Chọn khẳng định đúng
Cho hình bình hành ABCD. Với mọi điểm M, ta có khẳng định nào sau đây:
Ta có: (Đúng).
Mời các bạn học cùng thử sức với Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 theo chương trình sách Chân trời sáng tạo nha!
Chọn khẳng định đúng
Cho hình bình hành ABCD. Với mọi điểm M, ta có khẳng định nào sau đây:
Ta có: (Đúng).
Chọn khẳng định đúng
Cho góc
tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
Học sinh ghi nhớ bảng xét dấu giá trị lượng giác dưới đây:

Vì góc tù nên
nên
.
Tổng quát hóa mệnh đề phủ định
Mệnh đề nào sau đây phủ định mệnh đề P: ‘’ tích 3 số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 6’’
Mệnh đề P: ‘’ tích 3 số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 6’’.
.
Mệnh đề phủ định là ⋮̸ 6".
Xác định tam thức bậc hai
Bảng xét dấu sau đây là của tam thức bậc hai nào?

Từ bảng xét dấu ta có:
có hai nghiệm phân biệt
và
khi
Do đó
Chọn kết luận sai
Trong mặt phẳng Oxy, cho
và
. Kết luận nào sau đây sai?
Ta có:
Vậy kết luận sai là:
Chọn đáp án đúng
Cho tập hợp
. Điều kiện để
là:
Ta có:
Tính số đo góc A
Cho
vuông tại
và có
. Số đo của góc
là:
Ta có: Trong
.
Tìm nghiệm của phương trình
Phương trình:
có bao nhiêu nghiệm?
Điều kiện:
Kết hợp với điều kiện ta được thỏa mãn
Vậy nghiệm của phương trình là
Tìm tọa độ trung điểm
Trong hệ tọa độ
cho tọa độ hai điểm
. Tìm tọa độ trung điểm
của đoạn thẳng
?
Tọa độ trung điểm của AB là:
Chọn điều kiện đúng
Cho ba điểm O, A, B không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để tích vô hướng
là:
Chọn đáp án: Tam giác OAB cân tại O.
Gọi là trung điểm
.
Ta có: (do
).
Chọn đáp án đúng
Một cửa hàng bán hai loại mặt hàng
và
. Biết rằng cứ bán một mặt hàng loại
cửa hàng lãi 5 nghìn đồng, bán một mặt hàng loại
cửa hàng lãi 7 nghìn đồng. Gọi
lần lượt là số mặt hàng loại
và mặt hàng loại
mà cửa hàng đó bán ra trong một tháng. Cặp số
nào sau đây biểu thị số mặt hàng bán ra mỗi loại của cửa hàng trong một tháng mà tổng số tiền lãi không ít hơn 30 triệu đồng?
Đặt x là số tiền lãi của mặt hàng A
y là số tiền lãi của mặt hàng B
Đổi 30 triệu = 30 000 nghìn đồng
Theo đề bài ta có:
TH1: Thay A (1000; 2000) vào phương trình
. Thay B(3000; 1000
vào phương trình
: Thay C
vào phương trình
TH4: Thay vào phương trình
Vậy đáp án là: C
Chọn phát biểu đúng
Cho tam giác
, trọng tâm là
. Phát biểu nào là đúng?
Ta có:
.
Tính độ lớn của vectơ
Cho 2 vectơ
và
có
,
và
. Tính
.
Ta có
.
Tìm m thỏa mãn điều kiện
Cho hàm số f(x) = ax2 + bx + c đồ thị như hình bên dưới. Hỏi với những giá trị nào của tham số m thì phương trình |f(x)| − 1 = m có đúng 2 nghiệm phân biệt.

+ Phương trình ⇔ |f(x)| = m + 1.
+ Đồ thị hàm số y = |f(x)| có dạng:

+ Dựa vào đồ thị, để phương trình |f(x)| = m + 1 có hai nghiệm phân biệt thì:
.
Tìm tập xác định
Tìm tập xác định D của hàm số ![]()
Hàm số xác định khi và chỉ khi 4 − 3x − x2 > 0.
Phương trình
Bảng xét dấu:

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy 4 − 3x − x2 > 0 ⇔ x ∈ (− 4; 1).
Vậy tập xác định của hàm số là D = (− 4;1).
Tìm điểm thỏa mãn
Miền nghiệm của hệ bất phương trình
chứa điểm nào trong các điểm sau đây?
Ta thay lần lượt tọa độ các điểm vào hệ bất phương trình.
Với . Bất phương trình thứ nhất sai nên không thỏa mãn.
Với . Đúng. Chọn đáp án này.
Tính chiều cao tòa nhà
Trên nóc một tòa nhà có một cột ăng-ten cao
. Từ vị trí quan sát
cao
so với mặt đất, có thể nhìn thấy đỉnh
và chân
của cột ăng-ten dưới góc
và
so với phương nằm ngang.

Chiều cao của tòa nhà gần nhất với giá trị nào sau đây?
Từ hình vẽ, suy ra và
.
Áp dụng định lí sin trong tam giác , ta có
.
Trong tam giác vuông , ta có
Vậy
Định tham số m thỏa mãn điều kiện
Cho 3 tập hợp
,
,
. Tìm m để
.
Biểu diễn tập hợp trên trục số

Ta đi tìm m để
- TH1: Nếu thì
- TH2: Nếu
Vì nên

Tính tổng các nghiệm của phương trình
Tổng các nghiệm của phương trình
?
Đặt . Khi đó phương trình đã cho trở thành:
Vì t ≥ 0 ⇒ t = 6, thay vào ta có .
x2 + 11 = 36 ⇔ x = ± 5.
Vậy phương trình có nghiệm là x = ± 5.
Tổng các nghiệm của phương trình là 0.
Tìm tọa độ điểm A
Trong hệ tọa độ
cho tam giác
có
lần lượt là trung điểm của các cạnh
. Tìm tọa độ đỉnh
?

Gọi .
Từ giả thiết, ta suy ra
Ta có và
Khi đó
Tính giá trị biểu thức
Với mọi góc
, giá trị của biểu thức
![]()
Ta có:
Do đó:
Tìm giao của 2 tập hợp
Cho
Tập nào sau đây bằng tập ![]()
Tập hợp gồm những phần tử vừa thuộc
vừa thuộc
Tìm giả thiết của định lí
Cho định lí “Nếu
thì
”. Giả thiết của định lí này là gì?
Khi mệnh đề là định lí, ta nói:
là giả thiết,
là kết luận của định lí
Từ đó ta suy ra: Giả thiết của định lí là
Tìm m để phương trình có nghiệm
Các giá trị của tham số m để phương trình
(1) có nghiệm là:
Đặt
⇒ t2 = x2 − x + 1 ⇒ (2x−1)2 = 4x2 − 4x + 1 = 4t2 − 3
Vì nên
Phương trình (1) trở thành 4t2 − 3 + m = t ⇔ − 4t2 + t + 3 = m.
Xét hàm số y = − 4t2 + t − 3 với
Ta có
Bảng biến thiên

Phương trình (1) có nghiệm ⇔ phương trình có nghiệm
⇔ đồ thị hàm số y = − 4t2 + t − 3 trên cắt đường thẳng
.
Vậy phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi .
Có bao nhiêu điểm thỏa mãn
Cho
và một điểm
Có bao nhiêu điểm
thỏa mãn ![]()
Ta có . Suy ra tập hợp các điểm
thỏa mãn yêu cầu bài toán là đường tròn tâm
bán kính
.
Tìm hệ thức sai
Cho
là bốn điểm tùy ý. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?
Đáp án đúng theo tính chất phân phối.
Đáp án sai. Sửa lại cho đúng
.
Đáp án đúng theo tính chất giao hoán.
Đáp án đúng theo tính chất phân phối.
Tính chiều cao ngọn tháp
Giả sử
là chiều cao của tháp trong đó
là chân tháp. Chọn hai điểm
trên mặt đất sao cho ba điểm
và
thẳng hàng. Ta đo được
,
.

Chiều cao
của tháp gần với giá trị nào sau đây?
Áp dụng định lí sin vào tam giác ta có:
Ta có nên
Do đó .
Trong tam giác vuông có
Tìm bất phương trình thỏa mãn
Cặp số
là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
Vì là mệnh đề đúng nên cặp số
là nghiệm của bất phương trình
.
Xét tính đúng sai của các khẳng định
Cho tam giác
có
lần lượt là trung điểm của
;
. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a)
là đường trung bình của tam giác
nên
. Đúng||Sai
b)
. Đúng||Sai
c)
. Đúng||Sai
d)
. Sai||Đúng
Cho tam giác
có
lần lượt là trung điểm của
;
. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a)
là đường trung bình của tam giác
nên
. Đúng||Sai
b)
. Đúng||Sai
c)
. Đúng||Sai
d)
. Sai||Đúng
a) Đúng
Ta có: là đường trung bình của tam giác
nên
.
b) Đúng
Vì là trung điểm của
nên
c) Sai
Ta có:
d) Đúng
Ta có: .
Xác định hai vectơ cùng phương
Cho hai vectơ
và
không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương?
Ta có
.
Hai vectơ và
là cùng phương.
Tính tích vô hướng
Trong mặt phẳng tọa độ
cho ba điểm
Tính tích vô hướng ![]()
Ta có: ,
Chọn đáp án đúng
Cho hình bình hành
tâm
. Khi đó ![]()
Hình vẽ minh họa

Ta có: .
Đẳng thức nào sau đây sai?
Gọi
lần lượt là trung điểm các cạnh
của tứ giác
. Đẳng thức nào sau đây sai?
Do M là trung điểm các cạnh AD nên
Do N lần lượt là trung điểm các cạnh BC nên . Nên
đúng.
Ta có
Vậy . Nên
đúng.
Mà . Nên
đúng.
Vậy sai.
Tính độ dài BC
Tam giác ABC có góc A nhọn, AB = 5, AC = 8, diện tích bằng 12. Độ dài cạnh BC là khoảng:
Ta có:
Áp dụng định lí cosin cho tam giác ABC ta có:
Tìm đẳng thức sai
Cho hình bình hành
. Đẳng thức nào sau đây sai.
Ta có: sai do
là hình bình hành.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Biết
là mệnh đề sai, còn
là mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
B đúng, A sai nên ,
là mệnh đề sai.
đúng,
sai nên
là mệnh đề sai do đó
là mệnh đề sai.
Chọn đáp án
Chọn khẳng định đúng
Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Nhìn vào đồ thị ta có:
Bề lõm hướng xuống ⇒ a < 0.
Hoành độ đỉnh .
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm ⇒ c < 0.
Do đó: a < 0, b > 0, c < 0.
Chọn đáp án thích hợp
Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?
Câu không phải mệnh đề là: “ có phải là một số vô tỷ không?”.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Cho bất phương trình
có tập nghiệm
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Xét điểm . Ta có:
thỏa mãn. Do đó
.
Tìm số các giá trị nguyên của m
Cho hàm số
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên ℝ?
Hàm số có dạng y = ax + b, nên để hàm số đồng biến trên ℝ khi và chỉ khi
. Mặt khác do m ∈ ℤ nên m ∈ {−1; 0; 1; 2}. Vậy có 4 giá trị nguyên của m.
Tìm giá trị nhỏ nhất
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 − 4x + 1.
y = x2 − 4x + 1 = (x−2)2 − 3 ≥ − 3.
Dấu xảy ra khi và chỉ khi x = 2.
Vậy hàm số đã cho đạt giá trị nhỏ nhất là − 3 tại x = 2.
Chọn khẳng định đúng
Dấu của tam thức bậc 2: f(x) = –x2+ 5x – 6 được xác định như sau:

Dựa vào bảng xét dấu, ta chọn đáp án f(x) > 0với 2< x < 3 và f(x) < 0với x < 2 ∨ x > 3 .
Tìm câu sai
Khẳng định nào sau đây là sai?
Ta có:
.
Tìm m thỏa mãn điều kiện
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình (m2−4)x2 + (m−2)x + 1 < 0 vô nghiệm.
• Xét m2 − 4 = 0 ⇔ m = ± 2
Với m = − 2, bất phương trình trở thành : không thỏa mãn.
Với m = 2, bất phương trình trở thành 1 < 0: vô nghiệm. Do đó m = 2 thỏa mãn.
• Xét m ≠ ± 2. Yêu cầu bài toán
⇔ (m2−4)x2 + (m−2)x + 1 ≥ 0, ∀x ∈ ℝ
Kết hợp hai trường hợp, ta được hoặc m ≥ 2.
Chọn đáp án đúng
Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
Công thức lượng giác cơ bản ta có hệ thức đúng là: .
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: