Mệnh đề nào sau đây đúng?
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Ta có: và
đối nhau.
Đề kiểm tra 45 phút Toán 10 Chương 9 Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng sách Chân trời sáng tạo giúp bạn học tổng hợp lại kiến thức của cả nội dung chương. Cùng nhau luyện tập nha!
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Ta có: và
đối nhau.
Tìm tung độ của điểm
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
, cho tam giác
có
,
và
Trung tuyến
của tam giác đi qua điểm
có hoành độ bằng
thì tung độ của điểm
bằng bao nhiêu?
Ta có:
Chọn
Tính khoảng cách từ M đến các tiêu điểm
Biết điểm
. Giả sử
thì khoảng cách từ điểm
đến các tiêu điểm của
bằng bao nhiêu?
Ta có: và
Có hai điểm M thỏa mãn là:
Tiêu điểm của là:
Vậy đáp án cần tìm là: và
.
Có bao nhiêu đường tròn thỏa mãn
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
, cho hai đường tròn
có phương trình lần lượt là
và elip
có phương trình
. Có bao nhiêu đường tròn
có bán kính gấp đôi độ dài trục lớn của elip
và
tiếp xúc với hai đường tròn
,
?
Ta có có độ dài trục lớn là
.
Khi đó đường tròn có bán kính là
. Gọi
là tâm của đường tròn
.
Xét có
vuông tại
.
Ta có ,
. Khi đó điểm
thỏa mãn:
.
Vậy có hai phương trình đường tròn thỏa mãn yêu cầu bài toán là
hoặc
.
Tìm tọa độ trọng tâm
Trong hệ tọa độ
cho tam giác
có
Tìm tọa độ trọng tâm
của tam giác ![]()
Ta có
Tìm khẳng định sai
Cho Hypebol
có phương trình chính tắc là
, với
. Khi đó khẳng định nào sau đây sai?
Với
, tâm sai của hypebol là
.
Chọn phương án thích hợp
Cho đoạn thẳng
và điểm I thỏa mãn
. Hình nào sau đây mô tả đúng giả thiết này?

Ta có: .
Do đó ;
và
ngược hướng.
Chọn Hình 4.
Điền vào chỗ trống
Điền vào chỗ trống: Vectơ có giá song song hoặc trùng với đường thẳng thì vectơ được gọi là … của đường thẳng đó.
Vectơ có giá song song hoặc trùng với đường thẳng thì
được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng đó.
Chọn đáp án đúng
Cho hình bình hành
tâm
. Khi đó ![]()
Hình vẽ minh họa

Ta có: .
Chọn phát biểu đúng
Cho tam giác
, trọng tâm là
. Phát biểu nào là đúng?
Ta có:
.
Tìm tâm và bán kính đường tròn
Xác định tâm và bán kính đường tròn
.
Ta có:
Suy ra
Vậy đường tròn có tâm và bán kính lần lượt là: .
Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng
Cho hai đường thẳng
và
với
. Nếu
vô nghiệm thì vị trí tương đối của hai đường thẳng là:
Số giao điểm của hai đường thẳng đã cho là nghiệm của hệ phương trình .
Nếu hệ phương trình trên vô nghiệm thì hai đường thẳng không có điểm chung, nghĩa là hai đường thẳng song song với nhau.
Câu nào sau đây đúng?
Cho tam giác
, gọi
là trung điểm của
và
là trọng tâm của tam giác
. Câu nào sau đây đúng?
Do là trung điểm của
nên ta có:
.
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
Viết phương trình tiếp tuyến
của đường tròn
, biết tiếp tuyến đi qua điểm
.
Đường tròn (C) có tâm và tiếp tuyến có dạng
Ta có:
Tìm đường thẳng là phân giác của góc
Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi đường thẳng
và trục hoành.
Điểm thuộc đường phân giác của các góc tạo bởi
khi và chỉ khi
Chọn đáp án đúng
Cho hai điểm
và
. Vec tơ đối của vectơ
có tọa độ là:
Ta có vectơ đối của là
.
Tìm phương trình tiếp tuyến
Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn (C): (
tại điểm M(2; 1) là:
Tâm .
Phương trình tiếp tuyến tại điểm là:
.
Tính độ dài của vectơ
Cho tam giác
vuông cân tại
và
Tính độ dài của ![]()
Ta có
Gọi là trung điểm
Khi đó
Tìm m thỏa mãn điều kiện
Với giá trị nào của
thì hai đường thẳng
và
song song?
Ta có:
Chọn
Xét tính đúng sai của các khẳng định
Cho hình bình hành
, gọi
là giao điểm hai đường chéo
và
.
a)
Đúng||Sai
b)
Sai||Đúng
c) Đặt
,
. Khi đó:
, biết rằng vectơ
và
tạo với nhau góc
và
. Sai||Đúng
d) Tập hợp điểm
sao cho
; điểm
đó thỏa mãn
. Đúng||Sai
Cho hình bình hành
, gọi
là giao điểm hai đường chéo
và
.
a)
Đúng||Sai
b)
Sai||Đúng
c) Đặt
,
. Khi đó:
, biết rằng vectơ
và
tạo với nhau góc
và
. Sai||Đúng
d) Tập hợp điểm
sao cho
; điểm
đó thỏa mãn
. Đúng||Sai
a) Đũng
Theo quy tắc hiệu ta có
b) Sai
Theo quy tắc hiệu ta có .
Đẳng thức này sai vì và
là hai véc tơ đối nhau.
c) Sai
Ta có: .
.
.
.
Do đó: .
d) Đúng
Ta có:
Mà
Vậy
Chọn khẳng định đúng
Cho hình bình hành ABCD tâm O và điểm M bất kỳ. Khẳng định nào sau đây đúng?
Ta có: .
Chọn đáp án đúng
Phương trình tham số của đường thẳng
đi qua hai điểm
và
là:
Phương trình tham số của đường thẳng AB đi qua điểm và nhận
làm vectơ chỉ phương.
Vậy phương trình cần tìm là: .
Xác định phương trình đường tròn
Trong mặt phẳng
cho các điểm
. Phương trình đường tròn đi qua ba điểm là:
Gọi phương trình đường tròn là: với
Vì đường tròn đi qua ba điểm nên ta có hệ phương trình:
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là: .
Tìm phương trình chính tắc của elip
Tìm phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bằng
và đi qua điểm
:
Ta có phương trình chính tắc Elip (E) có dạng .
Theo giả thiết ta có
.
Mặt khác (E) đi qua nên ta có
.
Vậy phương trình chính tắc của (E) là: .
Tìm vectơ chỉ phương
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox?
Vectơ chỉ phương của trục Ox là (1; 0).
Tìm phương trình đường tròn
Đường tròn
có tâm
và tiếp xúc với trục
có phương trình là:
Tìm m để ba điểm thẳng hàng
Trong mặt phẳng
, cho
. Tìm giá trị
để
là ba điểm thẳng hàng?
Ta có: ,
Ba điểm thẳng hàng khi và chỉ khi
cùng phương với
.
Tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng
Khoảng cách nhỏ nhất từ điểm
đến một điểm bất kì thuộc đường thẳng
bằng:
Chọn mệnh đề sai
Cho phương trình
với
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
Mệnh đề sai là: “Điểm thuộc đường thẳng
khi và chỉ khi
.”
Tính bán kính của đường tròn
Cho hình vuông
tâm
cạnh a. Biết rằng tập hợp điểm
thỏa mãn
là một đường tròn. Tính bán kính của đường tròn.
Ta có:
Do
Vậy tập hợp các điểm là đường tròn tâm
, bán kính
.
Cặp vectơ nào sau đây cùng phương?
Cho tam giác
và đặt
Cặp vectơ nào sau đây cùng phương?
Dễ thấy hai vectơ
cùng phương.
Tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng
Trong mặt phẳng tọa độ
, cho đường thẳng
. Hãy chỉ ra vectơ chỉ phương của đường thẳng
?
Vectơ chỉ phương của đường thẳng là:
.
Tìm điều kiện của x và y
Cho hình bình hành
. Lấy hai điểm
sao cho
, lấy tiếp hai điểm
sao cho
. Để
là trọng tâm tam giác
thì
thỏa mãn điều kiện nào sau đây:
Hình vẽ minh họa

Để J là trọng tâm tam giác AMN thì
Mặt khác do không cùng phương nên ta suy ra:
Vậy với thì điểm J là trọng tâm tam giác AMN.
Xét tính đúng sai của các khẳng định
Cho tam giác
có
lần lượt là trung điểm của
;
. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a)
là đường trung bình của tam giác
nên
. Đúng||Sai
b)
. Đúng||Sai
c)
. Đúng||Sai
d)
. Sai||Đúng
Cho tam giác
có
lần lượt là trung điểm của
;
. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a)
là đường trung bình của tam giác
nên
. Đúng||Sai
b)
. Đúng||Sai
c)
. Đúng||Sai
d)
. Sai||Đúng
a) Đúng
Ta có: là đường trung bình của tam giác
nên
.
b) Đúng
Vì là trung điểm của
nên
c) Sai
Ta có:
d) Đúng
Ta có: .
Tìm phương trình tổng quát của AB
Trong mặt phẳng
cho điểm
. Gọi
là hình chiếu của
lên
. Phương trình tổng quát của đường thẳng
là:
Ta có: A, B là hình chiếu của M lên Ox, Oy suy ra
Khi đó phương trình đường thẳng AB là: .
Vậy phương trình tổng quát của AB là: .
Tìm điểm không thuộc đường thẳng
Đường thẳng
không đi qua điểm nào sau đây ?
Gọi .
Đặt Chọn
.
Xác định vectơ
Cho tam giác ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó ![]()
Ta có: G là trọng tâm tam giác ABC =>
Tính khoảng cách giữa hai điểm A và B
Chp parabol như hình vẽ:

Biết G là đỉnh parabol cách AB một khoảng bằng 6,
. Tính khoảng cách giữa hai điểm
?
Xét hệ tọa độ Oxy với O là trung điểm AB, tia Ox là tia OB.
Khi đó tọa độ
Gọi biểu thức hàm số có đồ thị là hình parabol là
Có G là đỉnh parabol suy ra
Có suy ra
Biểu thức hàm số là
Hoành độ giao điểm với trục hoành:
Vậy khoảng cách giữa hai điểm A và B là .
Chọn khẳng định đúng
Cho hình bình hành ABCD. Với mọi điểm M, ta có khẳng định nào sau đây:
Ta có: (Đúng).
Tìm tiêu điểm của Hypebol
Đường Hyperbol
có một tiêu điểm là điểm nào dưới đây?
Ta có : . Các tiêu điểm của
là
và
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: