Bộ 05 đề thi Toán học kì 2 lớp 3 năm 2021 - 2022
05 Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 năm 2021 - 2022 được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải, giúp quý thầy cô đánh giá chất lượng học tập cuối kì 2, các em học sinh luyện tập kỹ năng giải Toán lớp 3 kì 2 chuẩn bị cho kì thi học kì 2 lớp 3 đạt kết quả cao. Mời các bạn cùng tải 05 Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán này về sử dụng.
05 đề thi Toán học kì 2 lớp 3 năm 2021 - 2022
Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Số 1
Ma trận Đề thi Toán học kì 2 lớp 3
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số học: Tìm số liền sau, so sánh các số có bốn hoặc năm chữ số; thực hiện các phép tính cộng, trừ các số có bốn hoặc năm chữ số; nhân, chia số có bốn hoặc năm chữ số với (cho) số có một chữ số. Số La Mã | Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | ||||
Câu số | 1,7 | 2 | 8 | 9 | 1,2,7 | 8,9 | |||||
Số điểm | 2 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | |||||
Đại lượng và đo đại lượng: Mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng (thời gian, độ dài, diện tích, …). Giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||||
Câu số | 4 | 5 | 10 | 4,5 | 10 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | ||||||
Yếu tố hình học: Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông. | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Câu số | 6 | 3 | 3,6 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | ||||||||
Tổng | Số câu | 3 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 10 | |||
Số điểm | 3 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 10 |
Xem thêm từng đề chi tiết:
- Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 năm 2021 - 2022 - Đề 1
- Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 năm 2021 - 2022 - Đề 2
- Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 năm 2021 - 2022 - Đề 3
Đề thi Toán lớp 3 học kì 2
Trường Tiểu học ................................ Họ và tên: ………………........................ Lớp: 3… | Thứ ………. ngày …. tháng …. năm 2022 ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2 Năm học: 2021 - 2022 Môn: Toán - Lớp 3 Thời gian: 40 phút |
Điểm | Lời phê của giáo viên |
Phần trắc nghiệm: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng nhất:
Câu 1: Số 13 được viết bằng chữ số La Mã là:
A. XIII
B. XIV
C. XIIV
D. IIIX
Câu 2: Điền dấu: >, < , = vào ô trống:
A. 76 635 ... 76 653 B. 18 536 ... 17 698 | C. 47 526 ... 47 520 + 6 D. 92 569 ... 92 500 + 70 |
Câu 3: Chu vi của hình vuông là 28 cm. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu?
A. 14 cm2
B. 32 cm2
C. 56 cm2
D. 49 cm2
Câu 4: 3km 6m = ……… m
A. 3006
B. 3600
C. 306
D. 360
Câu 5: 1 giờ 15 phút = … phút
A. 115 phút
B. 615 phút
C. 75 phút
D. 65 phút
Câu 6: Hình vuông ABCD có cạnh dài 5cm. Chu vi của hình vuông là?
A. 20 cm
B. 10 cm
C. 25 cm2
D. 25 cm
Câu 7: Số lớn nhất trong các số: 8 576; 8 756; 8 765; 8 675 là:
A. 8 576
B. 8 765
C. 8 756
D. 8 675
Phần tự luận:
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
3680 + 5306 .................... .................... .................... | 7648 - 1545 .................... .................... .................... |
Câu 9: Tìm x:
x : 7 = 63 : 7
.......................
.......................
.......................
.......................
Câu 10: Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết?
Tóm tắt: ................................................. ................................................. ................................................. ................................................. ................................................. | Bài giải: .......................................................... .......................................................... .......................................................... .......................................................... .......................................................... |
Đáp án Đề Toán lớp 3 học kì 2
MÔN TOÁN - LỚP 3
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 13 được viết bằng chữ số La Mã là: (1 điểm).
A. XIII
Câu 2: Điền dấu >, <, = vào ô trống (1 điểm).
A) 76 635 < 76 653 B) 18 536 > 17 698 | C) 47 526 = 47 520 + 6 D) 92 569 < 92 500 + 70 |
Câu 3: Chu vi của hình vuông là 28 cm. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu? (1 điểm).
D. 49 cm2
Câu 4: 3km 6m =………………….m
A. 3006
Câu 5: 1 giờ 15 phút = … phút. (1 điểm).
C. 75
Câu 6: Hình vuông ABCD có cạnh dài 5cm. Chu vi của hình vuông là? (1 điểm).
A. 20 cm
Câu 7: Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là: (1 điểm).
B. 8 765
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 8: Đặt tính rồi tính: (1 điểm).
Câu 9: Tìm X: (1 điểm).
X : 7 = 63 : 7
X : 7 = 9
X = 9 x 7
X = 63
Câu 10: Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết? (1 điểm).
Tóm tắt 63 l dầu: 7 thùng (0.25 điểm) 774 l dầu: … thùng? | Bài giải Mỗi thùng đựng số lít dầu là: (0.25 điểm) 63 : 7 = 9 (l dầu) Số thùng để đựng 774 lít dầu là: 774 : 9 = 86 (thùng) (0.5 điểm) Đáp số: 86 thùng |
Lưu ý: Học sinh có thể dùng nhiều lời giải khác nhau.
Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Số 2
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số liền sau số 30014 là:
A. 30013
B. 30012
C. 30015
D. 30016
Câu 2: Số “Năm mươi sáu nghìn hai trăm mười tám” được viết là:
A. 56 281
B. 56 288
C. 56 218
D. 56 118
Câu 3: Một quyển vở giá 9000 đồng. Mẹ mua 3 quyển vở, mẹ phải trả cô bán hàng số tiền là:
A. 27000 đồng
B. 27 đồng
C. 72000 đồng
D. 12000 đồng
Câu 4: Đồng hồ A chỉ mấy giờ?
A. 2 giờ 5 phút.
B. 2 giờ 10 phút.
C. 2 giờ 2 phút.
D. 1 giờ 10 phút.
Câu 5: Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là:
A. 9899
B. 9999
C. 9888
D. 8888
Câu 6:
Hình trên có số hình tam giác và tứ giác là:
A. 7 tam giác, 6 tứ giác.
B. 7 tam giác, 5 tứ giác.
C. 7 tam giác, 7 tứ giác.
D. 6 tam giác, 5 tứ giác.
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Tìm x
a. 2752 - x : 5 = 2604
b. 3215 + x × 2 = 6137
Câu 2: Cho dãy số: 2, 4, 6, 8, 10, 12,... Hỏi:
a. Số hạng thứ 20 là số nào
b. Số 93 có ở trong dãy trên không? Vì sao?
Câu 3: Lan nghĩ ra một số. Lấy số đó chia cho 6 được thương bằng 9 và số dư là số dư lớn nhất. Tìm số đó
Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | C | C | A | B | A | C |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
a. 2752 - x : 5 = 2604
x : 5 = 2752 - 2604
x : 5 = 148
x = 148 x 5
x = 740
b. 3215 + x × 2 = 6137
x × 2 = 6137 – 3215
x × 2 = 2922
x = 2922 : 2
x = 1461
Câu 2 (2 điểm):
a. Dãy số đã cho là dãy số cách đều 2 đơn vị
Số hạng thứ 20 trong dãy trên là
2 + (20 – 1) x 2 = 40
b. Số 93 không có trong dãy trên vì đây là dãy số chẵn cách đều 2 đơn vị mà 93 lại là số lẻ.
Câu 3 (3 điểm):
Số dư lớn nhất khi chia một số cho 6 là 5.
Số cần tìm là
9 x 6 + 5 = 59
Đáp số: 59
Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Số 3
Ma trận Đề thi Toán học kì 2 lớp 3
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số học: Tìm số liền sau của một số, so sánh số có bốn hoặc năm chữ số; phép cộng, phép trừ có nhớ không liên tiếp và không quá hai lần trong phạm vi 10 000 và 100 000; Nhân, chia số có bốn chữ số với (cho) số có một chữ số. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 4 | ||
Câu số | 1 | 3 | 6 | 4 | 7 | 10 | |||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 4,0 | |||
Đại lượng và đo đại lượng: Đổi các đơn vị đo độ dài; biết đơn vị đo diện tích (cm2); ngày, nhận biết một số loại tiền Việt Nam. | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 5 | ||||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình vuông, chu vi, diện tích. | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Câu số | 2 | 9 | |||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||||||
Giải bài toán bằng hai phép tính liên quan đến rút về đơn vị. | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 8 | ||||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
Tổng | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | |
Số điểm | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 5,0 | 5,0 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
Thời gian: 40 phút (không kể phát đề)
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm)
a) Số liền trước của số 80 419 là số:
A. 80 418
B. 80 320
C. 80 429
D. 80 410
b) Số liền sau của số 63 399 là số:
A. 63 398
B. 63 400
C. 63 301
D. 63 300
Câu 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (1 điểm)
a) Hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 14 cm
B. 16 cm
C. 28 cm
D. 38 cm
b) Hình vuông có cạnh 8cm. Diện tích hình vuông đó là:
A. 12 cm2
B. 64 cm2
C. 32 cm2
D. 60 cm2
Câu 3. Số? (1 điểm)
a) 52 639; 52 640; 52 641 ; ............... ; .............. ; .............. ..
b) 45 300; 45 400; ................ ; ............... ; 45 700 ; ................
Câu 4. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
a) 56727 + 24105
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
b) 94852 - 77539
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Câu 5. Điền : >; <; = (1 điểm)
a) 15dm4cm ☐ 20cm
c) 1dm ☐ 9cm
b) 1 giờ 15 phút ☐ 75 phút
d) 1kg ☐ 999g
Câu 6. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (1 điểm)
a) Biểu thức 2 + 18 x 5 có giá trị là:
A. 28
B. 92
C. 100
D. 126
b) Biểu thức 160 : 4 x 2 có giá trị là:
A. 80
B. 60
C. 40
D. 20
Câu 7. Viết vào chỗ chấm: (1 điểm)
Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:............................................................................................
b) Theo thứ tự lớn bé đến bé:...........................................................................................
Câu 8. Bài toán: (1 điểm)
Có 40kg đường đựng đều trong 8 túi. Hỏi 15kg đường đựng trong bao nhiêu túi?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 9. Viết phép tính và kết quả vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm)
Một bức tranh hình chữ nhật có chiều rộng 8cm. Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích bức tranh đó?
Trả lời: Chiều dài bức tranh đó là: ..................................................................................
Diện tích bức tranh đó là: ..............................................................................................
Câu 10. Có 9638m vải, may mỗi bộ quần hết 3m. Hỏi có thể may được tất cả bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Đáp án Đề thi Toán lớp 3 học kì 2
Câu 1:
a) A
b) B
Câu 2:
a) C
b) B
Câu 3:
a) 52 639; 52 640; 52 641; 52 642; 52 643; 52 644.
b) 45 300; 45 400; 45 500; 45 600; 45 700; 45 800
Câu 4:
a) 56727 + 24105 = 80832
b) 94852 - 77539 = 17313
Câu 5:
a) 15dm4cm < 20cm
b) 1 giờ 15 phút = 75 phút
c) 1dm > 9cm
d) 1kg > 999g
Câu 6:
a) B
b) A
Câu 7:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: II, IV, V, VI, VII, IX.
b)Theo thứ tự từ lớn đến bé: IX, VII, VI, V, IV, II.
Câu 8:
Bài giải
Số kg đường đựng trong 1 túi là: (0,25 điểm)
40 : 8 = 5 (kg) (0,25 điểm)
Số túi đựng hết 15 kg đường là: (0,25 điểm)
15 : 5 = 3 ( túi) (0,25 điểm)
Đáp số: 3 túi đường.
Câu 9:
Bài giải
Một bức tranh hình chữ nhật có chiều rộng 8cm. Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích bức tranh đó?
Trả lời: Chiều dài bức tranh đó là: 8 x 2 = 16 (cm)
Diện tích bức tranh đó là: 16 x 8 = 124 (cm2)
Câu 10:
Bài giải
Thực hiện phép chia:
9638 : 3 = 3212 (dư 2) (0.5 điểm)
Vậy may được nhiều nhất 3212 bộ quần áo và còn thừa 2m vải. (0.5 điểm)
Đáp số: 3212 bộ quần áo, thừa 2 mét vải
Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Số 4
TRƯỜNG TIỂU HỌC................ | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC: .......... MÔN: TOÁN THỜI GIAN: 40 PHÚT |
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng (1 điểm) M1
A. Số liền sau của số 43786 là: (0,5 điểm)
a. 43787
b. 43890
c. 43788
d. 43780
B. Số liền sau của số 1999 là: (0,5 điểm)
a. 1998
b. 1989
c. 1100
d. 2000
Câu 2: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) M1
54 982 ... 54 892 4000 ... 3999 + 1
6000 + 8 ... 6009 9000 : 3 ... 125
Câu 3: Viết đáp án đúng vào chỗ chấm (1 điểm) M1
a) Đồng hồ chỉ mấy giờ? (0,5 điểm)
...............giờ...........phút
b) 3kg =………….g (0,5 điểm)
Câu 4: Đặt tính rồi tính (1 điểm) M2
14 706 + 23 655 15 890 – 8745 1 605 x 4 6 575 : 5
.......................... …………….. ……………. ……………
………………... ……………. ……………. …………....
………………... ……………. …….……… …………….
Câu 5: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng (1 điểm) M1
A. Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (0,5 điểm)
a. 24cm
b. 14cm
c. 16cm
d. 20cm
B. Diện tích hình chữ nhật ABCD là: (0,5 điểm)
a. 64cm2
b. 20cm2
c. 4cm2
d. 12cm2
Câu 6: Các số 31 048; 31 840; 32 500; 31 480 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: (1 điểm) M2
Viết vào chỗ chấm thứ tự từ bé đến lớn:
...............................................................................................................................
Câu 7: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng (1 điểm) M2
A/ 4m5cm bằng bao nhiêu cm? (0,5 điểm)
a. 405cm
b. 45cm
c. 4005cm
d. 450cm
B/ Hà có 2500 đồng thì mua được 5 cái kẹo. Vậy số tiền để Hà mua hết 4 cái kẹo là: (0,5 điểm)
a. 5000 đồng
b. 100 đồng
c. 500 đồng
d. 2000 đồng
Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1 điểm) M3
A/ Giá trị của biểu thức 4287 – 102 x 2 là: 4083 [...]
B/ Kết quả của phép tính 24365 : 3 là 9121 (dư 3) [...]
Câu 9: Có 6 thùng sách, mỗi thùng đựng 1216 quyển. Số sách đó được chia đều cho 4 thư viện. Hỏi mỗi thư viện nhận được bao nhiêu quyển sách? (1 điểm) M3
Giải
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Câu 10: Một mảnh đất hình vuông có cạnh dài 9m mẹ của Lan dùng để trồng hành. Biết mỗi mét vuông đất thu hoạch được 2kg hành. Hỏi trên mảnh vườn đó mẹ của Lan thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam hành? (1 điểm) M4
Giải
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Đáp án đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 3
Câu 1: 1 điểm A) a (0,5 điểm) B) d (0,5 điểm)
Câu 2: 1 điểm
54 982 > 54 892 (0,25 điểm) 4000 = 3999 + 1 (0,25 điểm)
6000 + 8 < 6009 (0,25 điểm) 9000 : 3 > 125 (0,25 điểm)
Câu 3: 1 điểm
a) 6 giờ 49 phút (0,5 điểm) b) 3kg = 3000g (0,5 điểm)
Câu 4: 1 điểm (mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm).
Câu 5: 1 điểm
A) c (0,5 điểm) B) d (0,5 điểm)
Câu 6: 1 điểm
Từ bé đến lớn: 31 048; 31 480; 31 840; 32 500.
Câu 7: 1 điểm
A) a (0,5 điểm) B) d (0,5 điểm)
Câu 8: 1 điểm
Đ (0,5 điểm)
S (0,5 điểm)
Câu 9: 1 điểm
Bài giải
Số quyển sách đựng trong 6 thùng là:
1216 x 6 = 7296 (quyển sách)
Số quyển sách mỗi thư viện nhận được là:
7296 : 4 = 1824 (quyển sách)
Đáp số: 1824 quyển sách.
Câu 10: 1 điểm
Bài giải
Diện tích mảnh vườn đó là:
9 x 9 = 81 (m2)
Số ki-lô-gam hành thu hoạch được là:
2 x 81 = 162 (kg)
Đáp số: 162 kg
Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Số 5
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Tổng của 47 856 và 35 687 là:
A. 83433
B. 82443
C. 83543
D. 82543
Câu 2: Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:
A. 1011
B. 1001
C. 1000
D. 1111
Câu 3: Hôm nay là thứ năm. Hỏi 100 ngày sau là thứ mấy trong tuần?
A. Thứ tư.
B. Thứ sáu.
C. Thứ năm.
D. Thứ bẩy.
Câu 4: Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu?
A. 3 cm
B. 12 cm
C. 4 cm
D. 36 cm
Câu 5: Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là:
A. XI
B. XII
C. VVII
D. IIX
Câu 6: Biết 356a7 > 35679, giá trị của a là:
A. 0
B. 10
C. 7
D. 9
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a. 40843 + 32 629
b. 39011 – 37 246
c. 3608 x 4
d. 19995 : 5
Câu 2: Có 56 cái bánh được xếp vào 8 hộp. Hỏi có 40068 cái bánh cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế
Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 3dm2 cm, chiều rộng 9 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó
Câu 4: Tìm x: x × 2 = 3998
Đáp án Đề thi Toán học kì 2 lớp 3 số 5
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | C | C | D | B | B | D |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm:
a. 40843 + 32629 = 73472
b. 39011 – 37246 = 1765
c. 3608 x 4 = 14432
d. 19995 : 5 = 3999
Câu 2 (2 điểm):
Mỗi hộp xếp được số bánh là
56 : 8 = 7 (cái bánh)
40068 cái bánh cùng loại thì xếp được vào số hộp là
40068 : 7 = 5724 (hộp)
Đáp số: 5724 hộp
Câu 3 (2 điểm):
Đồi 3dm2 cm = 32 cm
Diện tích hình chữ nhật đã cho là
32 x 9 = 288 (cm2)
Đáp số: 288 cm2
Câu 4 (1 điểm):
x × 2 = 3998
x = 3998 : 2
x = 1999
------------------
Ngoài Bộ 05 đề thi Toán học kì 2 lớp 3 năm 2021 - 2022 trên, mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập lớp 3 khác như: Toán 3, Tiếng Việt lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 3 các môn, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 3, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 3 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 3. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.
Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3 năm 2021 - 2022
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3 năm 2021 - 2022 Hay chọn lọc
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2021 - 2022
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Việt năm 2021 - 2022
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn tiếng Anh lớp 3 năm 2022
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 3 năm 2022
Đề thi học kì 2 lớp 3 Tải nhiều
- 28 đề ôn tập học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3
- 14 Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 năm 2022
- Tổng hợp Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 có đáp án 2024
- 62 đề ôn tập cuối năm Toán lớp 3 năm 2021 - 2022
- 16 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2022 có đáp án
- Top 04 Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2022 theo Thông tư 22
- Tổng hợp 96 đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 3
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tin Học năm học 2021 - 2022
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tự Nhiên Xã Hội năm học 2021 - 2022
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 môn Đạo Đức năm học 2021 - 2022