Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Đề kiểm tra 45 phút Chương 1 Mệnh đề và tập hợp Sách CTST

Mô tả thêm:

Đề kiểm tra 45 phút Toán 10 Chương 1 Mệnh đề và tập hợp sách Chân trời sáng tạo giúp bạn học tổng hợp lại kiến thức của cả nội dung chương. Cùng nhau luyện tập nha!

  • Thời gian làm: 45 phút
  • Số câu hỏi: 40 câu
  • Số điểm tối đa: 40 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
  • Câu 1: Thông hiểu

    Tìm mệnh đề sai

    Cho hai tập hợp: X = n\mathbb{\in
N}|n\{ là bội số của 4 và 6} và Y =
n\mathbb{\in N}|n\{ là bội số của 12}. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?

    Vì bội số chung nhỏ nhất của 4 và 6 là 12.

  • Câu 2: Vận dụng

    Chọn kết quả chính xác

    Một lớp học có 25 học sinh giỏi môn Toán, 23 học sinh giỏi môn Lý, 14 học sinh giỏi cả môn Toán và Lý và có 6 học sinh không giỏi môn nào cả. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?

    A black background with a black squareDescription automatically generated with medium confidence

    Gọi T, L lần lượt là tập hợp các học sinh giỏi Toán và các học sinh giỏi Lý.

    Ta có:

    |T|: là số học sinh giỏi Toán

    |L|: là số học sinh giỏi Lý

    |T \cap L|: là số học sinh giỏi cả hai môn Toán và Lý

    Khi đó số học sinh của lớp là: |T \cup L|
+ 6.

    |T \cup L| = |T| + |L| - |T \cap L| =
25 + 23 - 14 = 34.

    Vậy số học sinh của lớp là 34 + 6 =
40.

  • Câu 3: Vận dụng cao

    Định m thỏa mãn phép toán

    Cho 2 tập khác rỗng A = (m - 1;4\rbrack;B
= ( - 2;2m + 2),m\mathbb{\in R}. Tìm m để A \cap B \neq \varnothing

    Đáp án - 1 < m < 5 đúng vì:

    Với 2 tập khác rỗng A, B ta có điều kiện

    \left\{ \begin{matrix}
m - 1 < 4 \\
2m + 2 > - 2
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m < 5 \\
m > - 2
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow - 2 < m < 5.

    Để A \cap B \neq \varnothing
\Leftrightarrow m - 1 < 2m + 2 \Leftrightarrow m > -
3.

    So với kết quả của điều kiện thì - 2 <
m < 5.

  • Câu 4: Thông hiểu

    Chọn phương án thích hợp

    Phủ định của mệnh đề "\exists
x\mathbb{\in Q}:2x^{2} - 5x + 2 = 0"

    Vì phủ định của mệnh đề "\exists
x\mathbb{\in Q}:2x^{2} - 5x + 2 = 0""\forall x\mathbb{\in Q}:2x^{2} - 5x + 2 \neq
0" .

  • Câu 5: Nhận biết

    Chọn phương án thích hợp

    Phủ định của mệnh đề “n > 9” là

    Phủ định của mệnh đề “ n > 9 ” là “ n \leq 9 ”.

  • Câu 6: Nhận biết

    Tìm hợp của hai tập hợp

    Cho hai tập hợp A = ( - 3\ ;\ 3)B = (0\ ;\  + \infty). Tìm A \cup B.

    Thực hiện phép hợp trên hai tập hợp AB ta được: A
\cup B = ( - 3\ ;\  + \infty).

  • Câu 7: Thông hiểu

    Tìm mệnh đề sai

    Mệnh đề nào dưới đây sai?

    Mệnh đề ở đáp án "Tứ giác ABCD là hình vuông khi và chỉ khi ABCD có bốn góc vuông" không phải là một mệnh đề tương đương vì hình chữ nhật vẫn có bốn góc vuông nhưng không phải là hình vuông.

  • Câu 8: Thông hiểu

    Tìm mệnh đề phủ định của A

    Cho mệnh đề A: “\forall x \in R,\ x^{2} - x + 2 < 0”. Mệnh đề phủ định của A là:

    Ta thấy mệnh đề A: “\forall x \in R,\ x^{2} - x + 2 < 0”. có tính sai.

    Mệnh đề: “\exists x \in R,\ x^{2} - x + 2
\geq 0” có tính đúng.

    Nên mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho là mệnh đề \overline{A}: “\exists x \in R,\ x^{2} - x + 2 \geq
0”.

    Vậy đáp án đúng là\exists x \in R,\ x^{2}
- x + 2 \geq 0.

  • Câu 9: Nhận biết

    Xác định mệnh đề tương đương

    Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề A \neq \varnothing?

    Mệnh đề tương đương với mệnh đề A \neq
\varnothing\exists x,x \in A.

  • Câu 10: Thông hiểu

    Xác định số phần tử của tập hợp

    Số phần tử của tập hợp A = \left\{ k^{2}
+ 1\left| k\mathbb{\in Z},|k| \leq 2 \right.\  \right\} là:

    k\mathbb{\in Z}|k| \leq 2 nên k \in \left\{ - 2; - 1;0;1;2 \right\} do đó \left( k^{2} + 1 \right) \in \left\{
1;2;5 \right\}.

    Vậy A3 phần tử.

  • Câu 11: Nhận biết

    Chọn mệnh đề đúng

    Cho định lí “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích chúng bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây đúng?

    “Hai tam giác bằng nhau” là điều kiện đủ.

    “Diện tích bằng nhau” là điều kiện cần.

  • Câu 12: Vận dụng

    Chọn khẳng định đúng

    Cho tập hợp C_{\mathbb{R}}A = \left\lbrack - 3;\sqrt{8}
ight)C_{\mathbb{R}}B = ( -
5;2) \cup \left( \sqrt{3};\sqrt{11} ight). Tập C_{\mathbb{R}}(A \cap B) là:

    C_{\mathbb{R}}A\mathbb{= R}\backslash A
= \left\lbrack - 3;\sqrt{8} ight) \Rightarrow A = ( - \infty; - 3)
\cup \left\lbrack \sqrt{8}; + \infty ight)

    C_{\mathbb{R}}B\mathbb{= R}\backslash B
= ( - 5;2) \cup \left( \sqrt{3};\sqrt{11} ight) = \left( - 5;\sqrt{11}
ight) \Rightarrow B = ( - \infty; - 5brack \cup \left\lbrack
\sqrt{11}; + \infty ight).

    \Rightarrow A \cap B = ( - \infty; -
5brack \cup \left\lbrack \sqrt{11}; + \infty ight)

    \Rightarrow C_{\mathbb{R}}(A \cap
B)\mathbb{= R}\backslash(A \cap B) = \left( - 5;\sqrt{11}
ight).

  • Câu 13: Vận dụng cao

    Tìm các giá trị của tham số m

    Cho tập hợp A =\left\{ x\in\mathbb{ R}|x^{2} + x - m = 0 ight\}, B = \left\{ x\in\mathbb{ R}|x^{2} - mx + 1 = 0ight\}, (m là tham số thực). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để A \cap B
eq \varnothing.

    A \cap B eq \varnothing nên tồn tại a \in A \cap B. Khi đó:

    \left\{ \begin{matrix}
a^{2} + a - m = 0 \\
a^{2} - ma + 1 = 0 \\
\end{matrix} ight.

    \Rightarrow (1 + m)a - (1 + m) =
0

    \Rightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
m = - 1 \\
a = 1 \\
\end{matrix} ight.

    Nếu m = - 1 thử lại thấy B eq \varnothing nên không thỏa mãn.

    Nếu a = 1 thay vào tập A tìm được m
= 2. Thử lại khi m = 2 thấy A \cap B = \left\{ 1
ight\}.

    Vậy m = 2.

  • Câu 14: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng

    Cho A = \left\{
x\mathbb{\in R}:x^{2} - 7x + 6 = 0 ight\}B = \left\{ x\mathbb{\in R}:|x| < 4
ight\}. Khi đó:

    x^{2} - 7x + 6 = 0 \Leftrightarrow
\left\lbrack \begin{matrix}
x = 1 \\
x = 6 \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow A = \left\{ 1;6
ight\}.

    |x| < 4 \Rightarrow - 4 < x < 4
\Rightarrow B = ( - 4;4).

    Ta có: A\backslash B = \left\{ 6 ight\}
\subset A.

  • Câu 15: Nhận biết

    Phủ định mệnh đề P

    Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: P:"\exists x\mathbb{\in R}:2x - 1 <
0"

    Đáp án cần tìm là: \overset{\_\_}{P}:"\forall x\mathbb{\in R}:2x
- 1 \geq 0".

  • Câu 16: Vận dụng

    Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:

    Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:

    Với x = 0 > - 3 nhưng x^{2} = 0 < 9 \Rightarrow Mệnh đề \forall x\mathbb{\in R},x > - 3
\Rightarrow x^{2} > 9 sai.

    Với x = - 4 \Rightarrow x^{2} = 16 >
9 nhưng - 4 = x > 3 là mệnh đề sai \Rightarrow Mệnh đề \forall x\mathbb{\in R},x^{2} > 9
\Rightarrow x > 3 sai.

    Với x = - 4 \Rightarrow x^{2} = 16 >
9 nhưng - 4 = x > - 3 là mệnh đề sai \Rightarrow Mệnh đề \forall x\mathbb{\in R},x^{2} > 9
\Rightarrow x > - 3 sai.

    Chọn đáp án \forall x\mathbb{\in R},x
> 3 \Rightarrow x^{2} > 9.

  • Câu 17: Vận dụng

    Cách phát biểu nào sau đây đúng

    Cách phát biểu nào sau đây dùng để phát biểu mệnh đề: A
\Rightarrow B?

    A không phải là điều kiện cần để có B.

    Chọn đáp án A là điều kiện cần để có B.

  • Câu 18: Thông hiểu

    Tìm mệnh đề sai

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

    Xét mệnh đề \forall n\mathbb{\in
N} thì n < 2n.

    Chọn n = 0\mathbb{\in N \Rightarrow}2n =
0 \Rightarrow n = 2n

    \Rightarrow \forall n\mathbb{\in
N} thì n < 2n là mệnh đề sai.

  • Câu 19: Thông hiểu

    Biểu diễn tập hợp

    Cách biểu diễn nào sau đây đúng cho tập số [‒5; 5]

    Ta có:

    Dấu “[” và “]” kí hiệu cho nửa đoạn trên trục số.

    Biểu diễn tập [‒5; 5] trên trục số đúng là:

    Biểu diễn tập hợp

  • Câu 20: Nhận biết

    Hãy phủ định mệnh đề P

    Cho mệnh đề P:"\forall x\mathbb{\in
R},x^{2} - x - 1 < 0". Mệnh đề phủ định của mệnh đề P

    Đáp án cần tìm là: \overline{P}:"\exists x\mathbb{\in R},x^{2} -
x - 1 \geq 0"

  • Câu 21: Vận dụng

    Phát biểu nào sau đây là mệnh đề đúng:

    Phát biểu nào sau đây là mệnh đề đúng:

    Mệnh đề P \Rightarrow Q chỉ sai khi P đúng, Q sai.

    2.5 = 10là mệnh đề đúng, Luân Đôn là thủ đô của Hà Lan là mệnh đề sai \Rightarrow2.5 = 10 \Rightarrow Luân Đôn là thủ đô của Hà Lan” là mệnh đề sai.

    7 là số lẻ là mệnh đề đúng,7 chia hết cho 2 là mệnh đề sai \Rightarrow7 là số lẻ \Rightarrow 7 chia hết cho 2” là mệnh đề sai.

    81 là số chính phương là mệnh đề đúng, \sqrt{81} là số nguyên là mệnh đề đúng \Rightarrow81 là số chính phương \Rightarrow \sqrt{81} là số nguyên” là mệnh đề đúng.

    Số 141 chia hết cho 3 là mệnh đề đúng, 141 chia hết cho 9 là mệnh đề sai \Rightarrow “Số 141 chia hết cho 3 \Rightarrow 141 chia hết cho 9” là mệnh đề sai.

    Chọn đáp án 81 là số chính phương \Rightarrow \sqrt{81} là số nguyên.

  • Câu 22: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng

    Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp A=\{x∈R|−3≤x≤5\}.

     Ta có: A=\{x∈R|−3≤x≤5\} =[-3;5].

  • Câu 23: Vận dụng cao

    Tìm số lớn nhất của tập hợp A

    Cho tập hợp A = {y\in\mathbb{\in R}|y = \frac{(a + b + c)^{2}}{a^{2} +b^{2} + c^{2}}, với a,b,c là số thực dương}. Tìm số lớn nhất của tập hợp A?

    Ta có:

    (a + b + c)^{2} \leq a^{2} + b^{2} +
c^{2}

    \Leftrightarrow \frac{(a + b +
c)^{2}}{a^{2} + b^{2} + c^{2}} \leq 3

    Đẳng thức xảy ra khi a = b =
c.

    Vậy số nhỏ nhất là 3.

  • Câu 24: Nhận biết

    Có bao nhiêu câu là mệnh đề trong các câu sau:

    Có bao nhiêu câu là mệnh đề trong các câu sau:

    (1) Chăm chỉ lên nhé!

    (2) Số 20 chia hết cho 6.

    (3) Số 7 là số nguyên tố.

    (4) Số 3 là một số chẵn.

    Câu (1) là câu cảm thán nên không phải mệnh đề.

    Các câu còn lại là mệnh đề.

    \Rightarrow3 câu là mệnh đề.

  • Câu 25: Nhận biết

    Xét tính đúng sai của các mệnh đề

    Cho các tập hợp A = ( - 2;5), B = (0; + \infty)C = \lbrack 5;7\rbrack. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

    a) A \cup B = (0;5). Sai||Đúng

    b) B \cap C = \lbrack
5;7\rbrack. Đúng||Sai

    c) A \cap C = \left\{ 5
\right\}.Sai||Đúng

    d) A \cap B = (0;5). Đúng||Sai

    Đáp án là:

    Cho các tập hợp A = ( - 2;5), B = (0; + \infty)C = \lbrack 5;7\rbrack. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

    a) A \cup B = (0;5). Sai||Đúng

    b) B \cap C = \lbrack
5;7\rbrack. Đúng||Sai

    c) A \cap C = \left\{ 5
\right\}.Sai||Đúng

    d) A \cap B = (0;5). Đúng||Sai

    a) Sai:A \cup B = ( - 2; +
\infty).

    b) Đúng:B \cap C = \lbrack
5;7\rbrack.

    c) Sai:A \cap C =
\varnothing.

    d) Đúng: A \cap B = (0;5).

  • Câu 26: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng

    Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng hai tập hợp con ?

    Tập \left\{ x \right\} có hai tập con là \varnothing;\ \ \left\{ x
\right\}.

  • Câu 27: Nhận biết

    Xác định số câu là mệnh đề

    Cho các phát biểu sau đây:

    (I): “17 là số nguyên tố”

    (II): “Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền”

    (III): “Các em C14 hãy cố gắng học tập thật tốt nhé !”

    (IV): “Mọi hình chữ nhật đều nội tiếp được đường tròn”

    Hỏi có bao nhiêu phát biểu là một mệnh đề?

    Câu (I) là mệnh đề.

    Câu (II) là mệnh đề.

    Câu (III) không phải là mệnh đề.

    Câu (VI) là mệnh đề.

  • Câu 28: Nhận biết

    Tìm khẳng định đúng

    Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:

    Khẳng định đúng: "Nếu A ⊂ BB ⊂ C thì A ⊂ C

  • Câu 29: Thông hiểu

    Tìm x để mệnh đề đúng

    Với giá trị nào của x\mathbb{\in
R} thì mệnh đề chứa biến P(\ x\ ):\
\ "x + 1 < x^{2}" là đúng?

    Với x = 0 ta có P(\ 0\ ):\ \ "0 + 1 < 0^{2}" (Sai).

    Với x = 2 ta có P(\ 2\ ):\ \ "2 + 1 < 2^{2}" (Đúng).

    Với x = 1 ta có P(\ 1\ ):\ \ "1 + 1 < 1^{2}" (Sai).

    Với x = \frac{1}{2} ta có P\left( \ \frac{1}{2}\  \right):\ \
"\frac{1}{2} + 1 < \left( \frac{1}{2} \right)^{2}" (Sai).

  • Câu 30: Thông hiểu

    Tìm mệnh đề tương đương

    cho hai tập hợp AB. Mệnh đề "\forall x,\ \ x \in A \Rightarrow x \in
B" tương đương với mệnh đề nào sau đây?

    Theo định nghĩa tập con ta có đáp án A
\subset B thỏa mãn.

  • Câu 31: Nhận biết

    Tìm x để có mệnh đề đúng

    Với giá trị thực nào của x mệnh đề chứa biến P(x):2x^{2} - 1 < 0 là mệnh đề đúng?

    Thay x = 0 vào P(x) ta được - 1 < 0 là mệnh đề đúng.

  • Câu 32: Thông hiểu

    Liệt kê các phần tử của tập hợp

    Liệt kê các phần tử của tập hợp X =\left\{ x\mathbb{\in N}\left| \frac{5}{|2x - 1|} > 2
\right.\  \right\}.

    Giải bất phương trình |2x - 1| <\frac{5}{2}

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
2x - 1 < \frac{5}{2} \\
2x - 1 > - \frac{5}{2} \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x < \frac{7}{4} \\
x > \frac{- 3}{4} \\
\end{matrix} \right.\ .

    x là các số tự nhiên nên chọn câu  X = \left\{ 0;1
\right\} .

  • Câu 33: Thông hiểu

    Tìm câu sai

    Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?

    Mệnh đề “ \forall x\mathbb{\in R}:x^{2}
> 0 ” sai vì tồn tại số 0\mathbb{\in R} và ta có 0^{2} = 0 .

  • Câu 34: Nhận biết

    Phương án nào đúng

    Cho hai tập hợp A = \left\{ 2,4,6,9
\right\}B = \left\{ 1,2,3,4
\right\}.Tập hợp A\backslash
B bằng tập nào sau đây?

    Ta có:

    A = \left\{ 2,4,6,9 \right\},\ \ \ \ B =
\left\{ 1,2,3,4 \right\} \Rightarrow A\backslash B = \left\{ 6,9
\right\}.

  • Câu 35: Nhận biết

    Tìm phát biểu mệnh đề

    Tìm phát biểu là mệnh đề.

    Ta có:

    Mệnh đề là câu khẳng định có thể xác định được tính đúng hay sai của nó. Một mệnh đề không thể vừa đúng, vừa sai.

    Suy ra “Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.” là mệnh đề.

  • Câu 36: Thông hiểu

    Xác định mệnh đề đúng

    Cho M,\ N là hai tập hợp khác rỗng. Mệnh đề nào sau đây đúng?

    Biểu đồ Ven:

    Ta có x \in (M\backslash N)
\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x \in M \\
x \notin N \\
\end{matrix} \right.\ .

  • Câu 37: Nhận biết

    Chọn đáp án thích hợp

    Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?

    +) Theo định nghĩa mệnh đề thì mệnh đề là khẳng định đúng hoặc khẳng định sai.

    Đáp án “Tiết trời mùa thu thật dễ chịu!” không phải mệnh đề vì đây là câu cảm xúc không phải là một khẳng định

    Đáp án “Số 15 không chia hết cho 2” là mệnh đề vì đây là câu khẳng định

    Đáp án “Bạn An có đi học không?” không phải mệnh đề vì nó là câu hỏi.

    Đáp án “Chúc các bạn học sinh thi đạt kết quả tốt!“ Không phải mệnh đề.

  • Câu 38: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng

    Tập A = \left\{ 1;2;3;4;5;6
\right\} có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử?

    Các tập con có hai phần tử của tập A là:

    \mathbf{A}_{\mathbf{1}}\mathbf{=}\left\{
\mathbf{1;2} \right\}\mathbf{;}\mathbf{A}_{\mathbf{2}}\mathbf{=}\left\{
\mathbf{1;3} \right\}\mathbf{;}\mathbf{A}_{\mathbf{3}}\mathbf{=}\left\{
\mathbf{1;4} \right\}\mathbf{;}

    A_{4} = \left\{ 1;5 \right\};A_{5} =
\left\{ 1;6 \right\};A_{6} = \left\{ 2;3 \right\};

    A_{7} = \left\{ 2;4 \right\};A_{8} =
\left\{ 2;5 \right\};A_{9} = \left\{ 2;6 \right\};

    A_{10} = \left\{ 3;4 \right\};A_{11} =
\left\{ 3;5 \right\};A_{12} = \left\{ 3;6 \right\};

    A_{13} = \left\{ 4,5 \right\};A_{14} =
\left\{ 4;6 \right\};A_{15} = \left\{ 5;6 \right\}.

  • Câu 39: Nhận biết

    Tìm mệnh đề sai

    Cho tập hợp A \neq \varnothing. Mệnh đề nào sau đây sai?

    Ta có A \cup \varnothing = \varnothing
\cup A = A.

  • Câu 40: Nhận biết

    Tìm A\B

    Cho hai tập hợp A = \left\{ - 4; - 2;5;6
\right\},B = \left\{ - 3;5;7;8 \right\} khi đó tập A\backslash B

    Ta tìm tất cả các phần tử mà tập A có mà tập B không có.

    Vậy đáp án cần tìm là: \left\{
\mathbf{-}\mathbf{4;}\mathbf{-}\mathbf{2;6}
\right\}\mathbf{.}

Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra 45 phút Chương 1 Mệnh đề và tập hợp Sách CTST Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo