Bộ 25 đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm học 2024 - 2025
Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán có đáp án
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm học 2024 - 2025 tổng hợp 25 đề thi học kì 1 Toán 8 sách mới Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều. Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán có đầy đủ đáp án, là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề và các em học sinh ôn tập, chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt kết quả cao.
Lưu ý: Toàn bộ 25 đề thi và đáp án đều có trong file tải về, mời các bạn tải về xem trọn bộ tài liệu
Hoặc xem chi tiết từng bộ sau đây:
- Bộ 10 đề thi cuối học kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức
- Bộ 10 đề thi cuối học kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo
- Bộ 5 đề thi học kì 1 Toán 8 Cánh diều
I. Đề thi cuối kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức
1. Đề số 1
Ma trận đề thi Toán cuối học kì 1 KNTT
TT | Chương/ Chủ đề (2) | Nội dung/đơn vị kiến thức (3) | Mức độ đánh giá (4-11) | Tổng | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tỉ lệ | Tổng điểm | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Biểu thức đại số | Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến | 2 (0,5đ) | 2 (0,5đ) | 10% | 1,0 | |||||||
Hằng đẳng thức đáng nhớ | 3 (0,75đ) | 1 (1,0 đ) | 1/2 (1,0 đ) | 7,5% | 20% | 2,75 | |||||||
Phân tích đa thức thành nhân tử | 1/2 (1,0) | 1 (1,0 đ) | 20% | 2,0 | |||||||||
2 | Các hình khối trong thực tiễn | Hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều | 2 (0,5đ) | 5% | 0,5 | ||||||||
4 | Tứ giác | Tứ giác | 2 (0,5đ) | 5% | 0,5 | ||||||||
Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt | 1/2 (1,0đ) | 10% | 1,0 | ||||||||||
3 | Định lí Thalès trong tam giác | Định lí Thalès | 1 (0,25đ) | 1/2 (1,0 đ) | 1 (1,0đ) | 2,5% | 20% | 2,25 | |||||
Số câu | 8 | 4 | 2 | 2 | 1 | 17 |
Đề thi Toán 8 học kì 1 KNTT
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1: Bậc của đa thức: x2y2 + xy5 - x2y4 là:
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Câu 2: Biểu thức nào dưới đây không phải là phân thức đại số ?
A. 2y2 - 3
B. x+1
C. \(\frac{5-x}{x+1}\)(với x khác -1)
D. \(\frac{x-3}{0}\)
Câu 3: Tích ( x- y)(x + y) có kết quả bằng:
A. x2– 2xy + y2
B. x2 + y2
C. x2 – y2
D. x2 + 2xy + y2
Câu 4: Cho hình vẽ, EF là đường gì của tam giác ABC:
A. Đường trung tuyến.
B. Đường trung bình
C. Đường phân giác.
D. Đường trung trực
Câu 5: Khai triển (x – y)2 ta được
A. x2– 2xy + y2
B. x2 + 2xy + y2
C. x2– 2xy - y2
D. x2 – 4xy + 4y2
Câu 6: Biểu thức a2 – b2 khi viết dưới dạng một tích:
A. ( a – b) (a – b)
B. (a + b)(a – b)
C. ( a + b) (a + b)
D. a2 - 2ab + b2
Câu 7: Tổng số đo các góc trong tứ giác bằng :
A. 360 0
B. 1800
C. 100 0
D. 900
Câu 8: Số dân thành thị và nông thôn nước ta (đơn vị: triệu người) giai đoạn 2005 – 2016 được biểu diễn ở biểu đồ sau:
Căn cứ vào biểu đồ, hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây về tình hình dân số nước ta giai đoạn 2005 – 2016.
A. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn giảm;
B. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn tăng;
C. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn giảm;
D. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn tăng.
