Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo - Đề 2

Đề thi học kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo - Đề 2 có đầy đủ đáp án, ma trận và bản đặc tả đề thi. Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán không chỉ là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kỳ thi mà còn là tài liệu cho thầy cô tham khảo ra đề. Sau đây là nội dung đề cương ôn thi Toán 8, mời thầy cô và các em tham khảo.

1. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 8

TT

Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng % điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

Biểu thức đại số

Đơn thức và đa thức nhiều biến; các phép tính toán với đa thức nhiều biến.

3

(TN1,2,3)

0,75đ

1

TN6

0,25đ

10

Hằng đẳng thức đáng nhớ.

1

(TL21)

0,5đ

5

Phân tích đa thức thành nhân tử.

1

(TL17a)

0,5đ

1

(TL17b)

0,5đ

10

Phân thức đại số.

2 (TN5,8)

0,5

1

(TL18a)

0,5đ

1

TN7

0.25đ

1

(TL18b)

0,5đ

1

TN4

0,25đ

20

2

Hình khối trong thực tiễn

(Hình học trực quan)

Hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều.

1 (TN13)

0,25đ

2.5

Diện tích xung quanh và thể tích hình chóp tam giác đều, tứ giác đều.

1

TN14

0.25đ

2.5

3

Tứ giác

Hình học phẳng

Các loại tứ giác

3

TN9.10.12

0.75đ

1 (TN7)

0.25đ

1

(TL19a)

1,5đ

1

(TL19b)

1.0đ

35

4

Một số yếu tố thống kê.

Thu thập và phân loại dữ liêu

1

TN15

0.25đ

2.5

Lựa chọn dạng biểu đồ để biểu diễn dữ liệu

1

TN16

0.25đ

1

(TL20)

0,5đ

1

TL20

0.5

12.5

Phân tích dữ liệu.

Tổng: Số câu

Điểm

12

2,75

3

1,25

3

1,0

2

2,0

2

0,5

2

1,5

2

1,0

10,0

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

100%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

2. Đề thi học kì 1 Toán 8 CTST

n 1. Trắc nghiệm khách quan. (4,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Bậc của đơn thức 23x2y3z là

A. 9.

B. 8.

C. 6

D. 5.

Câu 2. Thực hiện phép nhân 2x.(3x2 - x - 2) ta được kết quả

Câu 3. Thương của phép chia ( 6x5 - 2x3 + 4x2 ) : 2x2 bằng

A. 3x5- x3 + 2x2 .

B. 3x3 – x + 2 .

C. 3x3 - 2x + 4.

D. 3x3 + x + 2.

Câu 4. Rút gọn biểu thức \frac{x^{3} - 3x^{2} + 3x - 1  }{x - 1}\(\frac{x^{3} - 3x^{2} + 3x - 1 }{x - 1}\)ta được kết quả nào sau đây ?

A. x2– 3x – 1 .

B. x2 + 3x – 1.

C. x2 – 2x + 1 .

D. x2 + 2x + 1.

Câu 5. Điều kiện xác định của phân thức \frac{2x - 8}{3x + 6}\(\frac{2x - 8}{3x + 6}\)

A. x ≠ 2

B. x ≠ 3

C. x ≠ 4

D. x ≠ -2

Câu 6. Giá trị của biểu thức M = x(x – 1) + y( x – 1) tại x = 2 , y = 12 là

A. 13

B. 12 .

C. – 10 .

D.14.

Câu 10. Một hình thang cân ( AB // CD) có góc C = 700 thì số đo góc A là

A. 1200. B. 1100 . C. 900 . D. 1000 .

Câu 11. Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 6cm và 8cm thì kết quả nào sau là đúng

A. 4 cm . B. 3 cm . 5 cm . D. 10 cm .

Câu 12. . Hình chóp tứ giác đều có chiều cao mặt bên 35 cm, cạnh đáy 24 cm. Diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều là

A. 3 352 cm2.

B. 2 256 cm2.

C. 2 532 cm2.

D. 2 352 cm2.

Câu 13. Cho bảng “Thống kê xếp loại học tập của học sinh lớp 8A” sau

1

Xếp loại học tập

Tốt

Khá

Đạt

Chưa đạt

2

Số học sinh

8

16

12

4

3

Tỉ lệ phần trăm

20%

40%

30%

10%

Hãy cho biết dữ liệu ở dòng nào thuộc loại dữ liệu định tính và có thể so sánh?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 2 và 3

Câu 14: Cho bảng thống kê sau

Năm 2022

Số trường học

Số lớp học

Số giáo viên

Số học sinh

26 403

511 600

818 000

17 500 000

Số học sinh bình quân trên một lớp xấp xỉ (làm tròn đến hàng đơn vị)

A. 35

B. 21

C. 36

D. 34.

Câu 15. Cho bảng “Thống kê xếp loại học tập của học sinh lớp 8A” sau

1

Xếp loại học tập

Tốt

Khá

Đạt

Chưa đạt

2

Số học sinh

10

15

10

5

3

Tỉ lệ phần trăm

25%

38%

25%

12%

Hãy cho biết dữ liệu ở dòng nào thuộc loại dữ liệu định lượng và có thể lập tỉ số?

A. 2 và 3.

B. 2 .

C. 3 .

D. 1.

Câu 16. Cho biểu đồ biểu diễn các hoạt động của học sinh khối 8 trong thời gian rảnh rỗi.

Hãy dự đoán trong các học sinh lớp 8C có khoảng bao nhiêu bạn thích chơi thể thao vận động trong thời gian rảnh rỗi.

A. 4 học sinh

B. 5 học sinh

C. 14 học sinh

D. 22 học sinh

Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)

Câu 17. (1,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử

a. 2x2– 6x

b. 3x2+ 5y – 3xy – 5x

Câu 18: (1,0 điểm) Thực hiện các phép tính

Câu 19. (1,0 điểm) Cho hình thang cân ABCD có hai đáy là AB và CD . Biết góc . Tính và .

Câu 20. (1,5 điểm)Cho hình thang cân ABCD có DC = 2AB. Gọi M là trung điểm của cạnh DC

Chứng minh: Tứ giác ABCM là hình bình hành.

Câu 20. (1,0 điểm)

Dùng biểu đồ hình quạt để biểu diễn các thông tin từ bảng thống kê sau

Môn thể thao yêu thích nhất của học sinh lớp 8A

Môn thể thao

Số học sinh chọn

Bóng đá

20

Bóng chuyền

7

Đá cầu

7

Cầu lông

8

Câu 21: (0,5 điểm) Tính chiều cao của bức tường. Biết ch Tính chiều cao của bức tường. Biết chiều dài của thang là 4m và chân thang cách tường là 1m .

Hết

3. Đáp án đề thi Toán học kì 1 CTST

PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Đ/án

C

A

B

D

D

D

B

A

D

B

C

B

B

D

A

C

Xem đáp án phần tự luận trong file tải về

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán CTST

    Xem thêm