Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Các phép toán trên tập hợp sách CTST

Lớp: Lớp 10
Môn: Toán
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Cho hai tập hợp A\(A\)B\(B\). Tập hợp các phần tử thuộc A\(A\) hoặc thuộc B\(B\) gọi là hợp của hai tập hợp A\(A\)B\(B\), kí hiệu là A \cup B\(A \cup B\)

A \cup B =  \left\{ {x|x \in A \text{  } \text{hoặc}\text{  } x\in B} \right\}\(A \cup B = \left\{ {x|x \in A \text{ } \text{hoặc}\text{ } x\in B} \right\}\)

Hình vẽ minh họa

Hợp và giao của các tập hợp

Cho hai tập hợp A\(A\)B\(B\). Tập hợp các phần tử thuộc A\(A\) và thuộc B\(B\) gọi là giao của hai tập hợp A\(A\)B\(B\), kí hiệu là A \cap B\(A \cap B\)

A \cap B = \left\{ {x|x \in A,x \in B} \right\}\(A \cap B = \left\{ {x|x \in A,x \in B} \right\}\)

Hình vẽ minh họa

Hợp và giao của các tập hợp

Ví dụ: Cho hai tập hợp A = \left\{ {1;2;3;5;7} \right\}\(A = \left\{ {1;2;3;5;7} \right\}\)  và B = \{ n \in N|\(B = \{ n \in N|\)n\(n\) là ước số của 12\}\(12\}\). Tìm A \cup B\(A \cup B\)A \cap B\(A \cap B\)

Hướng dẫn giải

Ta có: B = \left\{ {1;2;3;4;6;12} \right\}\(B = \left\{ {1;2;3;4;6;12} \right\}\)

A \cap B = \left\{ {1;2;3} \right\}\(A \cap B = \left\{ {1;2;3} \right\}\)

A \cup B = \left\{ {1;2;3;4;5;6;7;12} \right\}\(A \cup B = \left\{ {1;2;3;4;5;6;7;12} \right\}\)

Nhận xét

Nếu A và B là hai tập hợp hữu hạn thì: 

  • n(A \cup B) = n(A) + n(B) - n(A \cap B)\(n(A \cup B) = n(A) + n(B) - n(A \cap B)\)
  • Nếu A \cap B = \varnothing\(A \cap B = \varnothing\) thì n(A \cup B) = n(A) + n(B)\(n(A \cup B) = n(A) + n(B)\)

Ví dụ: Lớp 10A có 15 bạn thích môn Văn, 20 bạn thích môn Toán. Trong số các bạn thích văn
hoặc toán có 8 bạn thích cả 2 môn. Trong lớp vẫn còn 10 bạn không thích môn nào trong 2 môn Văn và Toán. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn. 

Hướng dẫn giải

Sử dụng biểu đồ Ven để giải toán

Các phép toán trên tập hợp

Ta có: Số bạn chỉ thích Văn là (bạn).

Số bạn chỉ thích Toán là 20 − 8 = 12 (bạn).

Số học sinh cả lớp là tổng các phần không giao nhau: 7 + 8 + 12 + 10 = 37.

Chú ý: Để tìm các tập hợp là hợp, giao, hiệu, phần bù của những tập con của tập số thực, ta thường sẽ vẽ sơ đồ trên trục số.

Ví dụ: Xác định các tập hợp sau đây bằng cách vẽ trục số:

a) (0; 3) ∪ (−3; 2)\((0; 3) ∪ (−3; 2)\)

b) A = \left \{ x ∈ \mathbb{R}||x +2| < 2 \right \} , B = \left \{ x ∈ \mathbb{R}||x +4| ≥ 3 \right \}\(A = \left \{ x ∈ \mathbb{R}||x +2| < 2 \right \} , B = \left \{ x ∈ \mathbb{R}||x +4| ≥ 3 \right \}\). Tìm A∩B\(A∩B\).

Hướng dẫn giải 

a) Biểu diễn tập hợp A\(A\) trên trục số.

Biểu diễn tập B\(B\) trên trục số.

Hình vẽ minh họa

Các phép toán trên tập hợp

Kết hợp hai trục số trên ta được tập A∪B = (−3; 3)\(A∪B = (−3; 3)\)

b) Ta có: |x+2| < 2 ⇔ −2 < x+2 < 2\(|x+2| < 2 ⇔ −2 < x+2 < 2\) ⇔ −4 < x < 0\(⇔ −4 < x < 0\)

Do đó A = (−4; 0)|x+4| ≥ 3\(A = (−4; 0)|x+4| ≥ 3\) 

\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}

{x + 4 \leqslant - 3} \\

{x + 4 \geqslant 3}

\end{array}} \right.\(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}} {x + 4 \leqslant - 3} \\ {x + 4 \geqslant 3} \end{array}} \right.\)

\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}

{x \leqslant - 7} \\

{x \geqslant - 1}

\end{array}} \right.\(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}} {x \leqslant - 7} \\ {x \geqslant - 1} \end{array}} \right.\)

Do đó B = (−∞;−7]∪[−1;+∞)\(B = (−∞;−7]∪[−1;+∞)\)

Biểu diễn tập A trên trục số

Biểu diễn tập B trên trục số

Hình vẽ minh họa

Các phép toán trên tập hợp

Biểu diễn tập C trên trục số => A \cap B = \left[ { - 5;3} \right)\(A \cap B = \left[ { - 5;3} \right)\)

2. Hiệu của hai tập hợp, phần bù của tập con

Cho hai tập hợp A\(A\)B\(B\). Tập hợp các phần tử thuộc A\(A\) nhưng không thuộc B\(B\) gọi là hiệu của hai tập hợp A\(A\)B\(B\), kí hiệu là A \setminus  B\(A \setminus B\).

A\setminus B  = \left \{ x|x ∈ A \text{ }\text{và} \text{ } x ∉ B \right \}\(A\setminus B = \left \{ x|x ∈ A \text{ }\text{và} \text{ } x ∉ B \right \}\)

Hình vẽ minh họa

Hiệu của hai tập hợp, phần bù của tập con

Cho hai tập hợp A\(A\)E\(E\). Nếu A\(A\) là tập con của E\(E\) thì hiệu E\setminus A\(E\setminus A\) gọi là phần bù của A\(A\) trong E\(E\), kí hiệu {C_E}A\({C_E}A\)

Hình vẽ minh họa

Hiệu của hai tập hợp, phần bù của tập con

Ví dụ: {C_\mathbb{Z}}\mathbb{N} = \mathbb{Z}{\rm{\backslash }}\mathbb{N} = \{ x|x \in \mathbb{Z}\({C_\mathbb{Z}}\mathbb{N} = \mathbb{Z}{\rm{\backslash }}\mathbb{N} = \{ x|x \in \mathbb{Z}\)x \notin \mathbb{N}\} = \{ ...; - 3; - 2; - 1\}\(x \notin \mathbb{N}\} = \{ ...; - 3; - 2; - 1\}\)

Đặc biệt: {C_S}S = \varnothing\({C_S}S = \varnothing\)

Ví dụ: Xác định tập hợp (0; 3) \setminus  (2; 4)\((0; 3) \setminus (2; 4)\) và biểu diễn chúng trên trục số.

Hướng dẫn giải

Để xác định tập hợp ta biểu diễn trục số như sau:

Các phép toán trên tập hợp

=> (0; 3)\setminus  (2; 4) = (0; 2]\((0; 3)\setminus (2; 4) = (0; 2]\)

Ví dụ: Cho hai tập hợp A = \left \{ x ∈ \mathbb{R}|1 < x ≤ 4 \right \} , B = \left \{ x ∈ \mathbb{R}| −3 < x \right \}\(A = \left \{ x ∈ \mathbb{R}|1 < x ≤ 4 \right \} , B = \left \{ x ∈ \mathbb{R}| −3 < x \right \}\). Tìm C_BA\(C_BA\).

Hướng dẫn giải

Để xác định tập hợp ta biểu diễn trục số như sau:

Các phép toán trên tập hợp

=> C_BA = (−3; 1]∪(4;+∞)\(C_BA = (−3; 1]∪(4;+∞)\)

Câu trắc nghiệm mã số: 372615,372610,372599,372597
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 10 - Chân trời sáng tạo

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm