Xác định phương trình tổng quát của đường thẳng
Phương trình nào dưới đây là phương trình tổng quát của đường thẳng?
Phương trình tổng quát của đường thẳng là: .
Cùng nhau ôn tập, thử sức với đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 - Chân trời sáng tạo nha!
Xác định phương trình tổng quát của đường thẳng
Phương trình nào dưới đây là phương trình tổng quát của đường thẳng?
Phương trình tổng quát của đường thẳng là: .
Tính giá trị của x
Cho hai điểm A(6; –1) và B(x; 9). Giá trị của x để khoảng cách giữa A và B bằng là:
Ta có:
Nghiệm của phương trình thuộc khoảng nào?
Phương trình có nghiệm thuộc khoảng:
Đặt . Phương trình đã cho trở thành:
Ta được thuộc [1 ; 2).
Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Trong mặt phẳng tọa độ , cho tọa độ hai điểm
và đường thẳng
. Lấy một điểm
bất kì trên đường thẳng
. Khi đó biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất bằng:
Gọi I là trung điểm của AB khi đó I(2; 4)
Ta có:
Nên khi
khi và chỉ khi H là hình chiếu vuông góc của I lên đường thẳng
Khi đó:
Vậy biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2.
Tìm tọa độ điểm M
Trong mặt phẳng tọa độ cho ba điểm
và
Tìm điểm
thuộc trục hoành sao cho
Vì .
Ta có:
.
Ta có:
.
Tìm m để hai đường thẳng vuông góc
Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai đường thẳng
và
. Tìm giá trị của tham số
để hai đường thẳng vuông góc với nhau?
Ta có:
Hai đường thẳng vuông góc với nhau khi và chỉ khi:
Vậy hai đường thẳng vuông góc với nhau khi và chỉ khi .
Tính độ lớn tổng hai vecto
Cho hai vecto và
biết
và
. Tính
.
Ta có:
Số nghiệm của phương trình là
Số nghiệm của phương trình là:
.
Vậy phương trình có 1 nghiệm.
Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x
Cho tam thức f(x) = (a ≠ 0), có ∆ =
. Ta có f(x) ≤ 0, ∀x ∈ ℝ khi và chỉ khi:
Biểu thức f(x) ≤ 0, ∀x ∈ ℝ khi và chỉ khi:
Chọn khẳng định đúng
Trong mặt phẳng tọa độ , cho tọa độ điểm
và hai đường thẳng
;
. Một đường tròn
có tâm
thuộc đường thẳng
, đi qua điểm
và tiếp xúc với
. Kết luận nào sau đây đúng?
Ta có:
Lại có đường tròn tâm I đi qua P và tiếp xúc với đường thẳng nên
Vậy khẳng định đúng là: .
Tính khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng
Cho đường thẳng và tọa độ điểm
. Tính
?
Ta có khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng là:
Vậy khoảng cách cần tìm bằng 1.
Hệ thức nào sau đây là sai?
Tam giác vuông ở
và có góc
. Hệ thức nào sau đây là sai?
Vì nên loại
.
Vì nên loại
.
Vì nên loại
.
Vì nên chọn
.
Chọn công thức đúng
Cho hai vectơ và
đều khác vectơ
Tích vô hướng của
và
được xác định bằng công thức nào dưới đây?
Cho hai vectơ và
đều khác vectơ
Tích vô hướng của
và
là một số, kí hiệu là
được xác định bởi công thức sau:
.
Tìm số nghiệm nguyên dương của phương trình
Phương trình có mấy nghiệm nguyên dương ?
Đặt . Ta có hệ phương trình:
Vậy phương trình có 2 nghiệm x = 2 và x = 3.
Tìm tập nghiệm của bất phương trình
Tập nghiệm S của bất phương trình là:
Ta có: .
Suy ra .
Tìm khoảng đồng biến nghịch biến
Hàm số đồng biến và nghịch biến trên khoảng nào?
Ta có hàm số có
=> Hàm số nghịch biến trên khoảng , đồng biến trên khoảng
Tổng các nghiệm của phương tình bằng
Tổng các nghiệm của phương trình bằng:
.
Vậy, tổng các nghiệm của phương trình là .
Tìm khẳng định đúng
Cho hai đường thẳng và
. Khẳng định nào sau đây đúng?
Ta có: suy ra
và
song song với nhau.
Chọn kết luận đúng
Cho tam thức bậc hai . Kết luận nào sau đây đúng?
Ta có:
Vậy khẳng định đúng là .
Tìm tọa độ trung điểm
Trong hệ tọa độ cho hai điểm
Tìm tọa độ trung điểm
của đoạn thẳng
Ta có
Tìm m để hai đường thẳng cắt nhau
Tìm để hai đường thẳng
và
cắt nhau.
Tìm tọa độ đỉnh parabol
Tìm tọa độ đỉnh S của parabol: ?
Gọi tọa độ đỉnh của parabol là điểm
Hàm số bậc hai có:
=>
Chọn đáp án đúng
Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng là:
Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng là
.
Tìm m thỏa mãn điều kiện
Cho . Tìm
để
âm với mọi giá trị
.
Để
thì
.
Tìm 3 điểm thẳng hàng
Cho 4 điểm . Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho là thẳng hàng?
Ta có: 3 điểm
thẳng hàng.
Tìm điều kiện của m sao cho
Tìm tất cả các giá trị của tham số sao cho tam thức bậc hai
đổi dấu hai lần trên
?
Để biểu thức trên là tam thức bậc hai thì .
Để tam thức bậc hai đổi dấu 2 lần trên thì
.
Ta có:
. Suy ra
.
Kết hợp điều kiện ở trên, suy ra .
Tìm phương trình tổng quát của AB
Trong mặt phẳng cho điểm
. Gọi
là hình chiếu của
lên
. Phương trình tổng quát của đường thẳng
là:
Ta có: A, B là hình chiếu của M lên Ox, Oy suy ra
Khi đó phương trình đường thẳng AB là: .
Vậy phương trình tổng quát của AB là: .
Khẳng định nào sau đây đúng?
Trong hệ tọa độ cho
Khẳng định nào sau đây đúng?
Ta có không cùng phương.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đã cho có tập xác định
?
Hàm số có tập xác định khi và chỉ khi
Xét thì
, loại giá trị
Xét ta có:
Vậy
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác
có
. Phương trình đường thẳng chứa trung tuyến kẻ từ đỉnh
của tam giác
là:
Gọi I là trung điểm của AC. Ta có:
Đường trung tuyến BI đi qua điểm B và nhận làm vectơ chỉ phương nên có vectơ pháp tuyến
.
Phương trình tổng quát của đường thẳng là:
Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng cần tìm là .
Tìm tọa độ vecto
Trong hệ trục tọa độ , cho hai điểm
. Tọa độ của véctơ
bằng
Tam thức bậc hai nhận giá trị không âm khi và chỉ khi
Tam thức bậc hai f(x) = − x2 + 3x − 2 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi

Dựa vào bảng xét dấu, ta chọn đáp án x ∈ [1; 2].
Tích vô hướng của hai vecto
Cho tam giác vuông tại
có
. Tính
Ta có:
Xác định hàm số bậc hai
Hàm số nào sau đây có đỉnh ?
Hàm số có các hệ số a = 1, b = ‒2, c = 1 nên có tọa độ đỉnh
Tìm tọa độ điểm M thõa mãn điều kiện
Trong hệ tọa độ cho ba điểm
và
Tìm điểm
thuộc trục hoành sao cho biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất.
Ta có
Chọn điểm sao cho
Gọi , từ
ta có
Khi đó
Để nhỏ nhất
nhỏ nhất. Mà
thuộc trục hoành nên
nhỏ nhất khi
là hình chiếu vuông góc của
lên trục hoành
Tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng
Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng và
đến đường thẳng
bằng:
Tìm tập nghiệm của phương trình
Tập nghiệm của phương trình là:
.
Vậy S = {2;4}.
Tìm hàm số thỏa mãn điều kiện
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên (3;4)?
+ Hàm số đồng biến trên (2;+∞) nên đồng biến trên (3;4). Chọn đáp án này.
+ Hàm số y = x2 − 7x + 2 đồng biến trên . Loại.
+ Hàm số y = − 3x + 1 nghịc biến trên ℝ. Loại.
+ Hàm số đồng biến trên (−∞;1). Loại.
Tính góc giữa hai đường thẳng
Xác định góc giữa hai đường thẳng và
?
Ta có:
Tính tích vô hướng
Trong mặt phẳng cho
. Tích vô hướng của 2 vectơ
là:
Ta có , suy ra
.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: