nhà lớp 4 môn Toán bao gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm và 40 câu hỏi tự luận giúp các em học sinh ôn tập, củng cố lại kiến thức trong thời gian nghỉ ở nhà dịch bệnh do virus Corona, tránh mất kiến thức khi học lại. Các dạng bài tập, phiếu bài tập, đề ôn tập thường xuyên được cập nhật mới nhất theo các môn trên VnDoc.com

Chia sẻ, đánh giá bài viết
99
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Chân trời

    Xem thêm