Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 Kết nối tri thức năm học 2023 - 2024

VnDoc giới thiệu Đề kiểm tra cuối kì 1 Công nghệ 8 Kết nối tri thức có đầy đủ đáp án và bảng ma trận, thầy cô có thể tham khảo lên kế hoạch ra đề thi học kì 1 Công nghệ 8 sắp tới. Đây cũng là tài liệu hay cho các em học sinh ôn luyện, chuẩn bị cho kì thi học kì 1 môn Công nghệ 8 sắp tới đạt điểm cao. Mời các bạn tải về xem toàn bộ đề thi, đáp án, bảng ma trận và đặc tả đề thi Công nghệ 8 HK1.

1. Đề thi Công nghệ học kì 1 lớp 8 năm 2023

Phần I. Trắc nghiệm ( 7 điểm)

Câu 1: [NB] Muốn vẽ đường gióng kích thước cần sử dụng nét vẽ:

A. nét liền đậm

B. nét liền mảnh

C. nét đứt

D. nét gạch chấm mảnh

Câu 2: [TH] Bản vẽ sau đây biểu diễn hình chiếu nào của vật thể?

A. Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng

B. Hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh

C. Mặt phẳng đứng và mặt phẳng cạnh

D. Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh

Câu 3: [NB] Hình chiếu cạnh có hướng chiếu:

A. từ trái lên mặt phẳng hình chiếu cạnh

B. từ phải lên mặt phẳng chiếu cạnh.

C. từ trước lên mặt phẳng chiếu cạnh

D. từ trên lên mặt phẳng chiếu cạnh

Câu 4: [NB] Hình tạo bởi 4 hình tam giác cân có chung đỉnh và đáy là tứ giác đều là:

A. hình hộp chữ nhật

B. hình lâp phương

C. hình lăng trụ đứng tứ giác đều

D. hình chóp tứ giác đều

Câu 5: [TH] Nếu mặt phẳng chiếu cạnh song song với đáy của hình trụ thì các hình chiếu có dang:

A. hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh là hình chữ nhật, hình chiếu đứng là hình tròn.

B. hình chiếu đứng và hình chiếu bằng là hình chữ nhật, hình chiếu cạnh là hình tròn.

C. hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng là hình tròn, hình chiếu đứng là hình chữ nhật.

D. hình chiếu đứng và hình chếu cạnh là hình tròn, hình chiếu bằng là hình chữ nhật.

Câu 6: [TH] Vật thể sau đây được tạo bởi những hình khối:

A. hình hộp chữ nhật và hình chóp tứ giác.

B. hình hộp chữ nhật và hình chóp cụt.

C. hình hộp chữ nhật và hình lăng trụ đứng tứ giác.

D. hình hộp chữ nhật và hình lăng trụ đứng tam giác.

Câu 7: [NB] Hình nón được tạo bởi khi quau hình nào sau đây quanh trục của hình?

A. Hình tam giác vuông

B. Hình tròn

C. Hình chữ nhật

D. Hình tam giác cân

Câu 8: [NB] Hãy xác định hình chiếu phù hợp với vật thể

A. 1A; 2B; 3C; 4D.

B. 1B; 2A; 3D; 4C

C. 1B; 2C; 3D; 4A

D.1C; 2D; 3A; 4B

Câu 9: [NB] Bản vẽ chi tiết gồm mấy nội dung:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 10: [TH] Nội dung mạ kẽm thuộc nào dung nào khi đọc bản vẽ chi tiết?

A. Khung tên

B. Yêu cầu kĩ thuật

C. Hình biểu diễn

D. Kích thước

Câu 11: [NB] Bảng kê là nội dung của bản vẽ nào sau đây

A. Bản vẽ chi tiết

B. Bản vẽ nhà.

C. Bản vẽ lắp

D. Bản vẽ cơ khí.

Câu 12: [NB] Muốn xác định vị trí của các chi tiết trên bản vẽ lắp ta cần làm gì:

A. Gia công chi tiết

B. Tháo chi tiết theo trình tự

C. Tô màu cho chi tiết

D. Lắp chi tiết theo trình tự

Câu 13:[NB] Trong bản vẽ nhà hình biểu diễn nào là hình cắt?

A. Mặt đứng và mặt bằng.

B. Mặt đứng và mặt cắt

C.Mặt bằng và mặt cắt

D. Mặt bằng và mặt phẳng chiếu cạnh

Câu 14: [TH] Hình biểu diễn nào của ngôi nhà là quan trọng nhất?

A. Mặt phẳng bằng B. Mặt đứng C. Mặt cắt D. Mặt bằng

Câu 15: [NB] Kí hiệu sau đây biểu diễn bộ phận nào của ngôi nhà?

A. Cửa sổ kép

B. Cửa sổ đơn

C. Cửa đi đơn hai cánh

D. Cửa đi đơn một cánh

Câu 16: [TH] Hãy cho biết chiều cao tường của ngôi nhà có hình cắt như hình:

A. 3000mm.

B. 600mm.

C. 4200mm

D. 4800mm

Câu 17: [NB] Vật liệu nào sau đây là thép?

A. Vật liệu gồm sắt (Fe) và các bon (C) với tỉ lê C≤ 2.14%

B. Vật liệu gồm sắt (Fe) và các bon (C) với tỉ lê Fe ≤ 2.14%

C. Vật liệu gồm sắt (Fe) và các bon (C) với tỉ lê Fe< 2.14%

D. Vật liệu gồm sắt (Fe) và các bon (C) với tỉ lê C< 2.14%

Câu 18: [TH] Lưỡi dao thường làm bằng vật liệu nào sau đây?

A. Thép C. Sắt

B. Đồng D. Nhôm

Câu 19: [TH] Sản phẩm nào sau đây không làm từ kim loại màu

A. Thau nhôm

B. Khóa van nước bằng đồng

C. Nồi Inox

D. Dây bạc

Câu 20:[NB] Đặc tính đàn hổi cao, khả năng giảm chất tốt, cách điện và cách âm tốt là của vật liệu nào sau đây:

A. cao su

B. chất dẻo nhiệt

C. chất dẻo nhiệt rắn

D. gỗ

Câu 21: [TH] Vật liệu thường được sử dụng tại các sân tập thể thao:

A. vải

B. cao su

C. nylon.

D.giấy

Câu 22: [TH] Vỏ quạt điện làm bằng vật liệu:

A. cao su B. chất dẻo nhiệt

C. chất dẻo nhiệt rắn D. gỗ

Câu 23: [NB] Bộ truyền động xích gồm mấy bộ phận?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 24: [NB] Đĩa xích, líp, xích là ba bộ phận của bộ truyền động:

A. truyền động đai. B. truyền động xích.

C. truyền động bánh răng. D. truyền động ăn khớp.

Câu 25: [TH] Cơ cấu truyền động chính trong chiếc đồng hồ Big- Ben đặt tại thủ đô của nước Anh là:

A. truyền động đai. B. truyền động xích.

C. truyền động bánh răng. D. truyền động ăn khớp.

Câu 26: [NB] Bộ phận nào trong các bộ phận của cơ cấu tay quay thanh truyền là cố định?

A. Tay quay B. Giá đỡ

C. Thanh truyền D. Thanh lắc

Câu 27: [TH] Xe tự đẩy của người khuyết tật là ứng dụng của cơ cấu biến đổi chuyển động nào?

A. biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến

B. biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay

C. biến chuyển động quay thành chuyển động lắc

D. biến chuyển dộng lắc thành chuyển động quay

Câu 28: [NB] Cơ cấu tay quay thanh truyền gồm mấy bộ phận?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Phần II Tự luận ( 3điểm)

Câu 29 (1.25đ): Một số nhà cao tầng người ta thường thiết kế cột thu lôi để chống sét, dựa vào kiến thức về các vật liệu cơ khí đã học em hãy cho biết cột thu lôi thường được làm bằng vật liệu gì?Vì sao?

Câu 30(1.75đ): Một xe đạp có đĩa xích 80 răng, đĩa líp 20 răng. Biết tốc độ quay của đĩa xích là 16 vòng/phút.

a) Tính tỉ số truyền chuyển động.

b) Tính tốc độ quay của đĩa líp? Vì sao lại lắp đặt đĩa xích có số răng lớn hơn đĩa líp?

2. Đáp án đề thi học kì 1 lớp 8 môn Công nghệ

Phần trắc nghiệm:(3,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm.

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

B

D

A

D

B

C

A

B

A

B

C

C

C

D

 Phần tự luận: (7,0 điểm).

Mời các bạn xem đáp án phần tự luận trong file tải về

3. Ma trận đề thi học kì 1 Công nghệ 8 Kết nối tri thức

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

%Tổng điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số câu hỏi

Thời gian

Số CH

TG

Số CH

TG

Số CH

TG

Số CH

TG

TN

TL

1

Một số tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật

1.1.Khổ giấy

0

0

0

0

0

0

0

0

1.2 Tỉ lệ

0

0

0

0

0

0

0

0

1.3 Nét vẽ

1

0.75

0

0

0

1

0

0.75

2.5

1.4.Ghi kích thước

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Hình chiếu vuông góc

2.1 Phương pháp các hình chiếu vuông góc

1

0.75

1

1.5

0

0

2

2.25

5

2.2 Hình chiếu vuông góc của khối đa diện

1

0.75

1

1.5

0

0

2

2.25

5

2.3 Hình chiếu vuông góc của khối tròn xoay

1

0.75

1

1.5

0

0

2

2.25

5

2.4 Vẽ hình chiếu vuông góc

1

0.75

0

0

0

1

0.75

2.5

3

Bản vẽ chi tiết

3.1 Nội dung của bản vẽ chi tiết

1

0.75

0

0

0

1

0.75

2.5

3.2. Đọc bản vẽ chi tiết

0

1

1.5

0

0

1

1.5

2.5

4

Bản vẽ lắp

4.1 Nội dung bản vẽ lắp

1

0.75

0

0

0

1

0.75

2.5

4.2 Đọc bản vẽ lắp

1

0.75

2.5

5

Bản vẽ nhà

5.1 Nội dung của bản vẽ nhà

1

0.75

1

1.5

0

0

2

2.25

5

5.2. Đọc bản vẽ nhà

1

0.75

1

1.5

0

0

2

2.25

5

6

Vật liệu cơ khí

6.1 Vật liệu kim loại

1

0.75

2

3

0

1

5.7

3

9.45

20

6.2. Vật liệu phi kim loại

1

0.75

2

3

0

0

3

3.75

7.5

7

Truyền và biến đổi chuyển động

7.1 Cơ cấu truyền chuyển động

2

1.5

1

1.5

1

10

0

3

0

13

25

7.2 Cơ cấu biến đổi chuyển động

2

1.5

1

1.5

0

0

3

3

7.5

Tổng

16

12

12

18

1

10

1

5.7

27

0

45

100

Tỉ lệ chung (%)

70

30

...............................

Để có thể đạt điểm cao trong kì thi học kì 1 lớp 8 sắp tới, các em học sinh cần lên kế hoạch ôn tập phù hợp, bên cạnh đó cần thực hành luyện đề để làm quen với nhiều dạng đề khác nhau cũng như nắm được cấu trúc đề thi. Chuyên mục Đề thi học kì 1 lớp 8 trên VnDoc sẽ là tài liệu phong phú và hữu ích cho các em ôn tập và luyện đề. Đây cũng là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề. Mời thầy cô và các em tham khảo.

Đánh giá bài viết
23 9.733
Sắp xếp theo

    Đề thi học kì 1 lớp 8

    Xem thêm