Câu 9: Tứ giác ABCD trong hình vẽ sau là :
A. Hình vuông
B. Hình chữ nhật
C. Hình thoi
D. Hình bình hành
Câu 10: Biết x2 – 2x = 0 thì x có giá trị là :
A. x = -2
B. x = 0 ; x = -2
C. x = 0 ; x = 2
D. x = 2 ; x = -2
Câu 11: Tích bằng:
A. 5x3y3
B. -5x3y3
C. -x3y3
D. x3y2
Câu 12: Bảng số liệu sau đây thống kê sản lượng lương thực của thế giới giai đoạn 1950 – 2014 (đơn vị: triệu tấn).
Năm | 1950 | 1970 | 1980 | 1990 | 2000 | 2010 | 2014 |
Sản lượng | 676 | 1213 | 1561 | 1950 | 2060 | 2475 | 2817,3 |
Để biểu diễn số lượng lương thực của thế giới giai đoạn 1950 – 2014, biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột đơn;
B. Biểu đồ cột kép;
C. Biểu đồ hình quạt;
D. Không biểu đồ nào.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13: (1,0 điểm) Khai triển hằng đẳng thức.
a) (x + 2)2
b) (x – y)3
Câu 14: (2,0 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) xy - 3x
a) x2 + 4xy + 4y2 - 25
c. x2+ 25 – 10x
d ) x3 – 8y3
Câu 15: (1,0 điểm) Tìm x, biết
a) 3x.(x-1) + x-1=0
b) x2 - 6x = 0
Câu 16: (2,0 điểm) Cho tam giác vuông ABC vuông ở A có đường cao AH. Gọi E ,F lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC.
a. So sánh AH và EF
b. Tính độ dài HF biết AB = 6 cm, BC = 10 cm và BH = 3,6 cm.
Câu 17: (1,0 điểm) Cho hình thang ABCD (AB// CD) có O là giao điểm 2 đường chéo. Qua O kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD và BC lần lượt tại E và H. Chứng minh OE= OH.
-------------------- HẾT --------------------
3. Đáp án
TRẮC NGHIỆM:(3 điểm).
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | A | D | C | B | A | B | A | B | D | C | A | A |
Mời các bạn xem tiếp đáp án trong file tải về.
II. Đề thi học kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo
1. Đề số 1
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 8
TT | Chương/Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá |
Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL |
| |||
1 | Biểu thức đại số | Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến | 2 (TN1,3) (0,5đ) | 2 (TL1a,c) (1,0đ) | 1 (TN2) (0,25đ) | 1 (TL3a) (0,75đ) | 2,5 | ||||
Hằng đẳng thức đáng nhớ | 1 (TN4) (0,25đ) | 1 (TL1b) (0,5đ) | 0,75 | ||||||||
Phân tích đa thức thành nhân tử | 1 (TL2) (0,5đ) | 0,5 | |||||||||
Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số | 2 (TN5,6) (0,5đ) | 1 (TN7) (0,25đ) | 1 (TL3b) (0,75đ) | 1,5 | |||||||
2 | Các hình khối trong thực tiễn | Hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều | 2 (TN8,9) (0,5đ) | 1 (TN10) (0,25đ) | 1 (TL5) (0,5đ) | 1,25 | |||||
3
| Định lí Pythagore | Định lí Pythagore | 1 (TL6) (1,0đ) | 1,0 | |||||||
4 | Tứ giác | Tứ giác | 1 (TN11) (0,25đ) | 1 (TL4a) (0,75đ) | 1 (TL4b) (0,75đ) | 1,75 | |||||
| Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt | ||||||||||
5 | Một số yếu tố thống kê | Thu thập và phân loại dữ liệu. Lựa chọn dạng biểu đồ để biểu diễn dữ liệu. Phân tích dữ liệu | 1 (TN12) (0,25đ) | 1 (TL7a) (0,25đ) | 1 (TL7b) (0,25đ) | 0,75
| |||||
Tổng số câu: Số điểm: | 8 2,0đ | 4 1,75đ | 4 1,0đ | 4 2,25đ |
| 3 2,0đ |
| 1 1,0đ |
| ||
Tỉ lệ % | 37,5% | 32,5% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% |
Đề thi học kì 1 Toán 8 CTST
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(3,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
Câu 1 (NB) . Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đa thức?
A. 2x2y + 3+ xy.
B. \(\frac{1}{2}\) xy3
C. \(2-\frac{x+1}{x-1}\)
D. x+ 2y
Câu 2 (TH). Dạng rút gọn của biểu thức A = (2x - 3)(4 + 6x) - (6 - 3x)(4x - 2) là
A. 0
B.40x
C. - 40x
D. 24x2– 40x
Câu 3 (NB). Thu gọn đa thức A = - 5x2y - 6xy3 + 5x2y + 9xy3 ta được:
A = - 10x2y- 6xy3
B. A = - 15xy3
A = 3xy3
D. A = - 10x2y- 15xy3
Câu 4 (NB). Khai triển hằng đẳng thức (x - 2)2 ta được:
A. x2-2x + 4
B. x2 – 4x + 4
C. x2-4x + 2
D. x2 + 4x + 4
Câu 5 (NB). Với điều kiện nào của x thì phân thức \(\frac{x+3}{x-3}\)có nghĩa?
A. x ≠3
B. x ≠ - 3
C. x = 3
D. x = - 3
Câu 8 (NB) . Mặt bên của hình chóp tam giác đều là hình gì?
A. Tam giác vuông cân.
B. Tam giác cân.
B. Tam giác vuông.
D. Tam giác đều.
Câu 9 (NB). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
Hình chóp tứ giác đều có
A. Các mặt bên là tam giác cân.
B. Tất cả các cạnh bằng nhau.
C. Các cạnh bên bằng nhau và đáy là hình vuông.
D. Mặt đáy là hình vuông.
Câu 10 (TH). Thể tích của hình chóp tứ giác ở bên trong hình hộp chữ nhật với kích thước như hình vẽ là:
A. 150cm3
B. 75cm3
C. 50cm3
D. 37,5cm3
Câu 11 (TH). Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có góc D = 98. Số đo góc A là
A. 820
B. 980
C.1000
D. 2620
Câu 12 (NB). Phương án nào là phù hợp để thống kê dữ liệu về mức độ yêu thích môn Toán của học sinh khối lớp 8?
A. Thu thập từ nguồn có sẵn.
B. Phỏng vấn, lập phiếu thăm dò khảo sát.
C. Tìm kiếm trên Internet.
D. Làm bài kiểm tra tại lớp.
TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1 (NB). (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a. 2xy(x2– 3y2)
b. (3a – b)(3a + b)
c. (-12x13y15 + 6x10 y14 ) : (-3x10 y14 )
Bài 2 (VD). (0,5 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 – 6x + 9 - y2
Bài 3 (TH-VD). (1, 5 điểm) Thực hiện các phép tính (rút gọn):
a. x2(x - y2 ) - xy (1 - xy ) - x3
b. \(\frac{x+1}{x-2} + \frac{x-2}{x+2} + \frac{x-14}{x^{2} -4}\)
Bài 4. (1,5 điểm) Cho tam giác BCD vuông tại D (DB < DC). Gọi O là trung điểm của BC. Trên tia DO lấy điểm A sao cho OA = OD (A khác D).
(TH) Chứng minh rằng tứ giác ACDB là hình chữ nhật.
(VD)Trên tia đối của tia CD lấy điểm M sao cho CD = CM. Chứng minh tứ giác AMCB là hình bình hành.
Bài 5 (TH). (0,5 điểm) Một Kim tự tháp Kheops – Ai Cập có dạng hình chóp tứ giác đều, đáy là hình vuông, các mặt bên là các tam giác cân chung đỉnh (hình vẽ bên). Biết chiều cao của kim tự tháp SO = 140 mét, cạnh đáy của nó dài BC = 240 mét. Tính thể tích của kim tự tháp.
Bài 6 (VDC). (1 điểm)
Học sinh trượt trên máng trượt từ C đến B với vận tốc trung bình 5 m/s thì sau 4 giây sẽ xuống mặt đất. Cho biết khoảng cách từ trụ (CD) đến chân máng trượt (B) dài 16 m. Tính số bậc thang của cầu thang (AC) biết chiều cao của mỗi bậc thang theo tiêu chuẩn dành cho trẻ em là 15 cm
Bài 7 (NB-TH). (0,5 điểm)
Biểu đồ cột kép ở hình bên biểu diễn diện tích gieo trồng lúa trong các năm 2019; 2020 của các vùng: Tây Nguyên; Đông Nam Bộ; Đồng bằng sông Hồng; Đồng bằng sông Cửu Long . (đơn vị : nghìn ha)
(Nguồn : Niêm giám thống kê 2021).
a/ Lập bảng thống kê tỉ số diện tích gieo trồng lúa của năm 2019 và diện tích gieo trồng lúa của năm 2020 của các vùng nói trên ( viết tỉ số ở dạng số thập phân và làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Vùng | Tây Nguyên | Đông Nam Bộ | Đồng bằng sông Hồng | Đồng bằng sông Cửu Long |
Tỉ số diện tích gieo trồng lúa của năm 2019 và diện tích gieo trồng lúa của năm 2020 | 0,99 | 1,02 | 1,03 | 1,03 |
b/ Nêu nhận xét về sự thay đổi của các tỉ số trong bảng trên.
Đáp án đề thi Toán học kì 1 CTST
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
B | D | C | B | A | D | D | B | B | C | A | B |
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài | Đáp án | Điểm |
1 | Thực hiện các phép tính sau: | 1,5 |
| Bài 1a (0,5 điểm): 2xy(x2 – 3y2) | |
= 2xy. x2 – 2xy. 3y2 | 0,25 | |
= 2x3y – 6xy3 | 0,25 | |
Bài 1b (0,5 điểm): (3a – b)(3a + b) | ||
= (3a)2 - b2 | 0,25 | |
= 9a2 - b2 | 0,25 | |
Bài 1c (0,5 điểm): (-12x13 y15 + 6x10 y14 ) : (-3x10 y14 ) | ||
( x - y )(x2 - 2x + y ) - x3 + x2 y = x3 - 2x2 + xy - x2 y + 2xy - y2 - x3 + x2 y | 0,25 | |
= -2x2 + 3xy - y2. | 0,25 | |
2 | Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 – 6x + 9 - y2 | 0,5 |
| = (x - 3)2 - y2 | 0,25 |
= (x – 3 – y) (x – 3 + y) | 0,25 | |
3 | Thực hiện các phép tính (rút gọn): | 1,5 |
| Bài 3a (0,75 điểm): x2 (x - y2 ) - xy (1 - xy ) - x3 | |
= x3 - x2 y2 - xy + x2 y2 - x3 | 0,25 | |
= -xy. | 0,5 |
Mời các bạn xem tiếp đáp án trong file tải
2. Đề số 2
1. Trắc nghiệm khách quan. (4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Bậc của đơn thức 23x2y3z là
A. 9.
B. 8.
C. 6
D. 5.
Câu 2. Thực hiện phép nhân 2x.(3x2 - x - 2) ta được kết quả
Câu 3. Thương của phép chia ( 6x5 - 2x3 + 4x2 ) : 2x2 bằng
A. 3x5- x3 + 2x2 .
B. 3x3 – x + 2 .
C. 3x3 - 2x + 4.
D. 3x3 + x + 2.
Câu 4. Rút gọn biểu thức \(\frac{x^{3} - 3x^{2} + 3x - 1 }{x - 1}\)ta được kết quả nào sau đây ?
A. x2– 3x – 1 .
B. x2 + 3x – 1.
C. x2 – 2x + 1 .
D. x2 + 2x + 1.
Câu 5. Điều kiện xác định của phân thức \(\frac{2x - 8}{3x + 6}\)là
A. x ≠ 2
B. x ≠ 3
C. x ≠ 4
D. x ≠ -2
Câu 6. Giá trị của biểu thức M = x(x – 1) + y( x – 1) tại x = 2 , y = 12 là
A. 13
B. 12 .
C. – 10 .
D.14.
Câu 10. Một hình thang cân ( AB // CD) có góc C = 700 thì số đo góc A là
A. 1200. B. 1100 . C. 900 . D. 1000 .
Câu 11. Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 6cm và 8cm thì kết quả nào sau là đúng
A. 4 cm . B. 3 cm . 5 cm . D. 10 cm .
Câu 12. . Hình chóp tứ giác đều có chiều cao mặt bên 35 cm, cạnh đáy 24 cm. Diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều là
A. 3 352 cm2.
B. 2 256 cm2.
C. 2 532 cm2.
D. 2 352 cm2.
Câu 13. Cho bảng “Thống kê xếp loại học tập của học sinh lớp 8A” sau
1 | Xếp loại học tập | Tốt | Khá | Đạt | Chưa đạt |
2 | Số học sinh | 8 | 16 | 12 | 4 |
3 | Tỉ lệ phần trăm | 20% | 40% | 30% | 10% |
Hãy cho biết dữ liệu ở dòng nào thuộc loại dữ liệu định tính và có thể so sánh?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 2 và 3
Câu 14: Cho bảng thống kê sau
Năm 2022
Số trường học | Số lớp học | Số giáo viên | Số học sinh |
26 403 | 511 600 | 818 000 | 17 500 000 |
Số học sinh bình quân trên một lớp xấp xỉ (làm tròn đến hàng đơn vị) là
A. 35
B. 21
C. 36
D. 34.
Câu 15. Cho bảng “Thống kê xếp loại học tập của học sinh lớp 8A” sau
1 | Xếp loại học tập | Tốt | Khá | Đạt | Chưa đạt |
2 | Số học sinh | 10 | 15 | 10 | 5 |
3 | Tỉ lệ phần trăm | 25% | 38% | 25% | 12% |
Hãy cho biết dữ liệu ở dòng nào thuộc loại dữ liệu định lượng và có thể lập tỉ số?
A. 2 và 3.
B. 2 .
C. 3 .
D. 1.
Câu 16. Cho biểu đồ biểu diễn các hoạt động của học sinh khối 8 trong thời gian rảnh rỗi.
Hãy dự đoán trong các học sinh lớp 8C có khoảng bao nhiêu bạn thích chơi thể thao vận động trong thời gian rảnh rỗi.
A. 4 học sinh
B. 5 học sinh
C. 14 học sinh
D. 22 học sinh
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Câu 17. (1,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 2x2– 6x
b. 3x2+ 5y – 3xy – 5x
Câu 18: (1,0 điểm) Thực hiện các phép tính
Câu 19. (1,0 điểm) Cho hình thang cân ABCD có hai đáy là AB và CD . Biết góc . Tính và .
Câu 20. (1,5 điểm)Cho hình thang cân ABCD có DC = 2AB. Gọi M là trung điểm của cạnh DC
Chứng minh: Tứ giác ABCM là hình bình hành.
Câu 20. (1,0 điểm)
Dùng biểu đồ hình quạt để biểu diễn các thông tin từ bảng thống kê sau
Môn thể thao yêu thích nhất của học sinh lớp 8A | |
Môn thể thao | Số học sinh chọn |
Bóng đá | 20 |
Bóng chuyền | 7 |
Đá cầu | 7 |
Cầu lông | 8 |
Câu 21: (0,5 điểm) Tính chiều cao của bức tường. Biết ch Tính chiều cao của bức tường. Biết chiều dài của thang là 4m và chân thang cách tường là 1m .
Hết
Đáp án đề thi Toán học kì 1 CTST số 2
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đ/án | C | A | B | D | D | D | B | A | D | B | C | B | B | D | A | C |
Xem đáp án phần tự luận trong file tải về
III. Đề thi học kì 1 Toán 8 Cánh diều
Đề số 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1 : Kết quả thu gọn của A= (2x2-4xy+5)+(3xy-5) là
A. 2x2-x2y2
B.2x2-7xy
C.2x2-xy
D.2x2-xy+10
Câu 2 : Thương của phép chia (12x4y + 4x3 – 8x2y2) : (4x2) bằng
B. 3x4y + x3– 2x2y2
B. -12x2y + 4x – 2y2
C. 3x2y + x – 2y2
D. -3x2y + x – 2y2
Câu 5. Cho hàm số y = f(x) = 2x2 - 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f(-1) = -3.
B. f(1) = 1.
C. f(-1) = -1.
D. f(1) = 3.
Câu 6. Cho điểm A và B trong mặt phẳng tọa độ Oxy như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. N (-3; 2). B. N(2; -3). C. M (1; -2). D. M (-1; 2). |
Câu 7. Cho hai đường thẳng d: y = ax + b (a ≠ 0) và d': y = a'x + b' (a' ≠ 0). Với điều kiện nào sau đây thì hai đường thẳng d và d' song song?
A. a = a'.
B. a = a' và b = b'.
C. a ≠ a'.
D. a = a' và b ≠ b'.
Câu 8. Góc tạo bởi đường thẳng y = -2x + 1 với trục Ox là
A. góc nhọn.
B. góc vuông.
C. góc tù.
D. góc bẹt.
Câu 9. Tổng số cạnh bên và cạnh đáy của một hình chóp tứ giác đều là
A. 4.
B. 6.
C. 8.
D. 10.
Câu 10 : Hình chóp tam giác đều có cạnh đáy 20dm, chiều cao mặt bên 10dm, có diện tích xung quanh là:
A. 100 dm3 | B. 100 dm2 | C. 300 dm3 | D. 300 dm2 |
Câu 11. Một hình thang vuông có một góc bằng 75° góc còn lại không vuông của hình thang đó có số đo là
A. 25°.
B. 75°.
C. 105°.
D. 125°.
Câu 12. Hình thoi cần thêm yếu tố nào để trở thành hình vuông?
A. Hai đường chéo vuông góc.
B. Hai đường chéo bằng nhau.
C. Hai cạnh kề bằng nhau.
D. Một đường chéo là tia phân giác của một góc.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 3. (1 điểm)
a) Bạn Đào dự định gấp một hộp quà hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 6cm và chiều cao là 4cm, để đựng món quà tặng sinh nhật bạn Nam. (xem hình ảnh minh họa). Thể tích tối đa mà hộp quà có thể chứa được là bao nhiêu?
b) Một bạn học sinh thả diều ngoài đồng, cho biết đoạn dây diều từ tay bạn đến diều dài 50mvà bạn đứng cách nơi diều được thả lên theo phương thẳng đứng là Tính độ cao của con diều so với mặt đất, biết tay bạn học sinh cách mặt đất 1m. (kết quả làm tròn đến phần mười.)
Câu 4. (1 điểm) Hàm chi phí đơn giản nhất là hàm chi phí bậc nhất y = ax + b, trong đó b biểu thị chi phí cố định của hoạt động kinh doanh và hệ số a biểu thị chi phí của mỗi mặt hàng được sản xuất. Giả sử rằng một xưởng sản xuất xe đạp có chi phí cố định hằng ngày là 36 triệu đồng và mỗi chiếc xe đạp có chi phí sản xuất là 1,8 triệu đồng.
a) Viết công thức của hàm số bậc nhất biểu thị chi phí y (triệu đồng) để sản xuất x (xe đạp) trong một ngày.
b) Có thể sản xuất bao nhiêu chiếc xe đạp trong ngày, nếu chi phí trong ngày đó là 72 triệu đồng?
Câu 5: (2,5 điểm) Cho cân tại A có đường trung tuyến AM, gọi I là trung điểm của AC. Lấy điểm K sao cho I là trung điểm của đoạn thẳng MK.
a) Chứng minh tứ giác AMCK là hình chữ nhật
b) Tứ giác AKMB là hình gì? Vì sao?
c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMCK là hình vuông.
Câu 6. (0,5đ) Cho biểu thức . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Đáp án đề thi cuối kì 1 Toán 8 Cánh diều
TRẮC NGHIỆM (0,25 điểm/câu)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | C | C | B | B | C | B | D | C | C | D | C | B |
Mời các bạn xem đáp án trong file tải về