100 câu hỏi ôn tập ở nhà lớp 4 môn Toán - Nghỉ dịch Covid 19 (Tháng 4)
Câu hỏi ôn tập ở nhà lớp 4 môn Toán
100 câu hỏi ôn tập ở nhà lớp 4 môn Toán - Nghỉ dịch Covid 19 (Tháng 4) hệ thống lại toàn bộ kiến thức môn Toán học kì 1 và nửa đầu học kì 2 cho các em học sinh tham khảo, củng cố kiến thức trong thời gian ở nhà nghỉ dịch bệnh Covid 19. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết.
Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 4, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 4 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 4. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.
100 câu hỏi ôn tập môn Toán lớp 4
I/ CÂU TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số: “Năm triệu ba trăm linh hai nghìn bảy trăm mười tám” viết là:
A. 5032718
B . 5327180
C . 5320718
D. 5302718
Câu 2: Giá trị của chữ số 7 trong số 90 070 340 là:
A .70000
B. 700000
C. 7000
D. 700
Câu 3: Số gồm 3 triệu, 7 chục nghìn, 5 nghìn, 2 chục, viết là:
A. 37520
B. 307520
C. 3075020
D. 307500020
Câu 4: Chữ số 4 trong số 1 406 372 có giá trị là:
A. 400
B. 4000
C. 40000
D. 400000
Câu 5: Số lớn nhất trong các số: 984 257; 984 275; 984 750; 984 725
A. 984 257
B. 984 750
C. 984 275
D. 984 725
Câu 6: Cho số 965 28 < 965 128, chữ số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 7: Số 9 998 liền sau số:
A. 9 996
B. 9 997
C. 9 999
D. 9 995
Câu 8: 6 tấn 43 kg = ………kg
A. 643
B. 6043
C. 6430
D. 64300
Câu 9: 2 giờ 15 phút =……. phút
A. 35
B. 215
C. 135
D. 120
Câu 10: 1/4 m2 = ..... cm2
A. 125
B. 250
C. 2005
D. 2500
Câu 11: 1/2 m2……..400 cm2
A. <
B. >
C. =
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 12: 2/4 m2 =..... cm2
A. 500
B. 5000
C. 50
D. 2400
Câu 13: 5 m2 9dm2=……..cm2
A. 590
B. 50009
C. 59000
D. 50900
Câu 14 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm :
a) 14 m2 30 dm2 = 1430dm2 ......
b) 2 giờ 30 phút = 140 phút .....
Câu 15: 6005dm2 = ……m2 …….dm2.
A. 6m2 5dm2
B. 60m2 50dm2
C. 60m2 5dm2
D. 6m2 50dm2
Phần II: TỰ LUẬN:
Câu 1: Đọc các số sau: 5068020; 6 256 072
Câu 2: Giá trị của chữ số 6 trong số 1 862 134 là:………..
Câu 3: Xếp các số 684 257; 684 275; 684 750; 684 725 theo thức tự từ bé đến lớn.
Câu 4: Đặt tính rồi tính
a) 5504 + 2999
b) 30726 x 6
c) 75350 – 4092
d) 42175 : 7
Câu 5: Đặt tính rồi tính
a) 547605 + 271534
b) 34528 - 17295
c) 367 x 45
d) 6788 : 32
Câu 6: Tìm x biết:
a) 2578 – x = 1945
b) 2945 + x = 7245
c) 157642 + x = 273891+ 23905
Câu 7: Tìm X: 48 × x – x + 53 × x = 7900
Câu 8: Tính giá trị của biểu thức: 340 + c : d Với c = 228; d = 3
Câu 9: Tính giá trị của biểu thức: 326 - (57 x a) với a= 3
Câu 10: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
15 876; 15 678; 16 768; 16 867
Bộ đề, bài ôn tập ở nhà lớp 4
- Bộ đề ôn tập ở nhà lớp 4 đầy đủ các môn - Nghỉ dịch Corona
- Trọn bộ Bài tập Toán cơ bản lớp 4 - Ôn tập nghỉ dịch Corona
- Bộ đề ôn tập ở nhà lớp 4 trong thời gian nghỉ dịch Corona
- Bộ đề ôn tập ở nhà môn Toán lớp 4 trong thời gian nghỉ dịch Corona
- Bộ đề ôn tập ở nhà môn Tiếng việt lớp 4 trong thời gian nghỉ dịch Corona
- Bài tập ở nhà trong thời gian nghỉ phòng chống dịch bệnh lớp 4
- Bài ôn tập ở nhà trong thời gian nghỉ phòng chống dịch bệnh môn Toán lớp 4
- Bài ôn tập ở nhà nghỉ phòng chống dịch bệnh môn Tiếng việt lớp 4
100 câu hỏi ôn tập ở nhà lớp 4 môn Toán bao gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm và 40 câu hỏi tự luận giúp các em học sinh ôn tập, củng cố lại kiến thức trong thời gian nghỉ ở nhà dịch bệnh do virus Corona, tránh mất kiến thức khi học lại. Các dạng bài tập, phiếu bài tập, đề ôn tập thường xuyên được cập nhật mới nhất theo các môn trên VnDoc.com