Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ 15 đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 - 2024 sách mới

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 - 2024 sách mới tổng hợp 15 đề thi học kì 1 Toán 8 sách mới Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều. Bộ đề thi Toán học kì 1 lớp 8 có đầy đủ đáp án và bảng ma trận, là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề và các em học sinh ôn tập, chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt kết quả cao.

 Lưu ý: Toàn bộ 15 đề thi và đáp án đều có trong file tải về, mời các bạn tải về xem trọn bộ tài liệu 

Hoặc tải chi tiết từng bộ sau đây:

I. Đề thi cuối kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức

1. Đề thi cuối học kì 1 Toán 8 KNTT - Đề 1

Ma trận đề thi Toán cuối học kì 1 KNTT

TT

Chương/

Chủ đề

(2)

Nội dung/đơn vị kiến thức

(3)

Mức độ đánh giá (4-11)

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tỉ lệ

Tổng điểm

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

Biểu thức đại số

Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến

2

(0,5đ)

2

(0,5đ)

10%

1,0

Hằng đẳng thức đáng nhớ

3

(0,75đ)

1

(1,0 đ)

1/2

(1,0 đ)

7,5%

20%

2,75

Phân tích đa thức thành nhân tử

1/2

(1,0)

1

(1,0 đ)

20%

2,0

2

Các hình khối trong thực tiễn

Hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều

2

(0,5đ)

5%

0,5

4

Tứ giác

Tứ giác

2

(0,5đ)

5%

0,5

Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt

1/2

(1,0đ)

10%

1,0

3

Định lí Thalès trong tam giác

Định lí Thalès

1

(0,25đ)

1/2

(1,0 đ)

1

(1,0đ)

2,5%

20%

2,25

Số câu

8

4

2

2

1

17

Đề thi Toán 8 học kì 1 KNTT

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).

Câu 1: Bậc của đa thức: x2y2 + xy5 - x2y4 là:

A. 6

B. 7

C. 5

D. 4

Câu 2: Biểu thức nào dưới đây không phải là phân thức đại số ?

A. 2y2 - 3

B. x+1

C. \frac{5-x}{x+1}\(\frac{5-x}{x+1}\)(với x khác -1)

D. \frac{x-3}{0}\(\frac{x-3}{0}\)

Câu 3: Tích ( x- y)(x + y) có kết quả bằng:

A. x2– 2xy + y2

B. x2 + y2

C. x2 – y2

D. x2 + 2xy + y2

Câu 4: Cho hình vẽ, EF là đường gì của tam giác ABC:

A. Đường trung tuyến.

B. Đường trung bình

C. Đường phân giác.

D. Đường trung trực

Câu 5: Khai triển (x – y)2 ta được

A. x2– 2xy + y2

B. x2 + 2xy + y2

C. x2– 2xy - y2

D. x2 – 4xy + 4y2

Câu 6: Biểu thức a2 – b2 khi viết dưới dạng một tích:

A. ( a – b) (a – b)

B. (a + b)(a – b)

C. ( a + b) (a + b)

D. a2 - 2ab + b2

Câu 7: Tổng số đo các góc trong tứ giác bằng :

A. 360 0

B. 1800

C. 100 0

D. 900

Câu 8: Số dân thành thị và nông thôn nước ta (đơn vị: triệu người) giai đoạn 2005 – 2016 được biểu diễn ở biểu đồ sau:

Căn cứ vào biểu đồ, hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây về tình hình dân số nước ta giai đoạn 2005 – 2016.

A. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn giảm;

B. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn tăng;

C. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn giảm;

D. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn tăng.

Câu 9: Tứ giác ABCD trong hình vẽ sau là :

A. Hình vuông

B. Hình chữ nhật

C. Hình thoi

D. Hình bình hành

Câu 10: Biết x2 – 2x = 0 thì x có giá trị là :

A. x = -2

B. x = 0 ; x = -2

C. x = 0 ; x = 2

D. x = 2 ; x = -2

Câu 11: Tích bằng:

A. 5x3y3

B. -5x3y3

C. -x3y3

D. x3y2

Câu 12: Bảng số liệu sau đây thống kê sản lượng lương thực của thế giới giai đoạn 1950 – 2014 (đơn vị: triệu tấn).

Năm

1950

1970

1980

1990

2000

2010

2014

Sản lượng

676

1213

1561

1950

2060

2475

2817,3

Để biểu diễn số lượng lương thực của thế giới giai đoạn 1950 – 2014, biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột đơn;

B. Biểu đồ cột kép;

C. Biểu đồ hình quạt;

D. Không biểu đồ nào.

II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).

Câu 13: (1,0 điểm) Khai triển hằng đẳng thức.

a) (x + 2)2

b) (x – y)3

Câu 14: (2,0 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử

a) xy - 3x

a) x2 + 4xy + 4y2 - 25

c. x2+ 25 – 10x

d ) x3 – 8y3

Câu 15: (1,0 điểm) Tìm x, biết

a) 3x.(x-1) + x-1=0

b) x2 - 6x = 0

Câu 16: (2,0 điểm) Cho tam giác vuông ABC vuông ở A có đường cao AH. Gọi E ,F lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC.

a. So sánh AH và EF

b. Tính độ dài HF biết AB = 6 cm, BC = 10 cm và BH = 3,6 cm.

Câu 17: (1,0 điểm) Cho hình thang ABCD (AB// CD) có O là giao điểm 2 đường chéo. Qua O kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD và BC lần lượt tại E và H. Chứng minh OE= OH.

-------------------- HẾT --------------------

Mời các bạn xem đáp án đề 1 trong file tải về.

II. Đề thi học kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo

1. Đề thi học kì 1 Toán 8 CTST - Đề 1

Ma trận đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 8

TT

Chương/Chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng % điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

Biểu thức đại số

Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến

2 (TN1,3)

(0,5đ)

2 (TL1a,c)

(1,0đ)

1 (TN2)

(0,25đ)

1 (TL3a)

(0,75đ)

2,5

Hằng đẳng thức đáng nhớ

1 (TN4)

(0,25đ)

1 (TL1b)

(0,5đ)

0,75

Phân tích đa thức thành nhân tử

1 (TL2)

(0,5đ)

0,5

Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số

2 (TN5,6)

(0,5đ)

1 (TN7)

(0,25đ)

1 (TL3b)

(0,75đ)

1,5

2

Các hình khối trong thực tiễn

Hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều

2 (TN8,9)

(0,5đ)

1 (TN10)

(0,25đ)

1 (TL5)

(0,5đ)

1,25

3

Định lí Pythagore

Định lí Pythagore

1 (TL6)

(1,0đ)

1,0

4

Tứ giác

Tứ giác

1 (TN11)

(0,25đ)

1 (TL4a)

(0,75đ)

1 (TL4b)

(0,75đ)

1,75

Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt

5

Một số yếu tố thống kê

Thu thập và phân loại dữ liệu. Lựa chọn dạng biểu đồ để biểu diễn dữ liệu. Phân tích dữ liệu

1 (TN12)

(0,25đ)

1 (TL7a)

(0,25đ)

1 (TL7b)

(0,25đ)

0,75

Tổng số câu:

Số điểm:

8

2,0đ

4

1,75đ

4

1,0đ

4

2,25đ

3

2,0đ

1

1,0đ

Tỉ lệ %

37,5%

32,5%

20%

10%

100%

Tỉ lệ chung

70%

30%

Đề thi học kì 1 Toán 8 CTST

TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(3,0 điểm)

Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:

Câu 1 (NB) . Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đa thức?

A. 2x2y + 3+ xy.

B. \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\) xy3

C. 2-\frac{x+1}{x-1}\(2-\frac{x+1}{x-1}\)

D. x+ 2y

Câu 2 (TH). Dạng rút gọn của biểu thức A = (2x - 3)(4 + 6x) - (6 - 3x)(4x - 2) là

A. 0

B.40x

C. - 40x

D. 24x2– 40x

Câu 3 (NB). Thu gọn đa thức A = - 5x2y - 6xy3 + 5x2y + 9xy3 ta được:

A = - 10x2y- 6xy3

B. A = - 15xy3

A = 3xy3

D. A = - 10x2y- 15xy3

Câu 4 (NB). Khai triển hằng đẳng thức (x - 2)2 ta được:

A. x2-2x + 4

B. x2 – 4x + 4

C. x2-4x + 2

D. x2 + 4x + 4

Câu 5 (NB). Với điều kiện nào của x thì phân thức \frac{x+3}{x-3}\(\frac{x+3}{x-3}\)có nghĩa?

A. x ≠3

B. x ≠ - 3

C. x = 3

D. x = - 3

Câu 8 (NB) . Mặt bên của hình chóp tam giác đều là hình gì?

A. Tam giác vuông cân.

B. Tam giác cân.

B. Tam giác vuông.

D. Tam giác đều.

Câu 9 (NB). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

Hình chóp tứ giác đều có

A. Các mặt bên là tam giác cân.

B. Tất cả các cạnh bằng nhau.

C. Các cạnh bên bằng nhau và đáy là hình vuông.

D. Mặt đáy là hình vuông.

Câu 10 (TH). Thể tích của hình chóp tứ giác ở bên trong hình hộp chữ nhật với kích thước như hình vẽ là:

A. 150cm3

B. 75cm3

C. 50cm3

D. 37,5cm3

Câu 11 (TH). Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có góc D = 98. Số đo góc A là

A. 820

B. 980

C.1000

D. 2620

Câu 12 (NB). Phương án nào là phù hợp để thống kê dữ liệu về mức độ yêu thích môn Toán của học sinh khối lớp 8?

A. Thu thập từ nguồn có sẵn.

B. Phỏng vấn, lập phiếu thăm dò khảo sát.

C. Tìm kiếm trên Internet.

D. Làm bài kiểm tra tại lớp.

TỰ LUẬN: (7,0 điểm)

Bài 1 (NB). (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau:

a. 2xy(x2– 3y2)

b. (3a – b)(3a + b)

c. (-12x13y15 + 6x10 y14 ) : (-3x10 y14 )

Bài 2 (VD). (0,5 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 – 6x + 9 - y2

Bài 3 (TH-VD). (1, 5 điểm) Thực hiện các phép tính (rút gọn):

a. x2(x - y2 ) - xy (1 - xy ) - x3

b. \frac{x+1}{x-2} + \frac{x-2}{x+2} + \frac{x-14}{x^{2} -4}\(\frac{x+1}{x-2} + \frac{x-2}{x+2} + \frac{x-14}{x^{2} -4}\)

Bài 4. (1,5 điểm) Cho tam giác BCD vuông tại D (DB < DC). Gọi O là trung điểm của BC. Trên tia DO lấy điểm A sao cho OA = OD (A khác D).

(TH) Chứng minh rằng tứ giác ACDB là hình chữ nhật.

(VD)Trên tia đối của tia CD lấy điểm M sao cho CD = CM. Chứng minh tứ giác AMCB là hình bình hành.

Bài 5 (TH). (0,5 điểm) Một Kim tự tháp Kheops – Ai Cập có dạng hình chóp tứ giác đều, đáy là hình vuông, các mặt bên là các tam giác cân chung đỉnh (hình vẽ bên). Biết chiều cao của kim tự tháp SO = 140 mét, cạnh đáy của nó dài BC = 240 mét. Tính thể tích của kim tự tháp.

Bài 6 (VDC). (1 điểm)

Học sinh trượt trên máng trượt từ C đến B với vận tốc trung bình 5 m/s thì sau 4 giây sẽ xuống mặt đất. Cho biết khoảng cách từ trụ (CD) đến chân máng trượt (B) dài 16 m. Tính số bậc thang của cầu thang (AC) biết chiều cao của mỗi bậc thang theo tiêu chuẩn dành cho trẻ em là 15 cm

Bài 7 (NB-TH). (0,5 điểm)

Biểu đồ cột kép ở hình bên biểu diễn diện tích gieo trồng lúa trong các năm 2019; 2020 của các vùng: Tây Nguyên; Đông Nam Bộ; Đồng bằng sông Hồng; Đồng bằng sông Cửu Long . (đơn vị : nghìn ha)

(Nguồn : Niêm giám thống kê 2021).

a/ Lập bảng thống kê tỉ số diện tích gieo trồng lúa của năm 2019 và diện tích gieo trồng lúa của năm 2020 của các vùng nói trên ( viết tỉ số ở dạng số thập phân và làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).

Vùng

Tây Nguyên

Đông Nam Bộ

Đồng bằng sông Hồng

Đồng bằng sông Cửu Long

Tỉ số diện tích gieo trồng lúa của năm 2019 và diện tích gieo trồng lúa của năm 2020

0,99

1,02

1,03

1,03

b/ Nêu nhận xét về sự thay đổi của các tỉ số trong bảng trên.

Đáp án đề thi Toán học kì 1 CTST

PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

B

D

C

B

A

D

D

B

B

C

A

B

Xem đáp án phần tự luận trong file tải về

2. Đề thi học kì 1 Toán 8 CTST - Đề 2

1. Trắc nghiệm khách quan. (4,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Bậc của đơn thức 23x2y3z là

A. 9.

B. 8.

C. 6

D. 5.

Câu 2. Thực hiện phép nhân 2x.(3x2 - x - 2) ta được kết quả

Câu 3. Thương của phép chia ( 6x5 - 2x3 + 4x2 ) : 2x2 bằng

A. 3x5- x3 + 2x2 .

B. 3x3 – x + 2 .

C. 3x3 - 2x + 4.

D. 3x3 + x + 2.

Câu 4. Rút gọn biểu thức \frac{x^{3} - 3x^{2} + 3x - 1  }{x - 1}\(\frac{x^{3} - 3x^{2} + 3x - 1 }{x - 1}\)ta được kết quả nào sau đây ?

A. x2– 3x – 1 .

B. x2 + 3x – 1.

C. x2 – 2x + 1 .

D. x2 + 2x + 1.

Câu 5. Điều kiện xác định của phân thức \frac{2x - 8}{3x + 6}\(\frac{2x - 8}{3x + 6}\)

A. x ≠ 2

B. x ≠ 3

C. x ≠ 4

D. x ≠ -2

Câu 6. Giá trị của biểu thức M = x(x – 1) + y( x – 1) tại x = 2 , y = 12 là

A. 13

B. 12 .

C. – 10 .

D.14.

Câu 10. Một hình thang cân ( AB // CD) có góc C = 700 thì số đo góc A là

A. 1200. B. 1100 . C. 900 . D. 1000 .

Câu 11. Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 6cm và 8cm thì kết quả nào sau là đúng

A. 4 cm . B. 3 cm . 5 cm . D. 10 cm .

Câu 12. . Hình chóp tứ giác đều có chiều cao mặt bên 35 cm, cạnh đáy 24 cm. Diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều là

A. 3 352 cm2.

B. 2 256 cm2.

C. 2 532 cm2.

D. 2 352 cm2.

Câu 13. Cho bảng “Thống kê xếp loại học tập của học sinh lớp 8A” sau

1

Xếp loại học tập

Tốt

Khá

Đạt

Chưa đạt

2

Số học sinh

8

16

12

4

3

Tỉ lệ phần trăm

20%

40%

30%

10%

Hãy cho biết dữ liệu ở dòng nào thuộc loại dữ liệu định tính và có thể so sánh?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 2 và 3

Câu 14: Cho bảng thống kê sau

Năm 2022

Số trường học

Số lớp học

Số giáo viên

Số học sinh

26 403

511 600

818 000

17 500 000

Số học sinh bình quân trên một lớp xấp xỉ (làm tròn đến hàng đơn vị)

A. 35

B. 21

C. 36

D. 34.

Câu 15. Cho bảng “Thống kê xếp loại học tập của học sinh lớp 8A” sau

1

Xếp loại học tập

Tốt

Khá

Đạt

Chưa đạt

2

Số học sinh

10

15

10

5

3

Tỉ lệ phần trăm

25%

38%

25%

12%

Hãy cho biết dữ liệu ở dòng nào thuộc loại dữ liệu định lượng và có thể lập tỉ số?

A. 2 và 3.

B. 2 .

C. 3 .

D. 1.

Câu 16. Cho biểu đồ biểu diễn các hoạt động của học sinh khối 8 trong thời gian rảnh rỗi.

Hãy dự đoán trong các học sinh lớp 8C có khoảng bao nhiêu bạn thích chơi thể thao vận động trong thời gian rảnh rỗi.

A. 4 học sinh

B. 5 học sinh

C. 14 học sinh

D. 22 học sinh

Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)

Câu 17. (1,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử

a. 2x2– 6x

b. 3x2+ 5y – 3xy – 5x

Câu 18: (1,0 điểm) Thực hiện các phép tính

Câu 19. (1,0 điểm) Cho hình thang cân ABCD có hai đáy là AB và CD . Biết góc . Tính và .

Câu 20. (1,5 điểm)Cho hình thang cân ABCD có DC = 2AB. Gọi M là trung điểm của cạnh DC

Chứng minh: Tứ giác ABCM là hình bình hành.

Câu 20. (1,0 điểm)

Dùng biểu đồ hình quạt để biểu diễn các thông tin từ bảng thống kê sau

Môn thể thao yêu thích nhất của học sinh lớp 8A

Môn thể thao

Số học sinh chọn

Bóng đá

20

Bóng chuyền

7

Đá cầu

7

Cầu lông

8

Câu 21: (0,5 điểm) Tính chiều cao của bức tường. Biết ch Tính chiều cao của bức tường. Biết chiều dài của thang là 4m và chân thang cách tường là 1m .

Hết

Đáp án đề thi Toán học kì 1 CTST số 2

PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Đ/án

C

A

B

D

D

D

B

A

D

B

C

B

B

D

A

C

Xem đáp án phần tự luận trong file tải về

III. Đề thi học kì 1 Toán 8 Cánh diều

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.

Câu 1 : Kết quả thu gọn của A= (2x2-4xy+5)+(3xy-5) là

A. 2x2-x2y2

B.2x2-7xy

C.2x2-xy

D.2x2-xy+10

Câu 2 : Thương của phép chia (12x4y + 4x3 – 8x2y2) : (4x2) bằng

B. 3x4y + x3– 2x2y2

B. -12x2y + 4x – 2y2

C. 3x2y + x – 2y2

D. -3x2y + x – 2y2

Câu 5. Cho hàm số y = f(x) = 2x2 - 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. f(-1) = -3.

B. f(1) = 1.

C. f(-1) = -1.

D. f(1) = 3.

Câu 6. Cho điểm A và B trong mặt phẳng tọa độ Oxy như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. N (-3; 2).

B. N(2; -3).

C. M (1; -2).

D. M (-1; 2).

Câu 7. Cho hai đường thẳng d: y = ax + b (a ≠ 0) và d': y = a'x + b' (a' ≠ 0). Với điều kiện nào sau đây thì hai đường thẳng d và d' song song?

A. a = a'.

B. a = a' và b = b'.

C. a ≠ a'.

D. a = a' và b ≠ b'.

Câu 8. Góc tạo bởi đường thẳng y = -2x + 1 với trục Ox là

A. góc nhọn.

B. góc vuông.

C. góc tù.

D. góc bẹt.

Câu 9. Tổng số cạnh bên và cạnh đáy của một hình chóp tứ giác đều là

A. 4.

B. 6.

C. 8.

D. 10.

Câu 10 : Hình chóp tam giác đều có cạnh đáy 20dm, chiều cao mặt bên 10dm, có diện tích xung quanh là:

A. 100 dm3

B. 100 dm2

C. 300 dm3

D. 300 dm2

Câu 11. Một hình thang vuông có một góc bằng 75° góc còn lại không vuông của hình thang đó có số đo là

A. 25°.

B. 75°.

C. 105°.

D. 125°.

Câu 12. Hình thoi cần thêm yếu tố nào để trở thành hình vuông?

A. Hai đường chéo vuông góc.

B. Hai đường chéo bằng nhau.

C. Hai cạnh kề bằng nhau.

D. Một đường chéo là tia phân giác của một góc.

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 3. (1 điểm)

a) Bạn Đào dự định gấp một hộp quà hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 6cm và chiều cao là 4cm, để đựng món quà tặng sinh nhật bạn Nam. (xem hình ảnh minh họa). Thể tích tối đa mà hộp quà có thể chứa được là bao nhiêu?

b) Một bạn học sinh thả diều ngoài đồng, cho biết đoạn dây diều từ tay bạn đến diều dài 50mvà bạn đứng cách nơi diều được thả lên theo phương thẳng đứng là Tính độ cao của con diều so với mặt đất, biết tay bạn học sinh cách mặt đất 1m. (kết quả làm tròn đến phần mười.)

Câu 4. (1 điểm) Hàm chi phí đơn giản nhất là hàm chi phí bậc nhất y = ax + b, trong đó b biểu thị chi phí cố định của hoạt động kinh doanh và hệ số a biểu thị chi phí của mỗi mặt hàng được sản xuất. Giả sử rằng một xưởng sản xuất xe đạp có chi phí cố định hằng ngày là 36 triệu đồng và mỗi chiếc xe đạp có chi phí sản xuất là 1,8 triệu đồng.

a) Viết công thức của hàm số bậc nhất biểu thị chi phí y (triệu đồng) để sản xuất x (xe đạp) trong một ngày.

b) Có thể sản xuất bao nhiêu chiếc xe đạp trong ngày, nếu chi phí trong ngày đó là 72 triệu đồng?

Câu 5: (2,5 điểm) Cho cân tại A có đường trung tuyến AM, gọi I là trung điểm của AC. Lấy điểm K sao cho I là trung điểm của đoạn thẳng MK.

a) Chứng minh tứ giác AMCK là hình chữ nhật

b) Tứ giác AKMB là hình gì? Vì sao?

c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMCK là hình vuông.

Câu 6. (0,5đ) Cho biểu thức . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức

Mời các bạn xem đáp án trong file tải về

.............................................

Để có thể đạt điểm cao trong kì thi học kì 1 lớp 8 sắp tới, các em học sinh cần lên kế hoạch ôn tập phù hợp, bên cạnh đó cần thực hành luyện đề để làm quen với nhiều dạng đề khác nhau cũng như nắm được cấu trúc đề thi. Chuyên mục Đề thi học kì 1 lớp 8 trên VnDoc sẽ là tài liệu phong phú và hữu ích cho các em ôn tập và luyện đề. Đây cũng là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề. Mời thầy cô và các em tham khảo.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
361
6 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Châm Lê
    Châm Lê

    Ko cs đáp án tự luận hay sao ý

    Thích Phản hồi 20:19 27/12
    • kazuki kain
      kazuki kain ko có đáp án?
      Thích Phản hồi 31/12/20
      • Bi
        Bi

        thanks

        Thích Phản hồi 14/11/22
        • Bắp
          Bắp

          ôn nào

          Thích Phản hồi 14/11/22
          • Bánh Tét
            Bánh Tét

            khó

            Thích Phản hồi 14/11/22
            • Phuong Anh
              Phuong Anh

              giải sai hay s ấy


              Thích Phản hồi 06/12/22
              🖼️

              Gợi ý cho bạn

              Xem thêm
              🖼️

              Đề thi học kì 1 lớp 8

              Xem thêm