Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Đề kiểm tra 15 phút Chương 1 Mệnh đề và tập hợp CTST

Mô tả thêm:

Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 Chương 1 Mệnh đề và tập hợp sách Chân trời sáng tạo giúp bạn học tổng hợp lại kiến thức của cả nội dung chương. Cùng nhau luyện tập nha!

  • Thời gian làm: 15 phút
  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
  • Câu 1: Nhận biết

    Điền vào chỗ trống

    Điền vào chỗ trống: “Hiệu của tập hợp A và tập hợp B là ….”

    Hiệu của tập hợp A và tập hợp B là tập hợp các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B.

  • Câu 2: Vận dụng cao

    Định tham số m thỏa mãn điều kiện

    Cho 3 tập hợp A = ( - 3; - 1) \cup
(1;2), B = (m; + \infty), C( - \infty;2m). Tìm m để A \cap B \cap C \neq
\varnothing.

    Biểu diễn tập hợp trên trục số

    Ta đi tìm m để A \cap B \cap C =
\varnothing

    - TH1: Nếu 2m \leq m \Leftrightarrow m
\leq 0 thì B \cap C =
\varnothing

    \Rightarrow A \cap B \cap C =
\varnothing

    - TH2: Nếu 2m > m \Leftrightarrow m
> 0

    \Rightarrow A \cap B \cap C =
\varnothing

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
2m \leq - 3 \\
m \geq 2 \\
\left\{ \begin{matrix}
- 1 \leq m \\
2m \leq 1 \\
\end{matrix} \right.\  \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
m \leq \frac{- 3}{2} \\
m \geq 2 \\
- 1 \leq m \leq \frac{1}{2} \\
\end{matrix} \right.

    m > 0 nên \left\lbrack \begin{matrix}
0 < m \leq \frac{1}{2} \\
m \geq 2 \\
\end{matrix} \right.

    A \cap B \cap C = \varnothing
\Leftrightarrow m \in \left( - \infty;\frac{1}{2} \right\rbrack \cup
\lbrack 2; + \infty)

    \Rightarrow A \cap B \cap C \neq
\varnothing \Leftrightarrow \frac{1}{2} < m < 2

  • Câu 3: Thông hiểu

    Tìm số tập con của tập X

    Cho tập Xn + 1 phần tử (n \in \mathbb{N}). Số tập con của X có hai phần tử là

    Lấy một phần tử của X, ghép với n phần tử còn lại được n tập con có hai phần tử. Vậy có (n + 1)n tập.

    Nhưng mỗi tập con đó được tính hai lần nên số tập con của X có hai phần tử là \frac{n(n + 1)}{2}.

  • Câu 4: Thông hiểu

    Tìm mệnh đề đúng

    Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng?

    Đáp án Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba” là mệnh đề đúng.

    Đáp án Bạn có chăm học không?” là câu hỏi – không là mệnh đề.

    Đáp án Con thì thấp hơn cha” là câu vừa có thể đúng, vừa có thể sai nên không là mệnh đề.

    Đáp án Tam giác ABC cân tại A thì BC =
AB” là mệnh đề sai.

  • Câu 5: Nhận biết

    Tìm câu là mệnh đề

    Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề ?

    a) Mấy giờ rồi?

    b) Buôn Mê Thuột là thành phố của Đắk Lắk.

    c) 2019 là số nguyên tố.

    d) Làm việc đi !

    “Mấy giờ rồi ?” đây là câu hỏi nên không phải câu mệnh đề.

    “Buôn Mê Thuột là thành phố của Đắk Lắk” đây là câu khẳng định đúng nên là một mệnh đề.

    2019 là số nguyên tố ” đây là câu khẳng định sai nên là một mệnh đề.

    “Làm việc đi !” đây là câu cảm thán nên không phải là mệnh đề.

  • Câu 6: Thông hiểu

    Viết lại mệnh đề

    Câu “Tồn tại ít nhất một số thực có bình phương không dương” là một mệnh đề. Có thể viết lại mệnh đề đó như sau.

    Viết lại mệnh đề “Tồn tại ít nhất một số thực có bình phương không dương” như sau: \exists x \in \mathbb{R}:{x^2} \leqslant 0.

  • Câu 7: Nhận biết

    Tìm A\B

    Cho A = ( - \infty;2\rbrackB = (0; + \infty). Tìm A\backslash B.

    Biểu diễn hai tập hợp AB lên trục số ta có kết quả A\backslash B = ( - \infty;0\rbrack.

  • Câu 8: Thông hiểu

    Tìm x thỏa mãn điều kiện

    Cho số thực x < 0. Tìm x để ( -
\infty;16x) \cap \left( \frac{9}{x}; + \infty \right) \neq
\varnothing.

    Để ( - \infty;16x) \cap \left(
\frac{9}{x}; + \infty \right) \neq \varnothing thì giá trị của số thực x phải thỏa bất phương trình 16x > \frac{9}{x}.

    Ta có 16x > \frac{9}{x}
\Leftrightarrow 16x^{2} < 9 (do x
< 0)

    \Leftrightarrow 16x^{2} - 9 <
0

    \Leftrightarrow - \frac{3}{4} < x <
\frac{3}{4}.

    So điều kiện x < 0, suy ra \frac{- 3}{4} < x < 0.

  • Câu 9: Nhận biết

    Tìm mệnh đề đảo

    Cho mệnh đề: “Nếu 2 góc ở vị trí so le trong thì hai góc đó bằng nhau”. Trong các mệnh đề sau đây, đâu là mệnh đề đảo của mệnh đề trên?

    Đáp án cần tìm là: “Nếu 2 góc bằng nhau thì hai góc đó ở vị trí so le trong”.

  • Câu 10: Vận dụng

    Mệnh đề nào sau đây đúng?

    Biết A là mệnh đề sai, còn B là mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây đúng?

    B đúng, A sai nên B \Rightarrow
A, B \Leftrightarrow A là mệnh đề sai.

    \overline{A} đúng, \overline{B} sai nên \overline{A} \Rightarrow \overline{B} là mệnh đề sai do đó \overline{A}
\Leftrightarrow \overline{B} là mệnh đề sai.

    Chọn đáp án B \Rightarrow
\overline{A}.

  • Câu 11: Nhận biết

    Chọn khẳng định đúng nhất

    Cho mệnh đề P: “∆ABC cân tại A ⇔ AB = AC”. Chọn khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau?

     Vì AB = AC nên suy ra ∆ABC cân tại A.

    Vì ∆ABC cân tại A nên suy ra AB = AC.

    Do đó đáp án đúng là “∆ABC cân tại A” là điều kiện cần và đủ để “AB = AC”.

  • Câu 12: Nhận biết

    Chọn câu đúng

    Cho A = ( - 5;1\rbrack, B = \lbrack 3; + \infty), C = ( - \infty; - 2). Câu nào sau đây đúng?

    Đáp án đúng là: “B \cap C =
\phi”.

  • Câu 13: Thông hiểu

    Liệt kê các phần tử của tập hợp

    Liệt kê các phần tử của tập hợp X =\left\{ x\mathbb{\in N}\left| \frac{5}{|2x - 1|} > 2
\right.\  \right\}.

    Giải bất phương trình |2x - 1| <\frac{5}{2}

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
2x - 1 < \frac{5}{2} \\
2x - 1 > - \frac{5}{2} \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x < \frac{7}{4} \\
x > \frac{- 3}{4} \\
\end{matrix} \right.\ .

    x là các số tự nhiên nên chọn câu  X = \left\{ 0;1
\right\} .

  • Câu 14: Nhận biết

    Phủ định mệnh đề P

    Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: P:"\exists x\mathbb{\in R}:2x - 1 <
0"

    Đáp án cần tìm là: \overset{\_\_}{P}:"\forall x\mathbb{\in R}:2x
- 1 \geq 0".

  • Câu 15: Thông hiểu

    Xác định số mệnh đề

    Cho các câu sau đây:

    (I): “Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”.

    (II): “\pi^{2} < 9,86”.

    (III): “Mệt quá!”.

    (IV): “Chị ơi, mấy giờ rồi?”.

    Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề?

    Mệnh đề là một khẳng định có tính đúng hoặc sai, không thể vừa đúng vừa sai.

    Do đó, (I), (II) là mệnh đề, (III), (IV) không là mệnh đề.

  • Câu 16: Nhận biết

    Xác định điều kiện theo yêu cầu

    Cho hai mệnh đề PQ. Tìm điều kiện để mệnh đề P \Rightarrow Q sai.

    Mệnh đề P \Rightarrow Qchỉ sai khi P đúng và Q sai nên chọn đáp án C

  • Câu 17: Nhận biết

    Xét tính đúng sai của các mệnh đề

    Cho các tập hợp A = \left\{ 0;2;3;5
\right\}, B = \left\{ - 1;2;4;5;6
\right\}, C = \left\{ - 2;0;1;3;4
\right\}. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

    a) A \cap B = \left\{ 2;5
\right\}.Đúng||Sai

    b) A \cup B = \left\{ - 1;0;2;3;5;6
\right\}.Sai||Đúng

    c) B \cap C = \left\{ 2;3;4
\right\}. Sai||Đúng

    d) B \cup C = \left\{ - 2; -
1;0;1;2;3;4;5;6 \right\}. Đúng||Sai

    Đáp án là:

    Cho các tập hợp A = \left\{ 0;2;3;5
\right\}, B = \left\{ - 1;2;4;5;6
\right\}, C = \left\{ - 2;0;1;3;4
\right\}. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

    a) A \cap B = \left\{ 2;5
\right\}.Đúng||Sai

    b) A \cup B = \left\{ - 1;0;2;3;5;6
\right\}.Sai||Đúng

    c) B \cap C = \left\{ 2;3;4
\right\}. Sai||Đúng

    d) B \cup C = \left\{ - 2; -
1;0;1;2;3;4;5;6 \right\}. Đúng||Sai

    a) Đúng: A \cap B = \left\{ 2;5
\right\}.

    b) Sai: A \cup B = \left\{ -
1;0;2;3;4;5;6 \right\}.

    c) Sai: B \cap C = \left\{ 4
\right\}.

    d) Đúng: B \cup C = \left\{ - 2; -
1;0;1;2;3;4;5;6 \right\}.

  • Câu 18: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng

    Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?

    Đáp án cần tìm là: ( - \infty; - 2) \cup
\lbrack 5; + \infty)

  • Câu 19: Vận dụng

    Tìm giao của các tập hợp

    Cho A = \lbrack
1;4brack,B = (2;6),C = (1;2). Tìm A \cap B \cap C.

    Vậy A \cap B \cap C =
\varnothing.

  • Câu 20: Thông hiểu

    Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề P

    Cho mệnh đề P(x) = "\exists
x\mathbb{\in R}:x + 1 \geq 0". Phát biểu nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề P(x)?

    Mệnh đề phủ định của mệnh đề P(x) =
"\exists x\mathbb{\in R}:x + 1 \geq 0" là: \overline{P(x)} = "\forall x\mathbb{\in R}:x
+ 1 < 0".

Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra 15 phút Chương 1 Mệnh đề và tập hợp CTST Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo