Đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 8 Chân trời sáng tạo - Đề 4
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí 8 – Bộ sách Chân trời sáng tạo (Đề 4), được biên soạn khoa học, đi kèm đầy đủ ma trận, bản đặc tả và đáp án chi tiết, giúp đánh giá chính xác năng lực học sinh theo chương trình mới. Với định dạng file Word và PDF tiện lợi, thầy cô có thể dễ dàng tùy chỉnh để lập kế hoạch ra đề thi, trong khi học sinh có thêm nguồn tư liệu quý giá để rèn luyện kỹ năng và tự tin chinh phục kỳ thi sắp tới. Mời quý vị tải về và tham khảo nội dung chi tiết.
Mục lục bài viết
1. Ma trận đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 8
|
TT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
|||
|
Nhận biết (TN) |
Thông hiểu (TL)
|
Vận dụng (TL) |
Vận dụng cao (TL) |
|||
|
1 |
Việt Nam từ đầu TK XVI đến TK XVIII |
1. Xung đột Nam - Bắc triều, Trịnh - Nguyễn |
1 TN |
|
|
|
|
2. Quá trình khai phá vùng đất phía Nam từ đầu TK XVI đến TK XVIII |
1 TN |
|
|
|
||
|
3. Kinh tế, văn hoá và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI đến XVIII |
|
1 TL |
|
|
||
|
4. Khởi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài TK XVIII |
2 TN |
|
|
|
||
|
5. Phong trào Tây Sơn |
|
|
1/2 TL |
1/2 TL |
||
|
2 |
Châu Âu và nước Mỹ từ cuối TK XVIII đến đầu TK XX |
1. Các nước Anh, Pháp, Đức, Mỹ chuyển sang giai đoạn chủ nghĩa đế quốc. |
2 TN |
|
|
|
|
2. Công xã Pa-ri (năm 1871) |
1 TN |
|
|
|
||
|
3. Phong trào công nhân và sự ra đời của chủ nghĩa Mác |
1 TN |
|
|
|
||
|
Tỉ lệ |
20% |
15% |
10% |
5% |
||
|
1 |
Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ, địa hình, khoáng sản Việt Nam |
Đặc điểm địa hình và khoáng sản VN |
2TN |
|
|
|
|
2 |
Đặc điểm khí hậu và thuỷ văn Việt Nam |
Đặc điểm khí hậu |
2TN |
1 TL |
|
|
|
Thực hành vẽ và phân tích biểu đồ khí hậu |
|
|
1/2 TL |
1/2 TL |
||
|
Đặc điểm thủy văn |
2TN |
|
|
|
||
|
Tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thủy văn Việt Nam |
2TN |
|
|
|
||
|
Tỉ lệ |
20% |
15% |
10% |
5% |
||
|
Tỉ lệ chung |
40% |
30% |
20% |
10% |
||
2. Đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 8 CTST
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Hãy chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Năm 1527, Mạc Đăng Dung đã phế truất vị vua nào?
A. Lê Chiêu Thống. B. Lê Anh Tông. C. Lê Cung Hoàng. D. Lê Hiển Tông.
Câu 2. Từ cuối thế kỉ XVI, người Việt tiếp tục di cư về phía Nam, khai hoang, mở đất tại
A. Thuận Hóa, Quảng Nam,… B. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế,…
C. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi,…. D. Mô Xoài, Bến Nghé, Sài Gòn,…
Câu 3. Vị thủ lĩnh nào còn có tên là “quận He”?
A. Hoàng Công Chất. B. Nguyễn Hữu Cầu. C. Lê Duy Mật. D. Nguyễn Danh Phương.
Câu 4. Cuộc khởi nghĩa của Lê Duy Mật nổ ra ở đâu?
A. Thăng Long. B. Thanh Hóa và Nghệ An. C. Hải Dương và Bắc Ninh. D. Tuyên Quang.
...............
Câu 16. Vào mùa lũ, ở đồng bằng xảy ra thiên tai chủ yếu nào sau đây?
A. Ngập lụt. B. Lũ quét. C. Động đất. D. Hạn hán.
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm) : Tóm tắt những nét chính về sự chuyển biến văn hóa và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII ?
........................
Câu 4 (1,5 điểm): Cho bảng số liệu sau:
LƯỢNG MƯA THEO CÁC THÁNG TRONG NĂM CỦA LƯU VỰC
SÔNG HỒNG (Trạm Sơn Tây)
|
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Lượng mưa (mm) |
19,5 |
25,6 |
34,5 |
104,2 |
222,0 |
262,8 |
315,7 |
335,2 |
271,9 |
170,1 |
59,9 |
17,8 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện chế độ mưa của lưu vực sông Hồng – Trạm Sơn Tây.
b. Nhận xét chế độ mưa của lưu vực sông Hồng – Trạm Sơn Tây.