20 đề thi học kì 1 lớp 8 môn Địa lí năm học 2022 - 2023 có đáp án

Mời các bạn tham khảo Bộ 20 Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Địa lí năm học 2022 - 2023. Tài liệu giúp các bạn học sinh lớp 8 ôn tập lại kiến thức môn Địa, tích lũy thêm cho bản thân mình những kinh nghiệm giải đề hay, đồng thời biết cách phân bổ thời gian làm bài sao cho hợp lý để đạt được điểm số cao cho kì thi học kì 1 lớp 8. Sau đây là đề thi mời các bạn tải về tham khảo.

Đề thi học kì 1 Địa lí 8 số 1

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Chọn phương án đúng nhất cho mỗi câu sau: (mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm)

Câu 1: Châu Á tiếp giáp với ba đại dương là:

A. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Thái Bình Dương.

B. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương, Đại Tây Dương.

C. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Địa Trung Hải.

D. Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương.

Câu 2: Nguồn dầu mỏ, khí đốt của châu Á chủ yếu tập trung ở khu vực

A. Đông Nam Á

B. Nam Á

C. Tây Nam Á

D. Đông Á

Câu 3: Các hệ thống núi và cao nguyên của châu Á tập trung chủ yếu ở vùng

A. trung tâm lục địa

B. rìa lục địa

C. ven biển

D. ven đại dương

Câu 4: Dãy núi cao nhất châu Á là dãy

A. Hymalaya

C. Côn Luân

B. Thiên Sơn

D. An Tai

Câu 5: Châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu

A. khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa.

C. xích đạo.

B. cận nhiệt núi cao.

D.cận cực và cực.

Câu 6. Hiểu đới khí hậu nào ở châu Á phân thành nhiều đới nhất

A. cực và cận cực.

B. khí hậu cận nhiệt.

C. khí hậu ôn đới.

D. khí hậu nhiệt đới.

Câu 7. Kiểu khí hậu lục địa phân bố chủ yếu ở đâu châu Á?

A. Vùng nội địa và khu vực Tây Nam Á

B. Vùng nội địa và khu vực Đông Nam Á

C. Vùng nội địa và khu vực Nam Á

D. Vùng nội địa và khu vực Đông Á

Câu 8. Gió mùa là

A. loại gió thổi vào mùa hạ theo hướng Tây Nam tính chất gió nóng ẩm.

B. loại gió thổi vào mùa đông theo hướng Đông Bắc tính chất gió lạnh khô.

C. loại gió thổi theo mùa hướng và tính chất gió ở hai mùa trái ngược nhau.

D. loại gió thổi quanh năm hướng và tính chất gió hầu như không thay đổi

D. đới khí hậu cực, đới khí hậu ôn đới, đới khí hậu nhiệt đới, đới khí hậu xích đạo.

Câu 9: Dân số châu Á năm 2002 chiếm bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?

A. 55%.

B. 61%.

C. 69%.

D. 72%.

Câu 10: Diện tích Châu Á là 44,4 triệu km2, dân số Châu Á năm 2002 là 3.766 triệu người, vậy mật độ dân số trung bình là

A. 85 người/km2.

B. 10 người/km2.

C. 75 người/km2.

D. 50 người/km2

Câu 11: Đâu là nước có nền kinh tế phát – xã hội triển toàn diện nhất châu Á

A: Trung Quốc

B: Ấn Độ

C: Hàn Quốc

D: Nhật Bản

Câu 13: Nước nào sau đây thuộc nhóm nước công nghiệp mới ở châu Á:

A: Việt Nam

B: Lào

C: Thái Lan

D: Nhật Bản

Câu 14: Đâu là nước có sản lượng lúa gạo lớn nhất ở châu Á

A: Trung Quốc

B: Ấn Độ

C: Hàn Quốc

D: Nhật Bản

Câu 15: Đặc điểm phát triển công nghiệp châu Á là

A: sản xuất công nghiệp của các nước châu Á rất đa dạng, nhưng phát triển chưa đều.

B: sản xuất công nghiệp của các nước châu Á khá đa dạng, phát triển đều giữa các nước

C: sản xuất công nghiệp của các nước châu Á phát triển không đồng đều giữa các nước

D: sản xuất công nghiệp của các nước châu Á chưa phát triển so với các châu lục khác.

Câu 16: Hãy Ghép các ý ở cột A sao cho phù hợp với các ý ở cột B để biết các sông sau chảy trên đồng bằng nào (1 điểm)

Tên đồng bằng

Tên sông

ghép

1. Lưỡng Hà.

A. S.Ô-bi và I-ê-nít-xây.

1->

2. Hoa Bắc

B. S.Ơ –phrát và Ti-grơ.

3. Hoa Trung

C. S.Hoàng Hà

4. Tây Xi-bia

D. S. Trường Giang.

Câu 17 (1,5 điểm). Điền chữ Đ vào ý mà em cho là đúng và chữ S mà em cho là sai vào đầu các ô sau ( Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)

a. Kênh đào Xuy – ê nằm ở khu vực Nam Á nối biển Ấn Độ Dương với Đại Tây Dương.

b. Nước có nhiều dầu mỏ nhất ở Tây Nam Á là Ả-rập-xê-út, I-ran, I-rắc, Cô-oét.

c. Địa hình Nam Á được chia làm 3 miền rõ rệt: Phía bắc là hệ thông núi Himalaya, phía nam lad sơn nguyên Đecan, ở giữa là đồng bằng Ấn Hằng.

d. Ấn Độ là nước có dân cư đông nhất, kinh tế phát triển nhất Nam Á.

e. Đông Á gồm 11 quốc gia nằm trên bán đảo Trung Ấn và quần đảo Mã Lai

f. Ngày nay nền kinh tế của Đông Nam Á phát triển nhanh và ổn định.

Phần II: Tự luận (4 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Trình bày địa điểm và thời gian ra đời của 4 tôn giáo lớn ở châu Á

Câu 2: Cho bảng số liệu sau:

Cơ cấu GDP Nhật Bản năm 2001

Nghành kinh tế

Nông nghiệp

Công nghiệp

Dịch vụ

( đơn vị %)

1,5

32,1

66,4

a. hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu GDP năm 2001 của Nhất Bản.

b. Nhận xét cơ cấu GDP năm 2001, cơ cấu thể hiện thuộc nhóm nước nào?

Đáp án Đề thi học kì 1 Địa lí 8 số 1

Phần I. Trắc nghiệm ( 6 điểm).

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Đáp án

D

C

A

A

B

B

C

C

B

C

D

C

C

A

A

Câu 16: 1->b; 2->c; 3->d; 4->a

Câu 17:

a

b

c

d

e

f

S

Đ

Đ

Đ

S

S

II. Tự luận( 4 điểm)

Câu 1: 2 điểm

Tôn giáo

Địa điểm

ra đời

Thời điểm

ra đời

Biểu điểm

1. Ấn Độ giáo

Ấn Độ

2.500 trước công nguyên.

0,5 điểm

2. Phật giáo

Ấn Độ

Thế kỉ VI trước CN (545)

0,5 điểm

3. Thiên chúa giáo

Pe-le-xtin (Bet-lê-hem)

Đầu công nguyên.

0,5 điểm

4. Hồi giáo

Méc-ca (Ả rập xê út)

Thế kỉ VII.

0,5 điểm

Câu 2: a.Vẽ biểu đồ tròn thích hợp nhất , vẽ chính xác, khoa học, sạch sẽ ( 1 điểm)

Nhận xét:

+ Cơ cấu GDP của Nhật Bản năm 2001: Tỉ trọng ngành nông nghiệp có tỉ trọng rất nhỏ (dẫn chứng) (0,25 điểm)

+ Công nghiệp có tỉ trọng trung bình, dịch vụ chiểm tỉ trọng rất cao (0,25 điểm)

-> Cơ cấu kinh tế của một nước phát triển (0,5 điểm)

Đề thi học kì 1 Địa lí 8 số 2

PHẦN I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5,0 điểm)

(Chọn phương án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào bài làm)

Câu 1. Phần lục địa châu Á có diện tích :

A. 41,5 triệu km²

C.41 triệu km²

B.40 triệu km²

D. 42 triệu km²

Câu 2. Từ Tây sang Đông lãnh thổ châu Á kéo dài:

A. 9200 km

C. 9300 km

B. 9100 km

D. 9000 km

Câu 3. Sông nào ở châu Á có nguồn cung cấp nước chủ yếu do băng tuyết tan:

A.Sông Mê Kông

C. Sông Hoàng Hà

B.Sông Trường Giang

D. Sông Tigrơ và Ơphrat

Câu 4.Dầu mỏ tập trung lớn nhất ở khu vực:

A. Đông Á

B. Tây Nam Á

C.Nam Á

D.Đông Nam Á

Câu 5. Dãy núi cao nhất châu Á là:

A. Hymalaya

B. Thiên Sơn

C. Côn Luân

D. An Tai

Câu 6. Châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu:

A. Khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa.

B.Cận nhiệt núi cao.

C. Xích đạo.

D.Cận cực và cực.

Câu 7. Khu vực có số dân lớn nhất châu Á:

A. Đông Á

B. Tây Nam Á

C.Nam Á

D.Đông Nam Á

Câu 8. Nước có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á:

A. Nê-Pan

B. Bu -tan

C.Ấn Độ

D.Pakixtan

Câu 9. Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi các con sông:

A.Sông Ấn, sông Hằng

B.Sông Trường Giang

C. Sông Hoàng Hà

D. Sông Tigrơ và Ơphrat

Câu 10. Giá trị sản xuất công nghiệp ở Ấn Độ đứng thứ mấy thế giới:

A. 8

B.10

C.9

D. 11

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 11 (2 điểm): Hãy cho biết:

a.Khái quát đặc điểm dân cư, kinh tế cña khu vực Đông Á ¸

b. Đặc điểm phát triển kinh tế cña Nhật Bản, Trung Quốc?

Câu 12 (3 điểm):

Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP của một số nước ở châu Á năm 2001 (Đơn vị : %)

Quốc gia

Nhật Bản

Việt Nam

Nông nghiệp

Công nghiệp

Dịch vụ

1,5

32,1

66,4

23,6

37,8

38,6

a/Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu GDP Nhật Bản,Việt Nam năm 2001 ?

b/ Từ biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét ?

Đáp án Đề thi học kì 1 Địa lí 8 số 2

Trắc nghiệm (5 điểm)

Mỗi câu đúng 0,5 điểm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

A

A

D

B

A

A

A

C

A

B

Tự luận (5 điểm)

Câu 11 (2 điểm)

a.-Lãnh thổ Đồng Á gồm hai bộ phận: +Phần đất liền gồm có Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên (0,25đ)

+ Phần hải đảo gồm có quần đảo Nhật Bản ,đảo Đài Loan và đảo Hải Nam. (0,25đ)

- Các hệ thống núi, sơn nguyên cao, bồn địa phân bố ở nửa phía tây của Trung Quốc. (0,25đ)

Các vùng đồi, núi thấp,các đồng bằng phân bố chủ yếu ở phía Đông Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên. (0,25đ)

b.- Nhật Bản(0,5đ)

+ Là cường quốc kinh tế thứ 2 thế giới sau Mỹ

+ Nhiều ngành CN đứng hàng đầu thế giới đặc biệt các ngành cụng nghệ cao

-Trung Quốc (0,5đ)

+Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao (7% một năm)

+ Nông nghiệp: sản xuất lương thực đứng đầu thế giới, giải quyết đủ vấn đề lương thực cho hơn 1,2 tỷ dân

+Công nghiệp: phát triển nhiều ngành đặc biệt là các ngành công nghiệp hiện đại

Câu 12 (3điểm) :

- Vẽ đúng biểu đồ tròn ,đúng tỉ lệ có chú thích, tên biểu đồ (2đ)

- Nhận xét(0,5đ)

- Giải thích đúng (0,5đ)

-----------------------

Trên đây VnDoc đã chia sẻ tới các bạn 20 Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Địa lý kèm đáp án. Đây là tài liệu hay giúp các em làm quen với nhiều dạng đề thi khác nhau, từ đó chuẩn bị tốt cho kì thi học kì 1 lớp 8 sắp tới.

Ngoài 20 Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Địa lý, mời các bạn học sinh tham khảo các đề thi học kì 1 lớp 8, đề thi học kì 2 lớp 8 các môn Toán, Văn, Anh, Lý, Địa, Sinh mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với đề thi học kì lớp 8 này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn ôn thi tốt.

Đánh giá bài viết
5 6.222
Sắp xếp theo

    Địa lý lớp 8

    Xem thêm