Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Đề thi học kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo Đề 3

Mô tả thêm:

Mời các bạn học cùng thử sức với Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 theo chương trình sách Chân trời sáng tạo nha!

  • Thời gian làm: 90 phút
  • Số câu hỏi: 45 câu
  • Số điểm tối đa: 45 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
  • Câu 1: Nhận biết

    Chọn khẳng định đúng

    Cho hình bình hành ABCD. Với mọi điểm M, ta có khẳng định nào sau đây:

     Ta có: \overrightarrow{MB}-\overrightarrow{MA}=\overrightarrow{MC}-\overrightarrow{MD}  \Leftrightarrow \overrightarrow {AB}= \overrightarrow {DC} (Đúng).

  • Câu 2: Nhận biết

    Chọn khẳng định đúng

    Cho góc \alpha tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

    Học sinh ghi nhớ bảng xét dấu giá trị lượng giác dưới đây:

    Vì góc \alpha tù nên \alpha > 90^{0}nên \left\{ \begin{matrix}
\sin\alpha > 0 \\
\cos\alpha < 0
\end{matrix} \right.\  \Rightarrow \cot\alpha < 0.

  • Câu 3: Thông hiểu

    Tổng quát hóa mệnh đề phủ định

    Mệnh đề nào sau đây phủ định mệnh đề P: ‘’ tích 3 số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 6’’

    Mệnh đề P: ‘’ tích 3 số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 6’’.

    \Leftrightarrow P:''\forall n \in
N,n(n + 1)(n + 2) \vdots 6''.

    Mệnh đề phủ định là \overline{P}:"\exists n \in
N,n(n + 1)(n + 2)⋮̸ 6".

  • Câu 4: Thông hiểu

    Xác định tam thức bậc hai

    Bảng xét dấu sau đây là của tam thức bậc hai nào?

    Từ bảng xét dấu ta có:

    f(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt x = 2;x = 3f(x) > 0 khi x \in (2;3)

    Do đó f(x) = - x^{2} + 5x -
6

  • Câu 5: Thông hiểu

    Chọn kết luận sai

    Trong mặt phẳng Oxy, cho \overrightarrow{a}=3\overrightarrow{i}+6\overrightarrow{j}\overrightarrow{b}=8\overrightarrow{i}-4\overrightarrow{j}. Kết luận nào sau đây sai?

    Ta có:

    \begin{matrix}  \vec a = 3\vec i + 6\vec j \Rightarrow \vec a = \left( {3;6} ight) \hfill \\  \vec b = 8\vec i - 4\vec j \Rightarrow \vec b = \left( {8; - 4} ight) \hfill \\   \Rightarrow \vec a.\vec b = 3.8 + \left( { - 4} ight).6 = 0 \hfill \\   \Rightarrow \left| {\vec a.\vec b} ight| = 0 \hfill \\   \Rightarrow \vec a \bot \vec b \hfill \\ \end{matrix}

    Vậy kết luận sai là: |\overrightarrow{a}|\times |\overrightarrow{b}|=0

  • Câu 6: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng

    Cho tập hợp A = \lbrack m;m + 2\rbrack,B
= \lbrack 1;3). Điều kiện để A \cap
B = \varnothing là:

    Ta có:

    A \cap B = \varnothing \Leftrightarrow
\left\lbrack \begin{matrix}
m \geq 3 \\
m + 2 < 1 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
m \geq 3 \\
m < - 1 \\
\end{matrix} \right.

  • Câu 7: Nhận biết

    Tính số đo góc A

    Cho \Delta
ABC vuông tại B và có \widehat{C} = 25^{0}. Số đo của góc A là:

    Ta có: Trong \Delta ABC \widehat{A} + \widehat{B} + \widehat{C} =
180^{0} \Rightarrow \widehat{A} =
180^{0} - \widehat{B} - \widehat{C} = 180^{0} - 90^{0} - 25^{0} = 65^{0}.

  • Câu 8: Thông hiểu

    Tìm nghiệm của phương trình

    Phương trình: \sqrt{x+2}=4-x có bao nhiêu nghiệm?

     Điều kiện: x + 2 \geqslant 0 \Leftrightarrow x \geqslant  - 2

    \begin{matrix}  \sqrt {x + 2}  = 4 - x \hfill \\   \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}  {4 - x \geqslant 0} \\   {x + 2 = {{\left( {4 - x} ight)}^2}} \end{array}} ight. \hfill \\   \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}  {x \leqslant 4} \\   {x + 2 = 16 - 8x + {x^2}} \end{array}} ight. \hfill \\   \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}  {x \leqslant 4} \\   {{x^2} - 9x + 14 = 0} \end{array}} ight. \hfill \\   \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}  {x \leqslant 4} \\   {\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}  {x = 2\left( {tm} ight)} \\   {x = 7\left( {ktm} ight)} \end{array}} ight.} \end{array}} ight. \hfill \\ \end{matrix}

    Kết hợp với điều kiện ta được x=2 thỏa mãn

    Vậy nghiệm của phương trình là x=2

  • Câu 9: Nhận biết

    Tìm tọa độ trung điểm

    Trong hệ tọa độ Oxy cho tọa độ hai điểm A(2; - 3),B(4;7). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB?

    Tọa độ trung điểm của AB là: \left\{\begin{matrix}x_{I} = \dfrac{2 + 4}{2} = 3 \\y_{I} = \dfrac{- 3 + 7}{2} = 2 \\\end{matrix} ight.\  \Rightarrow I(3;2)

  • Câu 10: Thông hiểu

    Chọn điều kiện đúng

    Cho ba điểm O, A, B không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để tích vô hướng (\overrightarrow{OA}+\overrightarrow{OB})\overrightarrow{AB}=0 là:

     Chọn đáp án: Tam giác OAB cân tại O.

    Gọi M là trung điểm AB.

    Ta có: \left( {\overrightarrow {OA}  + \overrightarrow {OB} } ight).\overrightarrow {AB}  = 2\overrightarrow {OM} .\overrightarrow {AB}  = 0 (do OM\perp AB).

  • Câu 11: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng

    Một cửa hàng bán hai loại mặt hàng AB. Biết rằng cứ bán một mặt hàng loại A cửa hàng lãi 5 nghìn đồng, bán một mặt hàng loại B cửa hàng lãi 7 nghìn đồng. Gọi x,y lần lượt là số mặt hàng loại A và mặt hàng loại B mà cửa hàng đó bán ra trong một tháng. Cặp số (x;y) nào sau đây biểu thị số mặt hàng bán ra mỗi loại của cửa hàng trong một tháng mà tổng số tiền lãi không ít hơn 30 triệu đồng?

    Đặt x là số tiền lãi của mặt hàng A

    y là số tiền lãi của mặt hàng B

    Đổi 30 triệu = 30 000 nghìn đồng

    Theo đề bài ta có: 5x + 7y \geqslant
30000

    TH1: Thay A (1000; 2000) vào phương trình

    \Rightarrow 5.1000 + 7.2000 = 19000 <
30000(P)

    {TH}_{2}. Thay B(3000; 1000) vào phương trình

    \Rightarrow 5.3000 + 7 \cdot 1000 =
22000 < 3000(l)

    {TH}_{3} : Thay C(2000;3000) vào phương trình

    \Rightarrow 5.2000 + 7.3000 = 31000 \geq
3000(tm)

    TH4: Thay D(3000;2000) vào phương trình

    \Rightarrow 5.3000 + 7.2000 = 29000 <
3000(l)

    Vậy đáp án là: C(2000;3000)

  • Câu 12: Thông hiểu

    Chọn phát biểu đúng

    Cho tam giác ABC, trọng tâm là G. Phát biểu nào là đúng?

    Ta có:

    \left| \overrightarrow{GA} -
\overrightarrow{BG} - \overrightarrow{CG} \right| = \left|
\overrightarrow{GA} + \overrightarrow{GB} + \overrightarrow{GC} \right|
= \left| \overrightarrow{0} \right| = 0.

  • Câu 13: Vận dụng

    Tính độ lớn của vectơ

    Cho 2 vectơ \overrightarrow{a}\overrightarrow{b}\left| \overrightarrow{a} ight| = 4, \left| \overrightarrow{b} ight| =
5\left(
\overrightarrow{a},\overrightarrow{b} ight) = 120^{o}. Tính \left| \overrightarrow{a} +
\overrightarrow{b} ight|.

