Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ 05 đề thi Toán học kì 2 lớp 3 năm 2021 - 2022

05 Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 năm 2021 - 2022 được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải, giúp quý thầy cô đánh giá chất lượng học tập cuối kì 2, các em học sinh luyện tập kỹ năng giải Toán lớp 3 kì 2 chuẩn bị cho kì thi học kì 2 lớp 3 đạt kết quả cao. Mời các bạn cùng tải 05 Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán này về sử dụng.

Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Số 1

Ma trận Đề thi Toán học kì 2 lớp 3

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số học: Tìm số liền sau, so sánh các số có bốn hoặc năm chữ số; thực hiện các phép tính cộng, trừ các số có bốn hoặc năm chữ số; nhân, chia số có bốn hoặc năm chữ số với (cho) số có một chữ số. Số La Mã

Số câu

2

1

1

1

3

2

Câu số

1,7

2

8

9

1,2,7

8,9

Số điểm

2

1

1

1

3

2

Đại lượng và đo đại lượng: Mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng (thời gian, độ dài, diện tích, …). Giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.

Số câu

1

1

1

2

1

Câu số

4

5

10

4,5

10

Số điểm

1

1

1

2

1

Yếu tố hình học: Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông.

Số câu

1

1

2

Câu số

6

3

3,6

Số điểm

1

1

2

Tổng

Số câu

3

2

1

2

1

1

10

Số điểm

3

2

1

2

1

1

10

Xem thêm từng đề chi tiết:

Đề thi Toán lớp 3 học kì 2

Trường Tiểu học ................................

Họ và tên: ………………........................

Lớp: 3…

Thứ ………. ngày …. tháng …. năm 2022

ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2

Năm học: 2021 - 2022

Môn: Toán - Lớp 3

Thời gian: 40 phút

Điểm

Lời phê của giáo viên

Phần trắc nghiệm: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng nhất:

Câu 1: Số 13 được viết bằng chữ số La Mã là:

A. XIII

B. XIV

C. XIIV

D. IIIX

Câu 2: Điền dấu: >, < , = vào ô trống:

A. 76 635 ... 76 653

B. 18 536 ... 17 698

C. 47 526 ... 47 520 + 6

D. 92 569 ... 92 500 + 70

Câu 3: Chu vi của hình vuông là 28 cm. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu?

A. 14 cm2

B. 32 cm2

C. 56 cm2

D. 49 cm2

Câu 4: 3km 6m = ……… m

A. 3006

B. 3600

C. 306

D. 360

Câu 5: 1 giờ 15 phút = … phút

A. 115 phút

B. 615 phút

C. 75 phút

D. 65 phút

Câu 6: Hình vuông ABCD có cạnh dài 5cm. Chu vi của hình vuông là?

A. 20 cm

B. 10 cm

C. 25 cm2

D. 25 cm

Câu 7: Số lớn nhất trong các số: 8 576; 8 756; 8 765; 8 675 là:

A. 8 576

B. 8 765

C. 8 756

D. 8 675

Phần tự luận:

Câu 8: Đặt tính rồi tính:

3680 + 5306

....................

....................

....................

7648 - 1545

....................

....................

....................

Câu 9: Tìm x:

x : 7 = 63 : 7

.......................

.......................

.......................

.......................

Câu 10: Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết?

Tóm tắt:

.................................................

.................................................

.................................................

.................................................

.................................................

Bài giải:

..........................................................

..........................................................

..........................................................

..........................................................

..........................................................

Đáp án Đề Toán lớp 3 học kì 2

MÔN TOÁN - LỚP 3

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số 13 được viết bằng chữ số La Mã là: (1 điểm).

A. XIII

Câu 2: Điền dấu >, <, = vào ô trống (1 điểm).

A) 76 635 < 76 653

B) 18 536 > 17 698

C) 47 526 = 47 520 + 6

D) 92 569 < 92 500 + 70

Câu 3: Chu vi của hình vuông là 28 cm. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu? (1 điểm).

D. 49 cm2

Câu 4: 3km 6m =………………….m

A. 3006

Câu 5: 1 giờ 15 phút = … phút. (1 điểm).

C. 75

Câu 6: Hình vuông ABCD có cạnh dài 5cm. Chu vi của hình vuông là? (1 điểm).

A. 20 cm

Câu 7: Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là: (1 điểm).

B. 8 765

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 8: Đặt tính rồi tính: (1 điểm).

Toán lớp 3

Câu 9: Tìm X: (1 điểm).

X : 7 = 63 : 7

X : 7 = 9

X = 9 x 7

X = 63

Câu 10: Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết? (1 điểm).

Tóm tắt

63 l dầu: 7 thùng (0.25 điểm)

774 l dầu: … thùng?

Bài giải

Mỗi thùng đựng số lít dầu là: (0.25 điểm)

63 : 7 = 9 (l dầu)

Số thùng để đựng 774 lít dầu là:

774 : 9 = 86 (thùng) (0.5 điểm)

Đáp số: 86 thùng

Lưu ý: Học sinh có thể dùng nhiều lời giải khác nhau.

Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Số 2

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Số liền sau số 30014 là:

A. 30013

B. 30012

C. 30015

D. 30016

Câu 2: Số “Năm mươi sáu nghìn hai trăm mười tám” được viết là:

A. 56 281

B. 56 288

C. 56 218

D. 56 118

Câu 3: Một quyển vở giá 9000 đồng. Mẹ mua 3 quyển vở, mẹ phải trả cô bán hàng số tiền là:

A. 27000 đồng

B. 27 đồng

C. 72000 đồng

D. 12000 đồng

Câu 4: Đồng hồ A chỉ mấy giờ?

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 có đáp án

A. 2 giờ 5 phút.

B. 2 giờ 10 phút.

C. 2 giờ 2 phút.

D. 1 giờ 10 phút.

Câu 5: Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là:

A. 9899

B. 9999

C. 9888

D. 8888

Câu 6:

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 có đáp án

Hình trên có số hình tam giác và tứ giác là:

A. 7 tam giác, 6 tứ giác.

B. 7 tam giác, 5 tứ giác.

C. 7 tam giác, 7 tứ giác.

D. 6 tam giác, 5 tứ giác.

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Tìm x

a. 2752 - x : 5 = 2604

b. 3215 + x × 2 = 6137

Câu 2: Cho dãy số: 2, 4, 6, 8, 10, 12,... Hỏi:

a. Số hạng thứ 20 là số nào

b. Số 93 có ở trong dãy trên không? Vì sao?

Câu 3: Lan nghĩ ra một số. Lấy số đó chia cho 6 được thương bằng 9 và số dư là số dư lớn nhất. Tìm số đó

Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu123456
Đáp ánCCABAC

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm):

a. 2752 - x : 5 = 2604

x : 5 = 2752 - 2604

x : 5 = 148

x = 148 x 5

x = 740

b. 3215 + x × 2 = 6137

x × 2 = 6137 – 3215

x × 2 = 2922

x = 2922 : 2

x = 1461

Câu 2 (2 điểm):

a. Dãy số đã cho là dãy số cách đều 2 đơn vị

Số hạng thứ 20 trong dãy trên là

2 + (20 – 1) x 2 = 40

b. Số 93 không có trong dãy trên vì đây là dãy số chẵn cách đều 2 đơn vị mà 93 lại là số lẻ.

Câu 3 (3 điểm):

Số dư lớn nhất khi chia một số cho 6 là 5.

Số cần tìm là

9 x 6 + 5 = 59

Đáp số: 59

Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Số 3

Ma trận Đề thi Toán học kì 2 lớp 3

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số học: Tìm số liền sau của một số, so sánh số có bốn hoặc năm chữ số; phép cộng, phép trừ có nhớ không liên tiếp và không quá hai lần trong phạm vi 10 000 và 100 000; Nhân, chia số có bốn chữ số với (cho) số có một chữ số.

Số câu

1

1

1

1

1

1

2

4

Câu số

1

3

6

4

7

10

Số điểm

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2,0

4,0

Đại lượng và đo đại lượng: Đổi các đơn vị đo độ dài; biết đơn vị đo diện tích (cm2); ngày, nhận biết một số loại tiền Việt Nam.

Số câu

1

1

Câu số

5

Số điểm

1,0

1,0

Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình vuông, chu vi, diện tích.

Số câu

1

1

2

Câu số

2

9

Số điểm

1,0

1,0

2,0

Giải bài toán bằng hai phép tính liên quan đến rút về đơn vị.

Số câu

1

1

Câu số

8

Số điểm

1,0

1,0

Tổng

Số câu

2

1

2

1

1

2

1

5

5

Số điểm

2,0

1,0

2,0

1,0

1,0

2,0

1,0

5,0

5,0

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

Thời gian: 40 phút (không kể phát đề)

Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm)

a) Số liền trước của số 80 419 là số:

A. 80 418

B. 80 320

C. 80 429

D. 80 410

b) Số liền sau của số 63 399 là số:

A. 63 398

B. 63 400

C. 63 301

D. 63 300

Câu 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (1 điểm)

a) Hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:

A. 14 cm

B. 16 cm

C. 28 cm

D. 38 cm

b) Hình vuông có cạnh 8cm. Diện tích hình vuông đó là:

A. 12 cm2

B. 64 cm2

C. 32 cm2

D. 60 cm2

Câu 3. Số? (1 điểm)

a) 52 639; 52 640; 52 641 ; ............... ; .............. ; .............. ..

b) 45 300; 45 400; ................ ; ............... ; 45 700 ; ................

Câu 4. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)

a) 56727 + 24105

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

b) 94852 - 77539

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

Câu 5. Điền : >; <; = (1 điểm)

a) 15dm4cm ☐ 20cm

c) 1dm ☐ 9cm

b) 1 giờ 15 phút ☐ 75 phút

d) 1kg ☐ 999g

Câu 6. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (1 điểm)

a) Biểu thức 2 + 18 x 5 có giá trị là:

A. 28

B. 92

C. 100

D. 126

b) Biểu thức 160 : 4 x 2 có giá trị là:

A. 80

B. 60

C. 40

D. 20

Câu 7. Viết vào chỗ chấm: (1 điểm)

Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX.

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:............................................................................................

b) Theo thứ tự lớn bé đến bé:...........................................................................................

Câu 8. Bài toán: (1 điểm)

Có 40kg đường đựng đều trong 8 túi. Hỏi 15kg đường đựng trong bao nhiêu túi?

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Câu 9. Viết phép tính và kết quả vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm)

Một bức tranh hình chữ nhật có chiều rộng 8cm. Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích bức tranh đó?

Trả lời: Chiều dài bức tranh đó là: ..................................................................................

Diện tích bức tranh đó là: ..............................................................................................

Câu 10. Có 9638m vải, may mỗi bộ quần hết 3m. Hỏi có thể may được tất cả bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Đáp án Đề thi Toán lớp 3 học kì 2

Câu 1:

a) A

b) B

Câu 2:

a) C

b) B

Câu 3:

a) 52 639; 52 640; 52 641; 52 642; 52 643; 52 644.

b) 45 300; 45 400; 45 500; 45 600; 45 700; 45 800

Câu 4:

a) 56727 + 24105 = 80832

b) 94852 - 77539 = 17313

Câu 5:

a) 15dm4cm < 20cm

b) 1 giờ 15 phút = 75 phút

c) 1dm > 9cm

d) 1kg > 999g

Câu 6:

a) B

b) A

Câu 7:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: II, IV, V, VI, VII, IX.

b)Theo thứ tự từ lớn đến bé: IX, VII, VI, V, IV, II.

Câu 8:

Bài giải

Số kg đường đựng trong 1 túi là: (0,25 điểm)

40 : 8 = 5 (kg) (0,25 điểm)

Số túi đựng hết 15 kg đường là: (0,25 điểm)

15 : 5 = 3 ( túi) (0,25 điểm)

Đáp số: 3 túi đường.

Câu 9:

Bài giải

Một bức tranh hình chữ nhật có chiều rộng 8cm. Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích bức tranh đó?

Trả lời: Chiều dài bức tranh đó là: 8 x 2 = 16 (cm)

Diện tích bức tranh đó là: 16 x 8 = 124 (cm2)

Câu 10:

Bài giải

Thực hiện phép chia:

9638 : 3 = 3212 (dư 2) (0.5 điểm)

Vậy may được nhiều nhất 3212 bộ quần áo và còn thừa 2m vải. (0.5 điểm)

Đáp số: 3212 bộ quần áo, thừa 2 mét vải

Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Số 4

TRƯỜNG TIỂU HỌC................

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM

NĂM HỌC: ..........

MÔN: TOÁN

THỜI GIAN: 40 PHÚT

Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng (1 điểm) M1

A. Số liền sau của số 43786 là: (0,5 điểm)

a. 43787

b. 43890

c. 43788

d. 43780

B. Số liền sau của số 1999 là: (0,5 điểm)

a. 1998

b. 1989

c. 1100

d. 2000

Câu 2: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) M1

54 982 ... 54 892                     4000 ... 3999 + 1

6000 + 8 ... 6009                     9000 : 3 ... 125

Câu 3: Viết đáp án đúng vào chỗ chấm (1 điểm) M1

a) Đồng hồ chỉ mấy giờ? (0,5 điểm)

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán trường Tiểu học Thiện Mỹ, Sóc Trăng năm học 2020 - 2021

...............giờ...........phút

b) 3kg =………….g (0,5 điểm)

Câu 4: Đặt tính rồi tính (1 điểm) M2

14 706 + 23 655                15 890 – 8745                   1 605 x 4                     6 575 : 5

.......................... …………….. ……………. ……………

………………... ……………. ……………. …………....

………………... ……………. …….……… …………….

Câu 5: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng (1 điểm) M1

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán

A. Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (0,5 điểm)

a. 24cm

b. 14cm

c. 16cm

d. 20cm

B. Diện tích hình chữ nhật ABCD là: (0,5 điểm)

a. 64cm2

b. 20cm2

c. 4cm2

d. 12cm2

Câu 6: Các số 31 048; 31 840; 32 500; 31 480 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: (1 điểm) M2

Viết vào chỗ chấm thứ tự từ bé đến lớn:

...............................................................................................................................

Câu 7: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng (1 điểm) M2

A/ 4m5cm bằng bao nhiêu cm? (0,5 điểm)

a. 405cm

b. 45cm

c. 4005cm

d. 450cm

B/ Hà có 2500 đồng thì mua được 5 cái kẹo. Vậy số tiền để Hà mua hết 4 cái kẹo là: (0,5 điểm)

a. 5000 đồng

b. 100 đồng

c. 500 đồng

d. 2000 đồng

Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1 điểm) M3

A/ Giá trị của biểu thức 4287 – 102 x 2 là: 4083 [...]

B/ Kết quả của phép tính 24365 : 3 là 9121 (dư 3) [...]

Câu 9: Có 6 thùng sách, mỗi thùng đựng 1216 quyển. Số sách đó được chia đều cho 4 thư viện. Hỏi mỗi thư viện nhận được bao nhiêu quyển sách? (1 điểm) M3

Giải

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

Câu 10: Một mảnh đất hình vuông có cạnh dài 9m mẹ của Lan dùng để trồng hành. Biết mỗi mét vuông đất thu hoạch được 2kg hành. Hỏi trên mảnh vườn đó mẹ của Lan thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam hành? (1 điểm) M4

Giải

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

Đáp án đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 3

Câu 1: 1 điểm A) a (0,5 điểm) B) d (0,5 điểm)

Câu 2: 1 điểm

54 982 > 54 892 (0,25 điểm) 4000 = 3999 + 1 (0,25 điểm)

6000 + 8 < 6009 (0,25 điểm) 9000 : 3 > 125 (0,25 điểm)

Câu 3: 1 điểm

a) 6 giờ 49 phút (0,5 điểm) b) 3kg = 3000g (0,5 điểm)

Câu 4: 1 điểm (mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm).

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán

Câu 5: 1 điểm

A) c (0,5 điểm) B) d (0,5 điểm)

Câu 6: 1 điểm

Từ bé đến lớn: 31 048; 31 480; 31 840; 32 500.

Câu 7: 1 điểm

A) a (0,5 điểm) B) d (0,5 điểm)

Câu 8: 1 điểm

Đ (0,5 điểm)

S (0,5 điểm)

Câu 9: 1 điểm

Bài giải

Số quyển sách đựng trong 6 thùng là:

1216 x 6 = 7296 (quyển sách)

Số quyển sách mỗi thư viện nhận được là:

7296 : 4 = 1824 (quyển sách)

Đáp số: 1824 quyển sách.

Câu 10: 1 điểm

Bài giải

Diện tích mảnh vườn đó là:

9 x 9 = 81 (m2)

Số ki-lô-gam hành thu hoạch được là:

2 x 81 = 162 (kg)

Đáp số: 162 kg

Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Số 5

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Tổng của 47 856 và 35 687 là:

A. 83433

B. 82443

C. 83543

D. 82543

Câu 2: Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:

A. 1011

B. 1001

C. 1000

D. 1111

Câu 3: Hôm nay là thứ năm. Hỏi 100 ngày sau là thứ mấy trong tuần?

A. Thứ tư.

B. Thứ sáu.

C. Thứ năm.

D. Thứ bẩy.

Câu 4: Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu?

A. 3 cm

B. 12 cm

C. 4 cm

D. 36 cm

Câu 5: Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là:

A. XI

B. XII

C. VVII

D. IIX

Câu 6: Biết 356a7 > 35679, giá trị của a là:

A. 0

B. 10

C. 7

D. 9

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a. 40843 + 32 629

b. 39011 – 37 246

c. 3608 x 4

d. 19995 : 5

Câu 2: Có 56 cái bánh được xếp vào 8 hộp. Hỏi có 40068 cái bánh cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế

Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 3dm2 cm, chiều rộng 9 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó

Câu 4: Tìm x: x × 2 = 3998

Đáp án Đề thi Toán học kì 2 lớp 3 số 5

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu123456
Đáp ánCCDBBD

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm:

a. 40843 + 32629 = 73472

b. 39011 – 37246 = 1765

c. 3608 x 4 = 14432

d. 19995 : 5 = 3999

Câu 2 (2 điểm):

Mỗi hộp xếp được số bánh là

56 : 8 = 7 (cái bánh)

40068 cái bánh cùng loại thì xếp được vào số hộp là

40068 : 7 = 5724 (hộp)

Đáp số: 5724 hộp

Câu 3 (2 điểm):

Đồi 3dm2 cm = 32 cm

Diện tích hình chữ nhật đã cho là

32 x 9 = 288 (cm2)

Đáp số: 288 cm2

Câu 4 (1 điểm):

x × 2 = 3998

x = 3998 : 2

x = 1999

------------------

Ngoài Bộ 05 đề thi Toán học kì 2 lớp 3 năm 2021 - 2022 trên, mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập lớp 3 khác như: Toán 3, Tiếng Việt lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 3 các môn, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 3, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 3 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 3. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3

Đề thi học kì 2 lớp 3 Tải nhiều

Chia sẻ, đánh giá bài viết
23
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức

    Xem thêm