Giáo án môn Ngữ văn lớp 6 bài 120
Giáo án môn Ngữ văn lớp 6
Giáo án môn Ngữ văn lớp 6 bài 120: Tổng kết phần tập làm văn được VnDoc sưu tầm và giới thiệu để có thể chuẩn bị giáo án và bài giảng hiệu quả, giúp quý thầy cô tiết kiệm thời gian và công sức làm việc. Giáo án môn Ngữ văn 6 này được soạn phù hợp quy định Bộ Giáo dục và nội dung súc tích giúp học sinh dễ dàng hiểu bài học hơn.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hệ thống các phương thức biểu đạt đã học.
- Đặc điểm và cách thức tạo lập các kiểu văn bản.
- Bố cục của các loại văn bản đã học.
2. Kĩ năng:
- Nhận biết các phương thức biểu đạt đã học trong các văn bản cụ thể.
- Phân biệt được ba loại văn bản: Tự sự, miêu tả, hành chính công vụ (đơn từ).
- Phát hiện lỗi sai và sửa về đơn từ.
3. Thái độ: Học sinh có ý thức vận dụng các kiến thức vào làm bài tập.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi các văn bản và phương thức biểu đạt.
- HS: Chuẩn bị bài theo câu hỏi SGK.
III. Tiến trình tổ chức dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp trong giờ.
2. Các hoạt động dạy - học:
I. CÁC LOẠI VĂN BẢN VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC BIỂU ĐẠT ĐÃ HỌC: HS đọc yêu cầu 1- GV gọi HS trình bày theo sự chuẩn bị ở nhà- Nhận xét. | ||
TT | PT biểu đạt | Các bài văn đã học |
1 2 | Tự sự Miêu tả | - Truyền thuyết: Con rồng cháu tiên, bánh chưng bánh giày - Cổ tích: Sọ Dừa, Thạch Sanh ... - Ngụ ngôn: ếch ngồi đáy giếng, Thầy bói xem voi... - Truyện cười: Treo biển, Lợn cưới, áo mới ... - Truyện trung đại: Con hổ có nghĩa, Mẹ hiền dạy con... - Tiểu thuyết: Bài học đường đời..., Vượt thác. - Truyện ngắn: Bức tranh của em gái tôi. - Thơ có nhiều yếu tố tự sự: Đêm nay Bác không ngủ. |
3 | Biểu cảm | - Lượm - Mưa |
4 | Nghị luận | - Bức thư của thủ lĩnh da đỏ, Lũng yờu nước |
5 | Thuyết minh | - Động Phong Nha, Cầu Long Biên..., |
* Phương thức biểu đạt:
- GV gọi HS trình bày theo sự chuẩn bị ở nhà->Lớp nhận xét -> GV nhận xét, kết luận.
TT | Tên văn bản | Phương thức biểu đạt chính |
1 | Thạch Sanh | Tự sự |
2 | Lượm | Biểu cảm |
3 | Mưa | Biểu cảm |
4 | Bài học đường đời... | Miêu tả |
5 | Cây tre Việt Nam | Thuyết minh |
II. ĐẶC ĐIỂM VÀ CÁCH LÀM:
Mục đích, nội dung, hình thức trình bày:
Văn bản | Mục đích | Nội dung | Hình thức |
Tự sự | Thông báo, giải thích, nhận thức | - Nhân vật, sự việc, thời gian, địa điểm, diễn biến, kết quả. | Văn xuôi, tự do |
Miêu tả | Hình dung, cảm nhận | - T/ chất, thuộc tính của con người, sự vật | Văn xuôi, tự do |
Đơn từ | Đề đạt yêu cầu | Lí do và yêu cầu | Theo mẫu, không theo mẫu |