Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giáo án môn Ngữ văn lớp 6 bài 36

Giáo án môn Ngữ văn lớp 6

Giáo án môn Ngữ văn lớp 6 bài 36: Cụm danh từ được VnDoc sưu tầm và giới thiệu để có thể chuẩn bị giáo án và bài giảng hiệu quả, giúp quý thầy cô tiết kiệm thời gian và công sức làm việc. Giáo án môn Ngữ văn 6 này được soạn phù hợp quy định Bộ Giáo dục và nội dung súc tích giúp học sinh dễ dàng hiểu bài học hơn.

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

  • - Nghĩa của cụm danh từ.
  • - Chức năng ngữ pháp của cụm danh từ.
  • - Cấu tạo đầy đủ của cụm danh từ.
  • - Ý nghĩa của phụ ngữ trước và phụ ngữ sau trong cụm danh từ.

2. Kĩ năng: Đặt câu có sử dụng cụm danh từ.

3. Thái độ: Yêu Tiếng Việt và có ý thức giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.

II. Chuẩn bị:

  • GV: - Bảng phụ.
  • HS: - Đọc và nghiên cứu bài theo câu hỏi SGK.

III. Tiến trình tổ chức dạy - học:

1. Kiểm tra bài cũ: - Danh từ là gì? Danh từ được chia làm mấy loại?

2. Các hoạt động dạy - học:

Hoạt động của thầy và trò

Nội dung kiến thức

HĐ1: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu cụm danh từ:

- GV treo bảng phụ ghi ví dụ SGK

- HS đọc ví dụ

? Các từ ngữ được in đậm này bổ sung ý nghĩa cho những từ nào?

- HS xác định – nhận xét – GV chốt:

(DT TT: ngày, túp lều, vợ chồng)

? Các tổ hợp từ trên được gọi là gì?

- HS: Cụm danh từ

? Cụm danh từ là gì?

- HS: Trả lời

- GV: So sánh các cách nói sau:

+ túp lều / một túp lều

+ một túp lều / một túp lều nát

+ một túp lều nát/một túp lều nát trên bờ biển.

? Em có nhận xét gì về nghĩa của một cụm danh từ so với nghĩa của một danh từ?

- HS: Nghĩa của một cụm danh từ cụ thể hơn nghĩa của một danh từ

? Cụm danh từ đóng vai trò ngữ pháp gì trong câu?

? Tìm một danh từ phát triển thành một cụm danh từ và đặt câu với cụm danh từ ấy?

+ Mẫu: DT: sông à dòng, Cửu Long

Câu: Dòng sông Cửu Long đổ ra biển bằng chín cửa.

? Em có nhận xét gì về cụm danh từ?

- HS đọc ghi nhớ SGK

HĐ2: Hướng dẫn học sinh tìm cấu tạo của cụm danh từ:

? Cụm danh từ có cấu tạo như thế nào?

- HS: Cụm danh từ đầy đủ: phần trước, phần trung tâm và phần sau

- GV treo bảng phụ ghi ví dụ phần II SGK

- HS đọc ví dụ

? Tìm các cụm danh từ trong câu văn trên?

- HS: làng ấy, ba thúng gạo nếp, ba con trâu đực, ba con trâu ấy, năm sau, cả làng, chín con

? Liệt kê những từ ngữ phụ thuộc đứng trước và đứng sau danh từ trong các cụm danh từ trên và Sắp xếp chúng thành loại?

- HS kẻ - điền vào mô hình sgk – nêu ý kiến – nhận xét

- GV chốt trên bảng phụ

? Cụm danh từ có cấu tạo như thế nào?

-HS: + Phần trước: ba, chín, cả.

+ Phần trung tâm: làng, thúng gạo, con trâu, con năm, làng.

+ Phần sau: ấy, nếp, đực, sau.

GV giảng: Phần trung tâm của cụm danh từ không phải là 1 từ là 1 bộ phận ghép gồm 2 từ – tạo thành T T1 và TT2 - T1: chỉ chủng loại khái quát; T2: chỉ đối tượng cụ thể

HĐ3: HD HS luyện tập:

- HS đọc yêu cầu bài tập 1

- GV chia lớp làm 4 nhóm thảo luận trong 3'

- GV giao nhiệm vụ:

+ Nhóm 1, 4: Tìm cụm danh từ trong ý a

+ Nhóm 2: Tìm cụm danh từ trong ý b

+ Nhóm 3:Tìm cụm danh từ trong ý c

- Chép, điền cụm DT vào mô hình

- HS: Đại diện các nhóm trình bày -> Nhóm khác nhận xét

- GV nhận xét, kết luận.

- HS đọc yêu cầu bài tập 3 -> suy nghĩ làm bài

- GV gọi HS lên bảng làm bài tập

- HS khác nhận xét

- GV nhận xét, kết luận?

I. CỤM DANH TỪ LÀ GÌ? (12’)

1. VD (SGK)

2. Nhận xét

Ngày < xưa

DTTT

hai > vợ chồng < ông lão đánh cá

DTTT

một > túp lều < nát trên bờ biển

DTTT

- Cụm DT là 1 tổ hợp do danh từ và 1 số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.

- Nghĩa của một cụm danh từ cụ thể hơn nghĩa của một danh từ.

- Đặc điểm ngữ pháp của cụm danh từ: Cụm danh từ hoạt động như một danh từ nhưng đầy đủ hơn, cụ thể hơn, làm chủ ngữ trong câu.

* Ghi nhớ: sgk.

II. CẤU TẠO CỦA CỤM DANH TỪ.

* Ví dụ: sgk

Phần trước

Phần trung tâm

Phần sau

T1

T2

T1

T2

s1

s2

ba

ba

ba

chín

cả

làng

thúng

con

con

con

năm

làng

gạo

trâu

trâu

nếp

đực

sau

ấy

ấy

III. LUYỆN TẬP.

Bài tập 1:

a. một người chồng thật xứng đáng

b. một lưỡi búa của cha để lại

c. một con yêu tinh ở trên núi, có nhiều phép lạ.

Bài 2

Phụ trước

TT

Phụ sau

T1

T2

Một

Một

T1

Người

Lưỡi

Con

T2

Chồng

búa

Yêu tinh

S1

Thật

Của cha

ở trên

núi

S2

Xứng đáng

Bài tập 3:

Điền vào chỗ trống:

…thanh sắt ấy …

…vừa rồi,…cũ …

Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giáo án Ngữ văn lớp 6

    Xem thêm