    Ta có \left| \overrightarrow{a} +
\overrightarrow{b} ight| = \sqrt{\left( \overrightarrow{a} +
\overrightarrow{b} ight)^{2}} =
\sqrt{{\overrightarrow{a}}^{2} + {\overrightarrow{b}}^{2} +
2\overrightarrow{a}.\overrightarrow{b}} = \sqrt{\left| \overrightarrow{a} ight|^{2} +
\left| \overrightarrow{b} ight|^{2} + 2\left| \overrightarrow{a}
ight|\left| \overrightarrow{b} ight|\ \ \cos\left(
\overrightarrow{a},\overrightarrow{b} ight)} = \sqrt{21}.

  • Câu 14: Vận dụng cao

    Tìm m thỏa mãn điều kiện

    Cho hàm số f(x) = ax2 + bx + c đồ thị như hình bên dưới. Hỏi với những giá trị nào của tham số m thì phương trình |f(x)| − 1 = m có đúng 2 nghiệm phân biệt.

    + Phương trình  ⇔ |f(x)| = m + 1.

    + Đồ thị hàm số y = |f(x)| có dạng:

    + Dựa vào đồ thị, để phương trình |f(x)| = m + 1 có hai nghiệm phân biệt thì:

    \left\lbrack \begin{matrix}
m + 1 > 1 \\
m + 1 = 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
m > 0 \\
m = - 1 \\
\end{matrix} ight..

  • Câu 15: Thông hiểu

    Tìm tập xác định

    Tìm tập xác định D của hàm số y = \frac{3 - x}{\sqrt{4 - 3x -
x^{2}}}.

    Hàm số xác định khi và chỉ khi 4 − 3x − x2 > 0.

    Phương trình 4 - 3x - x^{2} = 0
\Leftrightarrow (x - 1)(x + 4) = 0 \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x = 1 \\
x = - \ 4 \\
\end{matrix} ight.\ .

    Bảng xét dấu:

    Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy 4 − 3x − x2 > 0 ⇔ x ∈ (− 4; 1).

    Vậy tập xác định của hàm số là D = (− 4;1).

  • Câu 16: Thông hiểu

    Tìm điểm thỏa mãn

    Miền nghiệm của hệ bất phương trình \left\{ \begin{matrix}
\frac{3x}{2} + \frac{2y}{3} - 1 \geq 0 \\
x > 0 \\
x + \frac{1}{2} - \frac{3y}{2} \leq 2 \\
\end{matrix} ight. chứa điểm nào trong các điểm sau đây?

    Ta thay lần lượt tọa độ các điểm vào hệ bất phương trình.

    Với O(0;0) \Rightarrow \left\{
\begin{matrix}
\frac{3.0}{2} + \frac{2.0}{3} - 1 \geq 0 \\
x > 0 \\
x + \frac{1}{2} - \frac{3y}{2} \leq 2 \\
\end{matrix} ight.. Bất phương trình thứ nhất sai nên không thỏa mãn.

    Với M(3;1) \Rightarrow \left\{
\begin{matrix}
\frac{3.3}{2} + \frac{2.1}{3} - 1 \geq 0 \\
3 > 0 \\
3 + \frac{1}{2} - \frac{3.1}{2} \leq 2 \\
\end{matrix} ight.. Đúng. Chọn đáp án này.

  • Câu 17: Vận dụng

    Tính chiều cao tòa nhà

    Trên nóc một tòa nhà có một cột ăng-ten cao 5\ m . Từ vị trí quan sát A cao 7\
m so với mặt đất, có thể nhìn thấy đỉnh B và chân C của cột ăng-ten dưới góc 50^{0}40^{0} so với phương nằm ngang.

    Chiều cao của tòa nhà gần nhất với giá trị nào sau đây?

    Từ hình vẽ, suy ra \widehat{BAC} =
10^{0}

    \widehat{ABD} = 180^{0} - \left(
\widehat{BAD} + \widehat{ADB} \right) = 180^{0} - \left( 50^{0} + 90^{0}
\right) = 40^{0}.

    Áp dụng định lí sin trong tam giác ABC, ta có

    \frac{BC}{\sin\widehat{BAC}} =
\frac{AC}{\sin\widehat{ABC}}

    \Rightarrow AC =\frac{BC.\sin\widehat{ABC}}{\sin\widehat{BAC}} =\frac{5.\sin40^{0}}{\sin10^{0}} \approx 18,5 m.

    Trong tam giác vuông ADC, ta có \sin\widehat{CAD} =
\frac{CD}{AC}

    \Rightarrow CD = AC.\sin\widehat{CAD} =11,9\ m.

    Vậy CH = CD + DH = 11,9 + 7 = 18,9\
m.

  • Câu 18: Vận dụng cao

    Định tham số m thỏa mãn điều kiện

    Cho 3 tập hợp A = ( - 3; - 1) \cup
(1;2), B = (m; + \infty), C( - \infty;2m). Tìm m để A \cap B \cap C \neq
\varnothing.

    Biểu diễn tập hợp trên trục số

    Ta đi tìm m để A \cap B \cap C =
\varnothing

    - TH1: Nếu 2m \leq m \Leftrightarrow m
\leq 0 thì B \cap C =
\varnothing

    \Rightarrow A \cap B \cap C =
\varnothing

    - TH2: Nếu 2m > m \Leftrightarrow m
> 0

    \Rightarrow A \cap B \cap C =
\varnothing

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
2m \leq - 3 \\
m \geq 2 \\
\left\{ \begin{matrix}
- 1 \leq m \\
2m \leq 1 \\
\end{matrix} \right.\  \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
m \leq \frac{- 3}{2} \\
m \geq 2 \\
- 1 \leq m \leq \frac{1}{2} \\
\end{matrix} \right.

    m > 0 nên \left\lbrack \begin{matrix}
0 < m \leq \frac{1}{2} \\
m \geq 2 \\
\end{matrix} \right.

    A \cap B \cap C = \varnothing
\Leftrightarrow m \in \left( - \infty;\frac{1}{2} \right\rbrack \cup
\lbrack 2; + \infty)

    \Rightarrow A \cap B \cap C \neq
\varnothing \Leftrightarrow \frac{1}{2} < m < 2

  • Câu 19: Thông hiểu

    Tính tổng các nghiệm của phương trình

    Tổng các nghiệm của phương trình x^{2} + \sqrt{x^{2} + 11} = 31?

    Đặt t = \sqrt{x^{2} + 11},t \geq0. Khi đó phương trình đã cho trở thành:

    t^{2} + t - 42 = 0 \Leftrightarrow\left\lbrack \begin{matrix}t = 6 \\t = - 7 \\\end{matrix} ight.

    t ≥ 0 ⇒ t = 6, thay vào ta có \sqrt{x^{2} + 11} =6.

    x2 + 11 = 36 ⇔ x =  ± 5.

    Vậy phương trình có nghiệm là x =  ± 5.

    Tổng các nghiệm của phương trình là 0.

  • Câu 20: Vận dụng

    Tìm tọa độ điểm A

    Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABCM(2;3),\ N(0; - 4),\ P( - 1;6) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,\ CA,\
AB. Tìm tọa độ đỉnh A?

    Gọi A(x;y).

    Từ giả thiết, ta suy ra \overrightarrow{PA} =
\overrightarrow{MN}. (*)

    Ta có \overrightarrow{PA} = (x + 1;y -
6)\overrightarrow{MN} = ( - 2;
- 7).

    Khi đó (*) \Leftrightarrow \left\{\begin{matrix}x + 1 = - 2 \\y - 6 = - 7 \\\end{matrix} ight.\ \overset{}{\leftrightarrow}\left\{ \begin{matrix}x = - 3 \\y = - 1 \\\end{matrix} ight.\ \overset{}{ightarrow}A( - 3; - 1).

  • Câu 21: Vận dụng cao

    Tính giá trị biểu thức

    Với mọi góc \alpha, giá trị của biểu thức

    \cos\alpha + \cos\left( \alpha +
\frac{\pi}{5} ight) + \cos\left( \alpha + \frac{2\pi}{5} ight) + ...
+ \cos\left( \alpha + \frac{9\pi}{5} ight)

    Ta có:

    \cos\alpha = - \cos\left( \alpha +
\frac{5\pi}{5} ight)

    \cos\left( \alpha + \frac{\pi}{5}
ight) = - \cos\left( \alpha + \frac{6\pi}{5} ight)

    \cos\left( \alpha + \frac{2\pi}{5}
ight) = - \cos\left( \alpha + \frac{7\pi}{5} ight)

    \cos\left( \alpha + \frac{3\pi}{5}
ight) = - \cos\left( \alpha + \frac{8\pi}{5} ight)

    \cos\left( \alpha + \frac{4\pi}{5}
ight) = - \cos\left( \alpha + \frac{9\pi}{5} ight)

    Do đó:

    \cos\alpha + \cos\left( \alpha +
\frac{\pi}{5} ight) + \cos\left( \alpha + \frac{2\pi}{5} ight) + ...
+ \cos\left( \alpha + \frac{9\pi}{5} ight) = 0

  • Câu 22: Nhận biết

    Tìm giao của 2 tập hợp

    Cho X = \left\{
7;2;8;4;9;12 ight\};Y = \left\{ 1;3;7;4 ight\}. Tập nào sau đây bằng tập X \cap Y?

    Tập hợp X \cap Y gồm những phần tử vừa thuộc X vừa thuộc Y

    \Rightarrow X \cap Y = \left\{ 4;7
ight\}.

  • Câu 23: Nhận biết

    Tìm giả thiết của định lí

    Cho định lí “Nếu a < b thì a + c < b + c”. Giả thiết của định lí này là gì?

    Khi mệnh đề P ⇒ Q là định lí, ta nói: P là giả thiết, Q là kết luận của định lí

    Từ đó ta suy ra: Giả thiết của định lí là a < b

  • Câu 24: Vận dụng cao

    Tìm m để phương trình có nghiệm

    Các giá trị của tham số m để phương trình (2x - 1)^{2} + m = \sqrt{x^{2} - x +
1} (1) có nghiệm là:

    Đặt t = \sqrt{x^{2} - x + 1}

     ⇒ t2 = x2 − x + 1 ⇒ (2x−1)2 = 4x2 − 4x + 1 = 4t2 − 3

    x^{2} - x + 1 = \left( x - \frac{1}{2}
ight)^{2} + \frac{3}{4} \geq \frac{3}{4} nên t \geq \frac{\sqrt{3}}{2}

    Phương trình (1) trở thành 4t2 − 3 + m = t ⇔  − 4t2 + t + 3 = m.

    Xét hàm số y =  − 4t2 + t − 3 với t \geq \frac{\sqrt{3}}{2}

    Ta có - \frac{b}{2a} = \frac{1}{8} <
\frac{\sqrt{3}}{2}

    Bảng biến thiên

    Phương trình (1) có nghiệm phương trình có nghiệm t \geq
\frac{\sqrt{3}}{2}

    đồ thị hàm số y =  − 4t2 + t − 3 trên \lbrack\frac{\sqrt{3}}{2}; +
\infty) cắt đường thẳng y = m
\Leftrightarrow m \leq \frac{- 12 + \sqrt{3}}{2} .

    Vậy phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi m \leq \frac{- 12 + \sqrt{3}}{2}.

  • Câu 25: Vận dụng

    Có bao nhiêu điểm thỏa mãn

    Cho \overrightarrow{AB} eq
\overrightarrow{0} và một điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn \left| \overrightarrow{AB} ight| = \left|
\overrightarrow{CD} ight|\ ?

    Ta có \left| \overrightarrow{AB} ight|
= \left| \overrightarrow{CD} ight| \Leftrightarrow AB = CD. Suy ra tập hợp các điểm D thỏa mãn yêu cầu bài toán là đường tròn tâm C, bán kính AB.

  • Câu 26: Thông hiểu

    Tìm hệ thức sai

    Cho M,\ N,\ P,\ Q là bốn điểm tùy ý. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?

    Đáp án \overrightarrow{MN}\left(
\overrightarrow{NP} + \overrightarrow{PQ} \right) =
\overrightarrow{MN}.\overrightarrow{NP} +
\overrightarrow{MN}.\overrightarrow{PQ} đúng theo tính chất phân phối.

    Đáp án \overrightarrow{MP}.\overrightarrow{MN} = -
\overrightarrow{MN}.\overrightarrow{MP} sai. Sửa lại cho đúng \overrightarrow{MP}.\overrightarrow{MN} =
\overrightarrow{MN}.\overrightarrow{MP}.

    Đáp án \overrightarrow{MN}.\overrightarrow{PQ} =
\overrightarrow{PQ}.\overrightarrow{MN} đúng theo tính chất giao hoán.

    Đáp án \left( \overrightarrow{MN} -
\overrightarrow{PQ} \right)\left( \overrightarrow{MN} +
\overrightarrow{PQ} \right) = MN^{2} - PQ^{2}đúng theo tính chất phân phối.

  • Câu 27: Thông hiểu

    Tính chiều cao ngọn tháp

    Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A,\ B trên mặt đất sao cho ba điểm A,\ BC thẳng hàng. Ta đo được AB = 24\ m, \widehat{CAD} = 63^{0},\ \widehat{CBD} =
48^{0}.

    Chiều cao h của tháp gần với giá trị nào sau đây?

    Áp dụng định lí sin vào tam giác ABD, ta có:

    \frac{AD}{\sin\beta} = \frac{AB}{\sin
D}.

    Ta có \alpha = \widehat{D} +
\beta nên \widehat{D} = \alpha -
\beta = 63^{0} - 48^{0} = 15^{0}.

    Do đó AD = \frac{AB.\sin\beta}{\sin(\alpha- \beta)} = \frac{24.\sin48^{0}}{\sin15^{0}} \approx 68,91m.

    Trong tam giác vuông ACD,h = CD = AD.\sin\alpha \approx 61,4m

  • Câu 28: Nhận biết

    Tìm bất phương trình thỏa mãn

    Cặp số (2;3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

    2 - 3 < 0 là mệnh đề đúng nên cặp số (2;3) là nghiệm của bất phương trình x–y < 0.

  • Câu 29: Thông hiểu

    Xét tính đúng sai của các khẳng định

    Cho tam giác ABCM,N lần lượt là trung điểm của AC,BC; AB =
a. Các khẳng định sau đúng hay sai?

    a) MN là đường trung bình của tam giác ABC nên MN = \frac{1}{2}AB. Đúng||Sai

    b) \overrightarrow{NB} =
\overrightarrow{CN}. Đúng||Sai

    c) \overrightarrow{CM} -
\overrightarrow{CN} = \overrightarrow{MN}. Đúng||Sai

    d) \left| \overrightarrow{CM} -
\overrightarrow{NB} \right| = \frac{a}{2}. Sai||Đúng

    Đáp án là:

    Cho tam giác ABCM,N lần lượt là trung điểm của AC,BC; AB =
a. Các khẳng định sau đúng hay sai?

    a) MN là đường trung bình của tam giác ABC nên MN = \frac{1}{2}AB. Đúng||Sai

    b) \overrightarrow{NB} =
\overrightarrow{CN}. Đúng||Sai

    c) \overrightarrow{CM} -
\overrightarrow{CN} = \overrightarrow{MN}. Đúng||Sai

    d) \left| \overrightarrow{CM} -
\overrightarrow{NB} \right| = \frac{a}{2}. Sai||Đúng

    a) Đúng

    Ta có: MN là đường trung bình của tam giác ABC nên MN = \frac{1}{2}AB.

    b) Đúng

    N là trung điểm của BC nên \overrightarrow{NB} =
\overrightarrow{CN}

    c) Sai

    Ta có: \overrightarrow{CM} -
\overrightarrow{CN} = \overrightarrow{NM}

    d) Đúng

    Ta có: \left| \overrightarrow{CM} -
\overrightarrow{NB} \right| = \left| \overrightarrow{CM} -
\overrightarrow{CN} \right| = \left| \overrightarrow{NM} \right| =
\frac{AB}{2} = \frac{a}{2}.

  • Câu 30: Nhận biết

    Xác định hai vectơ cùng phương

    Cho hai vectơ \overrightarrow{a}\overrightarrow{b} không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương?

    Ta có

    \overrightarrow{v} = -\frac{1}{3}\overrightarrow{a} + \frac{1}{4}\overrightarrow{b} = -\frac{1}{6}\left( 2\overrightarrow{a} - \frac{3}{2}\overrightarrow{b}\right) = - \frac{1}{6}\overrightarrow{u}.

    Hai vectơ \overrightarrow{u}\overrightarrow{v} là cùng phương.

  • Câu 31: Nhận biết

    Tính tích vô hướng

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(3; - 1),B(2;10),C( - 4;2). Tính tích vô hướng \overrightarrow{AB}.\overrightarrow{AC}.

    Ta có: \overrightarrow{AB} = ( -
1;11),\overrightarrow{AC} = ( -
7;3) \Rightarrow\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{AC}=40.

  • Câu 32: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng

    Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khi đó \overrightarrow{OA} - \overrightarrow{OB}
=

    Hình vẽ minh họa

    Ta có: \overrightarrow{OA} -
\overrightarrow{OB} = \overrightarrow{BA} =
\overrightarrow{CD}.

  • Câu 33: Thông hiểu

    Đẳng thức nào sau đây sai?

    Gọi M,\
N lần lượt là trung điểm các cạnh AD,\ BC của tứ giác ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?

    Do M là trung điểm các cạnh AD nên \overrightarrow{MD} + \overrightarrow{MA} =
\overrightarrow{0}

    Do N lần lượt là trung điểm các cạnh BC nên 2\overrightarrow{MN} = \overrightarrow{MC} +
\overrightarrow{MB}. Nên \overrightarrow{MB} + \overrightarrow{MC} =
2\overrightarrow{MN} đúng.

    Ta có

    2\overrightarrow{MN} =\overrightarrow{MC} + \overrightarrow{MB}= \overrightarrow{MD} +\overrightarrow{DC} + \overrightarrow{MA} + \overrightarrow{AB}=\overrightarrow{AB} + \overrightarrow{DC} + \left( \overrightarrow{MD} +\overrightarrow{MA} ight) = \overrightarrow{AB} +\overrightarrow{DC}

    Vậy \overrightarrow{AB} +
\overrightarrow{DC} = 2\overrightarrow{MN}. Nên \overrightarrow{AB} + \overrightarrow{DC} =
2\overrightarrow{MN} đúng.

    \overrightarrow{AB} +\overrightarrow{DC} = \overrightarrow{AC} + \left( \overrightarrow{CB} +\overrightarrow{DC} ight)= \overrightarrow{AC} + \overrightarrow{DB}= 2\overrightarrow{MN}. Nên \overrightarrow{AC} + \overrightarrow{DB} =
2\overrightarrow{MN} đúng.

    Vậy \overrightarrow{AC} +
\overrightarrow{BD} = 2\overrightarrow{MN} sai.

  • Câu 34: Thông hiểu

    Tính độ dài BC

    Tam giác ABC có góc A nhọn, AB = 5, AC = 8, diện tích bằng 12. Độ dài cạnh BC là khoảng:

    Ta có:

    \begin{matrix}  {S_{ABC}} = \dfrac{1}{2}AB.AC.\sin \widehat A \hfill \\   \Rightarrow \sin \widehat A = \dfrac{{2S}}{{AB.AC}} = \dfrac{3}{5} \hfill \\   \Rightarrow \widehat A \approx {36^0}52\prime  \hfill \\ \end{matrix}

    Áp dụng định lí cosin cho tam giác ABC ta có:

    \begin{matrix}  B{C^2} = A{B^2} + A{C^2} - 2AB.AC.\cos A \hfill \\   \Rightarrow B{C^2} = {5^2} + {8^2} - 2.5.8.\cos {36^0}52\prime  \hfill \\   \Rightarrow B{C^2} \approx 25 \hfill \\   \Rightarrow BC \approx 5\left( {cm} ight) \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 35: Nhận biết

    Tìm đẳng thức sai

    Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai.

    Ta có: \left| \overrightarrow{AC} \right|
= \left| \overrightarrow{BD} \right| sai do ABCD là hình bình hành.

  • Câu 36: Vận dụng

    Mệnh đề nào sau đây đúng?

    Biết A là mệnh đề sai, còn B là mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây đúng?

    B đúng, A sai nên B \Rightarrow
A, B \Leftrightarrow A là mệnh đề sai.

    \overline{A} đúng, \overline{B} sai nên \overline{A} \Rightarrow \overline{B} là mệnh đề sai do đó \overline{A}
\Leftrightarrow \overline{B} là mệnh đề sai.

    Chọn đáp án B \Rightarrow
\overline{A}.

  • Câu 37: Vận dụng

    Chọn khẳng định đúng

    Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?

    Nhìn vào đồ thị ta có:

    Bề lõm hướng xuống  ⇒ a < 0.

    Hoành độ đỉnh x = - \frac{b}{2a} > 0\Rightarrow \frac{b}{2a} < 0 \Rightarrow b > 0 .

    Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm  ⇒ c < 0.

    Do đó: a < 0, b > 0, c < 0.

  • Câu 38: Nhận biết

    Chọn đáp án thích hợp

    Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?

    Câu không phải mệnh đề là: “\pi có phải là một số vô tỷ không?”.

  • Câu 39: Thông hiểu

    Khẳng định nào sau đây là đúng?

    Cho bất phương trình \sqrt{5}x - 1 < \sqrt{2023}y có tập nghiệm T. Khẳng định nào sau đây là đúng?

    Xét điểm (2;1). Ta có: \sqrt{5}.2 - 1 < \sqrt{2023}.1 thỏa mãn. Do đó (2;1) \in T.

  • Câu 40: Thông hiểu

    Tìm số các giá trị nguyên của m

    Cho hàm số y = (m
+ 2)x + \sqrt{2 - m}. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên ?

    Hàm số có dạng y = ax + b, nên để hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi \left\{ \begin{matrix}
m + 2 > 0 \\
2 - m \geq 0 \\
\end{matrix} ight. \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m > - 2 \\
m \leq 2 \\
\end{matrix} ight.. Mặt khác do m ∈ ℤ nên m ∈ {−1;  0;  1;  2}. Vậy có 4 giá trị nguyên của m.

  • Câu 41: Nhận biết

    Tìm giá trị nhỏ nhất

    Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 − 4x + 1.

    y = x2 − 4x + 1 = (x−2)2 − 3 ≥  − 3.

    Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi x = 2.

    Vậy hàm số đã cho đạt giá trị nhỏ nhất là  − 3 tại x = 2.

  • Câu 42: Nhận biết

    Chọn khẳng định đúng

    Dấu của tam thức bậc 2: f(x) = –x2+ 5x – 6 được xác định như sau:

    f(x) = - x^{2} + 5x - 6 = 0
\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 2 \\
x = 3 \\
\end{matrix} ight.

    Dựa vào bảng xét dấu, ta chọn đáp án f(x) > 0với  2< x < 3 f(x) < 0với x < 2 ∨ x > 3 .

  • Câu 43: Thông hiểu

    Tìm câu sai

    Khẳng định nào sau đây là sai?

    Ta có:

    \tan\alpha.\cot\alpha = \frac{\sin x}{\cos x}.\frac{\cos x}{\sin x} = 1.

  • Câu 44: Vận dụng

    Tìm m thỏa mãn điều kiện

    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình (m2−4)x2 + (m−2)x + 1 < 0 vô nghiệm.

    • Xét m2 − 4 = 0 ⇔ m =  ± 2

    Với m =  − 2, bất phương trình trở thành x > \frac{1}{4}: không thỏa mãn.

    Với m = 2, bất phương trình trở thành 1 < 0: vô nghiệm. Do đó m = 2 thỏa mãn.

    • Xét m ≠  ± 2. Yêu cầu bài toán

     ⇔ (m2−4)x2 + (m−2)x + 1 ≥ 0,  ∀x ∈ ℝ

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m^{2} - 4 > 0 \\
\Delta = (m - 2)^{2} - 4\left( m^{2} - 4 ight) \leq 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m \leq - \frac{10}{3} \\
m > 2 \\
\end{matrix} ight.

    Kết hợp hai trường hợp, ta được m \leq -
\frac{10}{3} hoặc m ≥ 2.

  • Câu 45: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng

    Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?

    Công thức lượng giác cơ bản ta có hệ thức đúng là: sin^{2}\alpha + cos^{2}\alpha = 1.

Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi học kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo Đề 3 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo