Đề kiểm tra học kì 1 lớp 8 môn Địa lí năm học 2022 - 2023 có đáp án
Đề thi Địa lý lớp 8 học kì 1
VnDoc xin giới thiệu Đề kiểm tra học kì I lớp 8 môn Địa lí năm học 2022 - 2023 có đáp án và ma trận kèm theo, đây là tài liệu ôn tập học kì 1 môn Địa hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 8, giúp các bạn chuẩn bị tốt nhất cho kì thi học kì 1 tới đây. Mời các bạn tham khảo đề kiểm tra kì 1 môn Địa lớp 8 dưới đây của chúng tôi.
Đề thi Địa lí 8 học kì 1 năm 2022 số 1
Ma trận đề thi học kì 1 Địa lí 8
Cấp độ
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng |
Tổng | |||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
1. Đặc điểm tự nhiên châu Á | Biết được đặc điểm địa hình; khí hậu châu Á | Hiểu được sự đa dạng các đới khí hậu; những đặc điểm cơ bản sông ngòi và cảnh quan châu Á. | |||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % | 2 0,5 5% | 3 0,75 7,5% | 5 1,25 12,5% | ||||||
2. Dân cư, xã hội châu Á | Biết được số dân và sự phân bố các chủng tộc ở châu Á | Đánh giá được các tác động của gia tăng dân số ảnh hưởng đến đời sống xã hội. | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 2 0,5 5% |
|
|
| 1 3,0 30% | 3 3,5 35% | |||
3. Đặc điểm kinh tế châu Á | Hiểu được sự phát triển của nền kinh tế Nhật Bản | ||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
| 1 0,25 2,5 |
| 1 0,25 2,5% | ||||
4. Các khu vực châu Á | Biết các đặc điểm khu vực Tây Nam Á, Nam Á | Hiểu được nguyên nhân dẫn đến phân bố lượng mưa không đồng đều khu vực Nam Á | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 8 2,0 20% |
|
| 1 3,0 30% |
| 9 5,0 50% | |||
TS câu TS điểm Tỉ lệ % | 12 3,0 30% | 5 4,0 40% | 1 3,0 30% | 18 10 100% |
Đề thi học kì 1 Địa lí 8
A. Phần trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em cho là đúng nhất. (Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1. Dãy núi nào cao và đồ sộ nhất châu Á?
A. Dãy Hi-ma-lay-a
B. Dãy Côn Luân
C. Dãy Thiên Sơn
D. Dãy An Tai
Câu 2. Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa phân bố chủ yếu ở khu vực
A. Đông Á và Đông Nam Á.
B. Đông Nam Á và Nam Á.
C. Nam Á và Bắc Á.
D. Đông Nam Á và Tây Nam Á.
Câu 3. Dân số đông nhất thế giới là
A. châu Á
B. châu Phi
C. châu Âu
D. châu Mĩ
Câu 4. Chủng tộc Môn gô lô ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào?
A. Bắc Á, Đông Á và Trung Á
B. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á.
C. Đông Á, Nam Á và Đông Nam Á
D. Nam Á, Tây Nam Á và Đông Á.
Câu 5. Châu Á có nhiều đới khí hậu là do
A. lãnh thổ có địa hình đa dạng.
B. lãnh thổ tiếp giáp với biển và đại dương.
C. lãnh thổ kéo dài từ vùng cực bắc đến vùng xích đạo.
D. lãnh thổ tiếp giáp với nhiều châu lục.
Câu 6. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm sông ngòi châu Á?
A. Sông ngòi châu Á có giá nhiều giá trị về: giao thông; thủy lợi; thủy điện; du lịch.
B. Sông ngòi châu Á phân bố không đồng đều và có chế độ nước phức tạp.
C. Sông ngòi châu Á khá phát triển và có nhiều hệ thống sông lớn.
D. Sông ngòi châu Á không phát triển và không có nhiều hệ thống sông lớn
Câu 7. Cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc được hình thành trong điều kiện nào?
A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa
B. Khí hậu cận nhiệt gió mùa
C. Khí hậu lục địa
D. Khí hậu ôn đới gió mùa
Câu 8. Nhật Bản là nước phát triển sớm nhất của châu Á là do
A. có dân số đông, nguồn lao động dồi dào.
B. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. sớm thực hiện cải cách, mở rộng quan hệ với các nước phương tây.
D. có khí hậu thuận lợi, ít chịu thiên tai.
Câu 9: Nhận xét nào không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của Tây Nam Á?
A. Nằm ở ngã ba của ba châu lục.
B. Tiếp giáp với nhiều vùng biển.
C. Có vị trí chiến lươc về kinh tế- chính trị
D. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây.
Câu 10: Địa hình chủ yếu của Tây Nam Á là
A. núi và cao nguyên
B. đồng bằng
C. đồng bằng và bán bình nguyên
D. đồi núi
Câu 11: Khí hậu chủ yếu của Tây Nam Á là
A. khí hậu gió mùa
B. khí hậu hải dương
C. khí hậu lục địa
D. khí hậu xích đạo
Câu 12: Nhân tố nào ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân hoá của khí hậu Nam Á?
A. Vĩ độ
B. Gió mùa
C. Địa hình
D. Kinh độ
Câu 13: Nam Á có các hệ thống sông lớn
A. sông Ấn, sông Hằng, sông Mê-Công
B. sông Ấn, sông Hằng, sông Ơ-phrát
C. sông Ấn, sông Hằng, sông Trường Giang
D. sông Ấn, sông Hằng, sông Bra-ma-pút.
Câu 14: Dãy Hi-ma-lay-a có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu Nam Á?
A. Đón các khối khí lạnh vào mùa đông, chắn các khối khí mùa hạ vào Nam Á.
B. Ngăn chặn ảnh hưởng của gió mùa ảnh hưởng tới Nam Á.
C. Chặn các khối khí vào mùa đông tràn xuống, dón gó màu mùa hạ gây mưa cho sườn núi phía nam.
D. Gây là hiệu ứng gió phơn khô nóng vào mùa hạ cho Nam Á
Câu 15: Dân cư Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào?
A. Ấn Độ giáo và Hồi giáo
B. Ấn Độ giáo và Ki-tô-giáo
C. Ấn Độ giáo và Phật giáo
D. Phật giáo và Hồi giáo
Câu 16: Hoạt động kinh tế chủ yếu của hầu hết các nước trong khu vực Nam Á là
A. dịch vụ
B. công nghiệp
C. nông nghiệp
D. khai thác dầu mỏ
B. Tự luận( 6,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm) Giải thích nguyên nhân dẫn đến sự phân bố lượng mưa không đồng đều ở khu vực Nam Á?
Câu 2 (3,0 điểm) Gia tăng dân số tác động đến đời sống xã hội như thế nào? Theo bản thân em cần có những giải pháp nào để hạn chế sự gia tăng dân số?
Xem đáp án trong file tải về
Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Địa số 2
(Thời gian làm bài: 45 phút)
NỘI DUNG ĐỀ
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1 (3 điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước ý đúng trong các câu sau:
a) Ý nào không phải là đặc điểm dân cư - xã hội châu Á?
A. Đông dân nhất thế giới.
B. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc lớn.
C. Nơi ra đời của các tôn giáo lớn.
D. Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cao nhất trong các châu.
b) Khu vực có mật độ dân số cao nhất châu Á là:
A. Đông Á.
B. Nam Á.
C. Đông Nam Á.
D. Tây Nam Á.
c) Sông nào không phải của khu vực Đông Á:
A. Amua.
B. Ơ-phrát.
C. Hoàng Hà.
D. Trường Giang.
d) Nước nào trong các nước sau đây có ngành dịch vụ phát triển cao nhất?
A. Hàn Quốc
B. Trung Quốc
C. Cô - oét
D. Ma-lai-xi-a
đ) Nước có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á là:
A. Ấn Độ.
B. Pa-ki-xtan.
C. Nê – pan.
D. Băng –la-đet.
e) Nước có trình độ phát triển kinh tế – xã hội cao nhất ở châu Á là:
A. Xin-ga-po.
B. Hàn Quốc.
C. Nhật bản.
D. Ma-lai-xi-a.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 2 (5 điểm)
Cho bảng số liệu:
Bình quân GDP đầu người của một số nước ở châu Á năm 2001(USD)
Quốc gia | Cô-oét | Hàn Quốc | Trung Quốc | Lào |
GDP/ người | 19.040,0 | 8.861,0 | 911,0 | 317,0 |
a) Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện mức thu nhập bình quân đầu người (GDP/ người) của một số nước ở châu Á.
b) Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét và giải thích.
Câu 3 (2 điểm)
Dựa vào lược đồ dưới đây, hãy cho biết:
a) Lãnh thổ Đông Á gồm mấy bộ phận? kể tên các quốc gia và vùng lãnh thổ của khu vực Đông Á.
b) Nêu các dạng địa hình của Đông Á và sự phân bố của chúng.
-----------------------
Trên đây VnDoc đã chia sẻ tới các bạn Đề kiểm tra học kì 1 lớp 8 môn Địa lí năm học 2022 - 2023. Đây là đề thi tham khảo học kì 1 môn Địa lớp 8 dành cho các bạn học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài Địa lý. Mời các bạn cùng tham khảo.
Ngoài Đề kiểm tra học kì 1 lớp 8 môn Địa lí năm 2022 có đáp án, mời các bạn học sinh tham khảo các đề thi học kì 1 lớp 8, đề thi học kì 2 lớp 8 các môn Toán, Văn, Anh, Lý, Địa, Sinh mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với đề thi học kì lớp 8 này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn ôn thi tốt.
- 80 Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán
- 30 Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Hóa học
- 25 Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Vật lý
Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 8. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.