Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Dấu của tam thức bậc hai sách CTST

Lớp: Lớp 10
Môn: Toán
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Định nghĩa

Đa thức bậc hai f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\) với a, b, c\(a, b, c\) là hệ số, a \ne 0\(a \ne 0\)x\(x\) là biến số được gọi là tam thức bậc hai.

  • Nghiệm của tam thức bậc hai là nghiệm của phương trình bậc hai a{x^2} + bx + c = 0\(a{x^2} + bx + c = 0\).
  • Biểu thức \Delta  = {b^2} - 4ac,\Delta \(\Delta = {b^2} - 4ac,\Delta ' = {\left( {\frac{b}{2}} \right)^2} - ac\) lần lượt là biệt thức và biểu thức thu gọn của f(x)\(f(x)\).

Cho tam thức bậc hai f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\), a \ne 0\(a \ne 0\). Khi thay x\(x\) bằng giá trị x_0\(x_0\) vào f(x)\(f(x)\), ta được f\left( {{x_0}} \right) = a{x_0}^2 + b{x_0} + c\(f\left( {{x_0}} \right) = a{x_0}^2 + b{x_0} + c\), gọi là giá trị của tam thức bậc lai tại x_0\(x_0\).

  • Nếu f\left( {{x_0}} \right) > 0\(f\left( {{x_0}} \right) > 0\) thì ta nói f(x)\(f(x)\) đương tại x_0\(x_0\).
  • Nếu f\left( {{x_0}} \right) < 0\(f\left( {{x_0}} \right) < 0\) thì ta nói f(x)\(f(x)\) âm tại x_0\(x_0\).
  • Nếu f(x)\(f(x)\) đương (âm) tại mọi điểm x thuộc một khoảng hoặc một đoạn thì ta nói f(x)\(f(x)\) dương (âm) trên khoảng hoặc đoạn đó.

Ví dụ: f\left( x \right) =  - {x^2} + 3x + 4;f\left( x \right) = 5{x^2} - x;...\(f\left( x \right) = - {x^2} + 3x + 4;f\left( x \right) = 5{x^2} - x;...\)

2. Định lí về dấu của tam thức bậc hai

Cho tam thức bậc hai f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c,\left( {a \ne 0} \right)\(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c,\left( {a \ne 0} \right)\). Đặt \Delta  = {b^2} - 4ac\(\Delta = {b^2} - 4ac\)

Nếu \Delta  < 0\(\Delta < 0\) thì a.f\left( x \right) > 0,\forall x \in \mathbb{R}\(a.f\left( x \right) > 0,\forall x \in \mathbb{R}\)

Nếu \Delta  = 0\(\Delta = 0\) thì a.f\left( x \right) \geqslant 0,\forall x \in \mathbb{R}\(a.f\left( x \right) \geqslant 0,\forall x \in \mathbb{R}\)f\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow x =  - \frac{b}{{2a}}\(f\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow x = - \frac{b}{{2a}}\)

Nếu \Delta  > 0\(\Delta > 0\) thì f\left( x \right)\(f\left( x \right)\) có hai nghiệm phân biệt {x_1} < {x_2}\({x_1} < {x_2}\) và 

  • a.f\left( x \right) > 0,\forall x \in \left( { - \infty ,{x_1}} \right) \cup \left( {{x_2}, + \infty } \right)\(a.f\left( x \right) > 0,\forall x \in \left( { - \infty ,{x_1}} \right) \cup \left( {{x_2}, + \infty } \right)\)
  • a.f\left( x \right) < 0,\forall x \in \left( {{x_1},{x_2}} \right)\(a.f\left( x \right) < 0,\forall x \in \left( {{x_1},{x_2}} \right)\)

Chú ý

a) Để xét dấu tam thức bậc hai f(x) = a{x^2} + bx + c\left( {a \ne 0} \right)\(a{x^2} + bx + c\left( {a \ne 0} \right)\), ta thực hiện các bước sau:

Bước 1: Tính và xác định đâu của biệt thức \Delta\(\Delta\).

Bước 2: Xác định nghiệm của f\left( x \right)\(f\left( x \right)\) (nếu có).

Bước 3: Xác định đâu của hệ sô a.

Bước 4: Xác định dâu của f\left( x \right)\(f\left( x \right)\).

b) Khi xét dấu của tam thức bậc hai, ta có thể đùng biệt thúc thu gọn \Delta \(\Delta '\) thay cho biệt thức \Delta\(\Delta\).

Ví dụ: Xét dấu của tam thức bậc hai f\left( x \right) = {x^2} - 5x - 6\(f\left( x \right) = {x^2} - 5x - 6\)

Hướng dẫn giải

Ta có: f\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {x =  - 1} \\ 
  {x = 6} 
\end{array}} \right.\(f\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = - 1} \\ {x = 6} \end{array}} \right.\)

Do a > 0\(a > 0\) nên

f\left( x \right) > 0,\forall x \in \left( { - \infty , - 1} \right) \cup \left( {6, + \infty } \right)\(f\left( x \right) > 0,\forall x \in \left( { - \infty , - 1} \right) \cup \left( {6, + \infty } \right)\)

f\left( x \right) < 0,\forall x \in \left( { - 1;6} \right)\(f\left( x \right) < 0,\forall x \in \left( { - 1;6} \right)\)

3. Tìm điều kiện để tam thức bậc hai luôn mang một dấu

Cho tam thức bậc hai f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c,\left( {a \ne 0} \right)\(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c,\left( {a \ne 0} \right)\)

  • f(x) > 0\(f(x) > 0\) vô nghiệm \Leftrightarrow f\left( x \right) \leqslant 0\(\Leftrightarrow f\left( x \right) \leqslant 0\) nghiệm đúng với \forall x \in \mathbb{R}\(\forall x \in \mathbb{R}\).

Nghĩa là \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {a < 0} \\ 
  {\Delta  \leqslant 0} 
\end{array}} \right.\(\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {a < 0} \\ {\Delta \leqslant 0} \end{array}} \right.\)

  • f(x) < 0\(f(x) < 0\) vô nghiệm \Leftrightarrow f\left( x \right) \geqslant 0\(\Leftrightarrow f\left( x \right) \geqslant 0\) nghiệm đúng với \forall x \in \mathbb{R}\(\forall x \in \mathbb{R}\).

Nghĩa là \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {a > 0} \\ 
  {\Delta  \leqslant 0} 
\end{array}} \right.\(\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {a > 0} \\ {\Delta \leqslant 0} \end{array}} \right.\)

  • f(x) \geqslant 0\(f(x) \geqslant 0\) vô nghiệm \Leftrightarrow f\left( x \right) < 0\(\Leftrightarrow f\left( x \right) < 0\) nghiệm đúng với \forall x \in \mathbb{R}\(\forall x \in \mathbb{R}\).

Nghĩa là \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {a < 0} \\ 
  {\Delta  < 0} 
\end{array}} \right.\(\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {a < 0} \\ {\Delta < 0} \end{array}} \right.\)

  • f(x) \leqslant 0\(f(x) \leqslant 0\) vô nghiệm \Leftrightarrow f\left( x \right) > 0\(\Leftrightarrow f\left( x \right) > 0\) nghiệm đúng với \forall x \in \mathbb{R}\(\forall x \in \mathbb{R}\).

Nghĩa là \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {a > 0} \\ 
  {\Delta  < 0} 
\end{array}} \right.\(\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {a > 0} \\ {\Delta < 0} \end{array}} \right.\)

Ví dụ: Cho f\left( x \right) = \left( {{m^2} + 2} \right) - 2\left( {m + 1} \right)x + 1\(f\left( x \right) = \left( {{m^2} + 2} \right) - 2\left( {m + 1} \right)x + 1\). Tìm các giá trị của tham số m để f(x) luôn dương với mọi x.

Hướng dẫn giải

Để f(x) luôn dương với mọi x

\begin{matrix}
   \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {a > 0} \\ 
  {\Delta \(\begin{matrix} \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {a > 0} \\ {\Delta ' < 0} \end{array}} \right. \hfill \\ \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {{m^2} + 2 > 0} \\ {{{\left( {m + 1} \right)}^2} - \left( {{m^2} + 2} \right) < 0} \end{array}} \right. \hfill \\ \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {{m^2} + 2 > 0} \\ {2m - 1 < 0} \end{array}} \right. \Leftrightarrow m < \dfrac{1}{2} \hfill \\ \end{matrix}\)

Câu trắc nghiệm mã số: 375141,375140,375138,375134,375133
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 10 - Chân trời sáng tạo

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm