Đề cương Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 năm 2020 - 2021
Ôn tập kiểm tra cuối kì 1 tiếng Anh lớp 3
Đề cương Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 năm 2020 - 2021 do VnDoc.com tự biên soạn và đăng tải dưới đây tổng hợp các dạng bài tập trắc nghiệm phổ biến trong đề thi học kì 1 lớp 3 đi kèm đáp án.
Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 3 để nhận thêm những tài liệu hay: Tài liệu học tập lớp 3
Bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 tổng hợp các dạng bài tập phổ biến giúp học sinh lớp 3 củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi cuối kỳ sắp tới. Bên cạnh đó các em có thể tham khảo tài liệu môn Toán 3 và môn Tiếng Việt 3. Mời các em tham khảo bài sau đây.
Đề cương Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 năm 2020 - 2021
Đề cương Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 năm 2020 - 2021
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
I. Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp
1. Chào hỏi
Hello/ Hi. I’m + (tên). (Xin chào. Tôi là …)
Chú ý: ’m = am
2. Hỏi thăm sức khỏe
How are you? (Bạn có khỏe không?)
I’m fine. Thanks/ Thank you. (Tôi khỏe. Cảm ơn)
3. Hỏi tên
What’s your name? (Tên của bạn là gì?)
My name’s + (tên). (Tên tôi là…)
Chú ý: ’s = is
4. Giới thiệu một người ở gần hoặc ở xa
This is + (người). (Đây là …)
That is + (người). (Kia là ….)
5. Hỏi một người ở gần hoặc ở xa
Is this + (người)? (Đây có phải là …?)
Is that + (người)? (Kia có phải là …?)
Yes, it is. (Đúng vậy)
No, it isn’t. (Không phải)
6. Hỏi xem ai ở phía xa
Who’s that? (Kia là ai?)
It’s + (tên)
7. Hỏi tuổi
How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
I’m + (tuổi)
8. Giới thiệu một người bạn
This is my friend, (tên người bạn). (Đây là bạn của tôi, …)
9. Hỏi xem ai đó có phải là bạn của bạn không
Are they your friends? (Họ có phải là bạn của bạn không?)
Yes, they are. (Đúng vậy)
No, they aren’t. (Không phải)
10. Hỏi, xin phép làm gì
May I + (hành động)? (Tôi có thể … được không?)
Yes, you can. (Được, bạn có thể)
No, you can’t. (Không, bạn không thể)
11. Giới thiệu một đồ vật ở xa hoặc ở gần
This is + a/an + (đồ vật). (Đây là….)
That is + a/an + (đồ vật). (Kia là…)
12. Giới thiệu nhiều đồ vật ở xa hoặc ở gần
These are + (đồ vật số nhiều). (Đây là những …)
Those are + (đồ vật số nhiều). (Kia là những …)
13. Hỏi màu sắc
What color is it? (Nó màu gì?)
It’s + (màu)
What color are they? (Chúng màu gì?)
They’re + (màu)
14. Hỏi ai đó làm gì vào giờ giải lao
What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?)
I + (hành động)
15. Hỏi ai đó có thích gì không
Do you like + (trò chơi/ môn thể thao)?
Yes, I do. (Tôi có)
No, I don’t. (Tôi không)
II. Bài tập luyện tập
Exercise 1: Choose the odd one out
1. A. she | B. he | C. they | D. name |
2. A. green | B. pink | C. color | D. blue |
3. A. school | B. rubber | C. pen | D. book |
4. A. chair | B. red | C. board | D. desk |
5. A. classroom | B. six | C. gym | D. library |
6. A. large | B. big | C. small | D. school |
7. A. these | B. this | C. that | D. it |
8. A. my | B. their | C. him | D. your |
Exercise 2: Choose the word that has the underlined part pronounced differently
1. A. book | B. bus | C. lamb | D. breakfast |
2. A. read | B. bean | C. please | D. near |
3. A. skip | B. fried | C. swim | D. milk |
4. A. eat | B. teacher | C. read | D. head |
5. A. student | B. sun | C. bus | D. mug |
Exercise 3: Choose the correct answer
1. ______ grade are you in, Alex? - I am in grade 6
A. When
B. How
C. Where
D. Which
2. Is your school in the city ________ in the country?
A. and
B. at
C. or
D. so
3. Are _____ windows? - No, they aren’t
A. those
B. that
C. it
D. there
4. Simon ______ gardening every afternoon
A. doesn’t do
B. don’t play
C. doesn’t wash
D. don’t do
5. What _______ do you get up, Lily? - At 5.30 in the morning
A. day
B. o’clock
C. time
D. morning
6. Do you listen ____ music every night?
A. in
B. up
C. on
D. to
7. Do you like ________ tennis? - No, I don’t. I like football
A. play
B. playing
C. plays
D. played
8. What color is _____ bicycle?
A. you
B. your
C. I
D. he
9. May I go out? - __________.
A. No, you can
B. Yes, you can’t
C. Yes, you can
D. A & B
10. At ________, I often play hide-and-seek
A. break
B. breaking
C. time
D. break time
Exercise 4: Write the opposite word with the given words
1. big | : ____________ | 4. stand | : ____________ |
2. open | : ____________ | 5. young | : ____________ |
3. black | : ____________ | 6. up | : ____________ |
Exercise 5: Read the text and choose the best answer
Her (1) __________ is Julia. Julia is sixty three. My grandmother is (2) __________ pensioner. Julia (3) __________ to play chess. She plays chess very well. But I don’t play chess well. My Granny sometimes (4) __________ tasty pies with cabbage. In winter, my grandmother and I go to the mountains. There we ski. Julia is a theatre-goer. She often goes to the theatre. Sometimes, my grandmother takes me ti the theatre. We have a wonderful time there. Julia is a clever and nice (5) __________. I love my Granny
1. A. name | B. family | C. class | D. school |
2. A. an | B. a | C. two | D. three |
3. A. love | B. like | C. want | D. likes |
4. A. cook | B. cooks | C. is cooking | D. is cook |
5. A. man | B. teacher | C. woman | D. women |
Exercise 6: Rearrange these words to make meaningful sentences
1. she/ does/ play/ to/ hide-and-seek/ like/ ?/
_______________________________________________
2. many/ months/ how/ year/ a/ in/ there/ are/ ?/
_______________________________________________
3. colour/ what/ eyes/ your/ are/ ?/
_______________________________________________
4. your/ down/ can/ write/ you/ name/ ?
_______________________________________________
5. sports/ Linda/ Peter/ and/ don’t/ play/ ./
_______________________________________________
Exercise 7: Make questions for the underlined parts
1. My rubber is blue.
_______________________________________________
2. My father is thirty three years old
_______________________________________________
3. This is my classroom.
_______________________________________________
4. I often get up at 6 o’clock in the morning
_______________________________________________
5. I am wonderful, today
_______________________________________________
Exercise 8: Write one word in each blank
1. This _______ my pencil
2. Those _______ my books
3. What ________ is your book? - Yellow
4. Is that your sharpener? _________, it is
5. Is that your notebook? _________, it isn’t
III. Đáp án bài tập luyện tập
Exercise 1: Choose the odd one out
1. D | 2. C | 3. A | 4. B |
5. B | 6. D | 7. D | 8. C |
Exercise 2: Choose the word that has the underlined part pronounced differently
1. B | 2. D | 3. B | 4. D | 5. A |
Exercise 3: Choose the correct answer
1. D | 2. C | 3. A | 4. A | 5. C |
6. D | 7. B | 8. B | 9. C | 10. D |
Exercise 4: Write the opposite word with the given words
1. big | : small | 1. stand | : sit |
2. open | : close | 2. young | : old |
3. black | : white | 3. up | : down |
Exercise 5: Read the text and choose the best answer
1. A | 2. B | 3. D | 4. B | 5. C |
Exercise 6: Rearrange these words to make meaningful sentences
1. Does she like to play hide-and-seek?
2. How many months are there in a year?
3. What color are your eyes?
4. Can you write down your name?
5. Linda and Peter don’t play sports
Exercise 7: Make questions for the underlined parts
1. What color is your rubber?
2. How old is your father?
3. What is this?
4. What time do you get up?
5. How are you today?
Exercise 8: Write one word in each blank
1.This ___is____ my pencil
2.Those ___are____ my books
3.What ____color____ is your book? - Yellow
4.Is that your sharpener? _____Yes____, it is
5.Is that your notebook? ____No_____, it isn’t
Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu Đề cương Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 năm 2020 - 2021. Mời các bạn tham khảo tham khảo thêm các tài liệu học tập lớp 3 hay như Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2020 - 2021 - Đề 1, ..... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.