Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bộ 25 đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm học 2024 - 2025

Lớp: Lớp 8
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại: Bộ tài liệu
Loại File: ZIP
Phân loại: Tài liệu Cao cấp

Bộ 25 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 8 được tổng hợp được biên soạn bám sát kiến thức từ cả ba bộ sách giáo khoa mới hiện hành: Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức và Cánh diều.

Với 25 đề thi khác nhau cùng đầy đủ đáp án chi tiết, đây là tài liệu tham khảo chất lượng cao, giúp quý thầy cô tham khảo ra đề chuẩn xác và giúp các em học sinh có nguồn ôn luyện toàn diện. Hãy sử dụng bộ đề này để chuẩn bị tốt nhất và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới!

Lưu ý: Toàn bộ 25 đề thi và đáp án đều có trong file tải về, mời các bạn tải về xem trọn bộ tài liệu 

Hoặc xem chi tiết từng bộ sau đây:

Đề thi cuối kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức

1. Đề số 1

Ma trận đề thi Toán cuối học kì 1 KNTT

TT

Chương/

Chủ đề

(2)

Nội dung/đơn vị kiến thức

(3)

Mức độ đánh giá (4-11)

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tỉ lệ

Tổng điểm

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

Biểu thức đại số

Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến

2

(0,5đ)

 

2

(0,5đ)

 

 

 

 

 

10%

 

1,0

Hằng đẳng thức đáng nhớ

3

(0,75đ)

 

 

1

(1,0 đ)

 

1/2

(1,0 đ)

 

 

7,5%

20%

2,75

Phân tích đa thức thành nhân tử

 

 

 

1/2

(1,0)

 

1

(1,0 đ)

 

 

 

20%

2,0

2

Các hình khối trong thực tiễn

Hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều

 

 

2

(0,5đ)

 

 

 

 

 

5%

 

0,5

4

Tứ giác

Tứ giác

2

(0,5đ)

 

 

 

 

 

 

 

5%

 

0,5

Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt

 

 

 

1/2

(1,0đ)

 

 

 

 

 

10%

1,0

3

Định lí Thalès trong tam giác

Định lí Thalès

1

(0,25đ)

 

 

 

 

1/2

(1,0 đ)

 

1

(1,0đ)

2,5%

20%

2,25

Số câu

8

 

4

2

 

2

 

1

 

 

17

Đề thi Toán 8 học kì 1 KNTT

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).

Câu 1: Bậc của đa thức: x2y2 + xy5 - x2y4 là:

A. 6

B. 7

C. 5

D. 4

Câu 2: Biểu thức nào dưới đây không phải là phân thức đại số ?

A. 2y2 - 3

B. x+1

C. \frac{5-x}{x+1}\(\frac{5-x}{x+1}\)(với x khác -1)

D. \frac{x-3}{0}\(\frac{x-3}{0}\)

Câu 3: Tích ( x- y)(x + y) có kết quả bằng:

A. x2– 2xy + y2

B. x2 + y2

C. x2 – y2

D. x2 + 2xy + y2

Câu 4: Cho hình vẽ, EF là đường gì của tam giác ABC:

A. Đường trung tuyến.

B. Đường trung bình

C. Đường phân giác.

D. Đường trung trực

Câu 5: Khai triển (x – y)2 ta được

A. x2– 2xy + y2

B. x2 + 2xy + y2

C. x2– 2xy - y2

D. x2 – 4xy + 4y2

Câu 6: Biểu thức a2 – b2 khi viết dưới dạng một tích:

A. ( a – b) (a – b)

B. (a + b)(a – b)

C. ( a + b) (a + b)

D. a2 - 2ab + b2

Câu 7: Tổng số đo các góc trong tứ giác bằng :

A. 360 0

B. 1800

C. 100 0

D. 900

Câu 8: Số dân thành thị và nông thôn nước ta (đơn vị: triệu người) giai đoạn 2005 – 2016 được biểu diễn ở biểu đồ sau:

Căn cứ vào biểu đồ, hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây về tình hình dân số nước ta giai đoạn 2005 – 2016.

A. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn giảm;

B. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn tăng;

C. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn giảm;

D. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn tăng.

Câu 9: Tứ giác ABCD trong hình vẽ sau là :

A. Hình vuông

B. Hình chữ nhật

C. Hình thoi

D. Hình bình hành

Câu 10: Biết x2 – 2x = 0 thì x có giá trị là :

A. x = -2

B. x = 0 ; x = -2

C. x = 0 ; x = 2

D. x = 2 ; x = -2

Câu 11: Tích bằng:

A. 5x3y3

B. -5x3y3

C. -x3y3

D. x3y2

Câu 12: Bảng số liệu sau đây thống kê sản lượng lương thực của thế giới giai đoạn 1950 – 2014 (đơn vị: triệu tấn).

Năm

1950

1970

1980

1990

2000

2010

2014

Sản lượng

676

1213

1561

1950

2060

2475

2817,3

Để biểu diễn số lượng lương thực của thế giới giai đoạn 1950 – 2014, biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột đơn;

B. Biểu đồ cột kép;

C. Biểu đồ hình quạt;

D. Không biểu đồ nào.

II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).

Câu 13: (1,0 điểm) Khai triển hằng đẳng thức.

a) (x + 2)2

b) (x – y)3

........

Câu 17: (1,0 điểm) Cho hình thang ABCD (AB// CD) có O là giao điểm 2 đường chéo. Qua O kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD và BC lần lượt tại E và H. Chứng minh OE= OH.

----------------------------------------

Chọn file muốn tải về:

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
6 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Châm Lê
    Châm Lê

    Ko cs đáp án tự luận hay sao ý

    Thích Phản hồi 27/12/23
  • kazuki kain
    kazuki kain ko có đáp án?
    Thích Phản hồi 31/12/20
  • Bi
    Bi

    thanks

    Thích Phản hồi 14/11/22
  • Bắp
    Bắp

    ôn nào

    Thích Phản hồi 14/11/22
  • Bánh Tét
    Bánh Tét

    khó

    Thích Phản hồi 14/11/22
  • Phuong Anh
    Phuong Anh

    giải sai hay s ấy


    Thích Phản hồi 06/12/22
🖼️

Đề thi học kì 1 lớp 8

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo