Bộ đề thi học kì 1 Tin học 8 năm học 2024 - 2025
Đề kiểm tra học kì 1 Tin học 8 năm 2024
Bộ đề thi học kì 1 Tin học 8 năm học 2024 - 2025 gồm 7 đề thi bộ 3 sách mới: Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều có đầy đủ đáp án và bảng ma trận. Đây là tài liệu hay, thầy cô có thể tham khảo lên kế hoạch ra đề thi cũng như giúp các em học sinh ôn tập lại kiến thức môn Tin học, làm quen với các đề thi khác nhau, chuẩn bị cho kì thi học kì 1 lớp 8 sắp tới đạt kết quả cao.
Link tải chi tiết từng đề:
- Đề kiểm tra cuối kì 1 Tin học 8 KNTT
- Đề kiểm tra cuối kì 1 Tin học 8 CTST
- Đề kiểm tra cuối kì 1 Tin học 8 Cánh diều
A. Đề thi cuối kì 1 Tin học 8 KNTT
1. Ma trận
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
Chương/chủ đề | TIẾT | Nội dung/đơn vị kiến thức | MỨC ĐỘ NHẬN THỨC | Điểm/ Tổng % | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG | 2 | Lược sử công cụ tính toán | 1 | 1 | 0.5 5% | ||||||
2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | 4 | Thông tin trong môi trường số | 1 | 1 | 0.5 5% | ||||||
Thực hành: Khai thác thông tin số | 1 | 1 | 0.5 5% | ||||||||
3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ | 1 | Đạo đức và văn hóa trong sử dụng công nghệ kĩ thuật số | 1 | 0.25 2.5% | |||||||
4. ỨNG DỤNG TIN HỌC | 10 | Sử dụng bảng tính giải quyết bài toán thực tế | 2 | 1 | 2.25 22.5% | ||||||
Sắp xếp và lọc dữ liệu | 2 | 0.5% | |||||||||
Trực quan hoá dữ liệu | 1 | 2 | 0.75 7.5% | ||||||||
Làm việc với danh sách dạng liệt kê và hình ảnh trong văn bản | 3 | 1 | 2.75 27.5% | ||||||||
Tạo đầu trang, chân trang cho văn bản | 1 | 2 | 0.75 7.5% | ||||||||
Định dạng nâng cao cho trang chiếu | 2 | 2 | 1 | 2 20% | |||||||
| Tổng câu | 2 | 12 | 10 | 2 | 1 | 27 | ||||
| Tỉ lệ % điểm | 0.5% | 30% | 25% | 30% | 10% | 100% | ||||
| Tỉ lệ % điểm chung | TN:60% | TL: 40% | 100% |
2. Đề kiểm tra Tin học 8 học kì 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Máy tính trong dự án của Babbage có những đặc điểm gì?
A. Máy tính cơ học, thực hiện tự động.
B. Máy tính có những ứng dựng ngoài tính toán thuần tuý.
C. Có thiết kế giống với máy tính ngày nay.
D. Cả ba đặc điểm trên.
Câu 2. Bộ vì xử lí là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào?
A. Đen điện tử chân không.
B. Linh kiện bán dẫn đơn giản.
C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn.
D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn.
Câu 3. Em hãy chọn phương án ghép đúng:
Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn,
A. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau.
B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy.
C. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau.
D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy.
Câu 4. Để lọc dữ liệu thì ta chọn lệnh?
A. Select All B.Đáp án khác C.Sort D.Filter
Câu 5. Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật?
A. Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng.
B. Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện.
C. Tải một bài trình chiếu của người khác từ Intemet và sử dụng như là của mình tạo ra.
D. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác.
Câu 6. Trong Hình 5.3, công thức tại ô F5 là =E5*F2. Sao chép công thức này đến ô F6, kết quả sao chép là:
A. =E6*F3
B. =E6*FS2
C. =E6*F3
D. =E6*F2
Câu 7. Cách nhập kí hiệu $ cho địa chỉ tuyệt đối là:
A. Gõ kí hiệu $ từ bàn phím khi nhập địa chỉ ô.
B. Sau khi nhập đã chỉ tương đối, nhấn phím F4 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối.
C. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F2 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối.
D. Thực hiện được theo cả hai cách A và B.
Câu 8. Em hãy chọn phương án đúng
Công thức tại ô C1 (Hình 5.6) là =A1*B1. Sao chép công thức trong ô C1 vào ô E2 thì công thức tại ô E2 sau khi sao chép là:
A.=C1*D2
B.=C2*D1
C.=C2*D2
D.=B2*C2
Câu 9. Em hãy chọn những phương án sai trong các phương án sau:
A. Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp hai kiểu danh sách dạng liệt kê.
B. Danh sách dạng liệt kê không tự động cập nhật khi thêm hoặc bớt đoạn văn.
C. Có thể sử dụng kết hợp danh sách đầu đầu dòng và danh sách có thứ tự.
D. Chỉ có thể sử dụng một kiểu danh sách dạng liệt kê cho một văn bản.
Câu 10. Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau:
A. Có thể chèn hình ảnh vào văn bản để minh hoạ cho nội dung.
B. Có thể vẽ hinh đồ hoạ trong phân mềm soạn thảo văn bản.
C. Có thể chèn thêm, xoá bỏ, thay đổi kích thước của hình ảnh và hình đồ hoạ trong văn bản.
D. Không thể vẽ hình đồ hoạ trong phần mềm soạn thảo văn bản.
Câu 11. Với danh sách có hàng trăm mục thì làm thế náo để tiết kiệm thời gan nhập và không bị nhầm thứ tự các mục?
A.Nhập từng số thứ tự của danh sách
B.Gạch đầu dòng và sắp xếp các danh mục theo thứ tự
C.Cả hai đáp án trên đều sai
D.Cả hai đáp án trên đều đúng
Câu12. Mỗi đơn vị trong danh sách dạng liệt kê được tạo ra khi người dùng nhấn phím?
A.Space
B.Enter
C.Tabs
D.Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 13. Phầm mềm soạn thảo văn bản cung cấp thư viện đa dạng các mẫu hình đồ họa, các chữ năng để?
A.Chỉnh sửa hình ảnh
B. Vẽ hình đồ họa trong văn bản
C. Vẽ biểu đồ
D. Đáp án khác
Câu 14. Header là phần nào của văn bản?
A.Phần dưới cùng
B. Phần trên cùng
C. Phần thân văn bản
D.Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 15. Đầu trang và chân trang thường chứa các thông tin?
A.Đặc biệt
B. Ngắn gọn về văn bản
C. Mới lạ
D.Đáp án khác
Câu 16. Nhóm lệnh Header & Footer nằm trong thẻ?
A. Home
B. Insert
C. Data
D. Đáp án khác
Câu 17. Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau?
A. Đánh số trang giúp người đọc biết độ dài của văn bản (nhìn số trang cuối)
B. Phần mềm soạn thảo văn bản không có chức năng đánh số trang tự động
C. Đánh số trang cho phép trích dẫn một trang cụ thể của văn bản
D. Đánh số trang. cũng với mục lục, giúp người đọc dễ dàng tìm thấy các phần cụ thể của văn bản
Câu 18. Văn bản trên trang chiếu khác với văn bản trong tài liệu thông thường ở?
A. Sự ngắn gọn
B. Chỉ nêu ý chính
C. Không nêu chi tiết
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 19. Một bài trình chiếu đẹp, chuyên nghiệp là?
A. Có nhiều hình ảnh
B. Sự phối hợp hoàn hảo của nội dung, bố cục và màu sắc
C. Có nhiều chữ
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 20. Thông tin nào thường được sử dụng để thêm vào đầu trang, chân trang?
A. Tên người trình chiếu, tên công ty
B. Tiêu đề bài trình ciếu
C. Số trang hay thời gian trình chiếu....
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 21. Phương án nào sau đây mô tả các bước sử dụng bản mẫu?
A. Nháy chuột chọn File/New, chọn bản mẫu.
B. Nháy chuột chọn Design/Themes, chọn bản mẫu
C. Nháy chuột chọn Insert/Text, chọn bản mẫu.
D. .Nháy chuột chọn Design/Variants, chọn bản mẫu.
Câu 22. Để thêm đầu trang ta chọn lệnh?
A. Footer
B. Page Number
C. Header
D. Đáp án khác
Câu 23. Để đánh số trang vào vị trí giữa, dưới trang văn bản thì chọn?
A. Blank
B. Bottom of Page/ Plain Number 2
C. Footer
D. Header
Câu 24. Số trang thường được đặt ở?
A. Đầu trang
B. Chân trang
C. Cả hai đáp án trên đều sai
D. Cả hai đáp án trên đều đúng
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Em hãy sao chép bảng số liệu này sang phần mềm bảng tính.
Câu 2 (1,5 điểm) Em hãy sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản để tạo một tờ rơi quảng cáo cho CLB Tiếng Anh (hoặc CLB Rubik, CLB bóng rổ của trường…). Trong tờ rơi có sử dụng hình ảnh minh hoạ và hình đồ hoạ. sử dụng mẫu dấu đầu dòng mẫu thứ tự
Câu 3 (01 điểm). Bản mẫu trong phần mềm trình chiếu
1. Sử dụng phần mềm trình chiếu có tạo được các trang chiếu như Hình 11a.1 không?
2. Để tạo được các trang chiếu đó có cần nhiều thời gian không?
3. Làm thế nào để tạo được các trang chiếu đó?
3. Đáp án
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1 - D | 2 - D | 3 - D | 4 - D | 5 - D | 6 - D | 7 - D | 8 - D |
9 - D | 10 - D | 11 - B | 12 - B | 13 - B | 14 - B | 15 - B | 16 - B |
17 - B | 18 - D | 19 - B | 20 - D | 21 - B | 22 - B | 23 - B | 24 - D |
Xem tiếp đáp án phần Tự luận trong file tải về
B. Đề thi cuối kì 1 Tin học 8 CTST
Đề số 1
Ma trận
TRƯỜNG THCS … …. --------------------------------
| MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TIN HỌC. LỚP: 8 | ||||||||||||||||
TT | Chương/chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | ||||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số câu hỏi | Thời gian | ||||||||||||
Câu hỏi | Thời gian | Câu hỏi | Thời gian | Câu hỏi | Thời gian | Câu hỏi | Thời gian | TN | TL | ||||||||
1 | Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng | Sơ lược về lịch sử phát triển máy tính | 4TN | 3’ | 4 | 3’ | 10,0% (1,0 đ) | ||||||||||
2 | Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | 1. Đặc điểm của thông tin trong môi trường số | 4TN | 3’ | 1TN | 1,5’ | 5 | 4,5’ | 12,5% (1,25 đ) | ||||||||
2. Thông tin với giải quyết vấn đề | 2TN | 3’ | 2 | 3’ | 5,0% (0,5 đ) | ||||||||||||
3 | Chủ đề 3. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số | Đạo đức và văn hoá trong sử dụng công nghệ kĩ thuật số | 1TN | 1,5’ | 1 | 1,5’ | 2,5% (0,25 đ) | ||||||||||
4 | Chủ đề 4. Ứng dụng tin học | E1. Xử lí và trực quan hoá dữ liệu bằng bảng tính điện tử | 12TN | 18’ | 1TL | 5’ | 1TL | 5’ | 12 | 2 | 28’ | 55,0% (5,5 đ) | |||||
E2. Soạn thảo văn bản và phần mềm trình chiếu nâng cao | 1TL | 5’ | 1 | 5’ | 15,0% (1,5 đ) | ||||||||||||
Tổng | 8TN | 6’ | 16TN | 24’ | 2TL | 10’ | 1TL | 5’ | 24 | 3 | 45’ | 10,0 đ | |||||
Tỉ lệ % điểm | 20% | 40% | 25% | 15% | 60% | 40% | 100% | 100% | |||||||||
Tỉ lệ chung | 60% | 40% |
Đề thi
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm):
Trả lời bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu mỗi phương án trả lời em cho là đúng hoặc đúng nhất.
(Trong đề kiểm tra sử dụng phần mềm Microsoft Word 2016, Microsoft Excel 2016, Microsoft PowerPoint 2016, Google, Cốc Cốc...)
Câu 1. Chiếc máy tính đầu tiên của loài người có tên là Pascaline, do ai sáng chế ra?
A. Charles Xavier.
B. Blaise Pascal.
C. Pascaline.
D. John.
Câu 2. Theo lịch sử phát triển, máy tính cá nhân thế hệ sau so với thế hệ trước:
A. Tính toán nhanh hơn.
B. Đẹp hơn.
C. Đắt tiền hơn.
D. To hơn.
Câu 3. Yếu tố làm cho máy tính nhỏ hơn và nhanh hơn nhiều là:
A. Công nghệ mạch tích hợp.
B. Bộ nhớ truy cập tạm thời.
C. Bộ phận xử lý trung tâm.
D. Ống chân không.
Câu 4. Máy tính cá nhân ra đời vào năm nào?
A. 1955.
B. 1984.
C. 1971.
D. 2000.
Câu 5. Đâu là thông tin số trong các trường hợp dưới đây?
A. Quyển sách Tin học 8.
B. Máy ảnh kĩ thuật số.
C. Một tài liệu nhận được qua email.
D. Cả A và B.
Câu 6. Hãy chọn câu sai:
A. Thông tin số có độ tin cậy khác nhau.
B. Thông tin số được tạo ra với tốc độ ngày càng tăng.
C. Thông tin số cho đến nay đã chiếm tỉ lệ rất lớn.
D. Thông tin số chỉ có một dạng là chuỗi các bit.
Câu 7. Hãy chọn câu đúng:
A. Thông tin số chiếm tỉ lệ nhỏ hơn so với thông tin dạng truyền thống.
B. Thông tin số có độ tin cậy cao vì các công cụ xử lí, tìm kiếm rất chính xác.
C. Thông tin số chỉ tồn tại ở dạng văn bản.
D. Thông tin số được sử dụng miễn phí.
Câu 8: Để soạn thảo bài thu hoạch sau buổi ngoại khóa, em dùng phần mềm nào?
A. Word.
B. Google.
C. GIMP.
D. Window 10.
Câu 9: Để tìm kiếm chính xác về tình hình dịch bệnh Covid-19 ở địa phương A, em cần nhập từ khóa tìm kiếm nào?
A. Covid-19.
B. “Dịch bệnh Covid-19 ở địa phương A”.
C. Dịch bệnh Covid-19 ở địa phương A.
D. Covid-19 + Địa phương A.
Câu 10. Khi cần tìm hiểu về một trường THPT để theo học sau này, em sẽ chọn thông tin từ:
A. Facebook. B. Kết quả dùng máy tìm kiếm trên Internet.
C. Trang web chính thức của nhà trường. D. Người bạn em quen qua mạng.
Câu 11. Hành vi nào không vi phạm đạo đức và văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số?
A. Chụp ảnh trong viện bảo tàng dù biết có biển “Cấm chụp ảnh”.
B. Chụp trộm ảnh bạn bè trong một chuyến tham quan.
C. Quay video một nhóm bạn đánh nhau để đưa lên mạng xã hội.
D. Cắt ghép các bức ảnh để thành một bức ảnh đẹp tặng bạn bè làm kỉ niệm.
Câu 12. Hành vi nào giúp sản phẩm số do em tạo ra không vi phạm đạo đức, văn hoá?
A. Thoải mái sử dụng sản phẩm của người khác.
B. Sử dụng một phần sản phẩm của người khác, có ghi rõ nguồn trích dẫn.
C. Không đưa tên tác giả, tên nguồn cung cấp khi sử dụng sản phẩm của người khác.
D. Thể hiện nội dung thiếu lành mạnh và vi phạm bản quyền.
Câu 13. Khi sao chép công thức sang nơi khác, địa chỉ tuyệt đối có thể:
A. Thay đổi cả tên hàng.
B. Không thay đổi cả tên hàng và tên cột.
C. Thay đổi tên hàng cả tên hàng và tên cột.
D. Thay đổi tên cột.
Câu 14. Khi sao chép công thức sang nơi khác địa chỉ hỗn hợp có thể:
A. Thay đổi cả tên hàng.
B. Không thay đổi cả tên hàng và tên cột.
C. Thay đổi tên hàng cả tên hàng và tên cột.
D. Thay đổi tên hàng hoặc tên cột.
Câu 15. Đâu là kí hiệu địa chỉ hỗn hợp trong các ý sau:
A. A1.
B. &A1.
C. $A$1.
D. $A1.
Câu 16. Đâu là kí hiệu địa chỉ tương đối trong các ý sau:
A. A1.
B. &A1.
C. $A$1.
D. $A1.
...................
Mời các bạn xem toàn bộ đề và đáp án đề 1 trong file tải
Đề số 2
I. TRẮC NGHIỆM: (4.0 đ) Chọn đáp án đúng:
Câu 1. Trong các địa chỉ ô tính dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối
A. A$10
B. $A10
C. A10
D. $A$10
Câu 2. Để sắp xếp dữ liệu ở một cột theo thứ tự tăng dần em sử dụng nút lệnh nào dưới đây?
Câu 3. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Biểu đồ hình cột thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột.
B. Biểu đồ đường gấp khúc thường dùng để so sánh dữ liệu, thể hiện xu hướng tăng, giảm của dữ liệu theo thời gian hay quá trình nào đó.
C. Sau khi đã tạo thì không thể thay đổi dạng biểu đồ.
D. Biểu đồ hình tròn phù hợp để mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng thể.
Câu 4. Sắp xếp các cụm từ dưới đây theo lịch sử phát triển của các thế hệ máy tính điện tử:
a) vi xử lí mật độ tích hợp siêu cao
b) đèn điện tử chân không
c) vi xử lí
d) bóng bán dẫn
e) mạch tích hợp
A. d-b-e-c-a
B. b-d-c-e-a
C. b-d-e-c-a
D. a-b-c-d-e
Câu 5. Việc làm nào dưới đây không vi phạm đạo đức, pháp luật, thiếu văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số.
A. Quay phim, chụp ảnh doanh trại quân đội, công an và đăng tải trên mạng xã hội
B. Tự ý thu âm, chụp ảnh, quay phim và sử dụng nội dung âm thanh, hình ảnh ghi được làm ảnh hưởng đến danh dự, nhân phẩm, uy tín của người khác
C. Nghe điện thoại hoặc nhắn tin khi đang nói chuyện với người đối diện
D. Sử dụng máy tính có kết nối Internet của nhà trường để tìm kiếm các thông tin học tập khi được giáo viên cho phép
Câu 6. Để chuẩn bị làm hồ sơ tuyển sinh vào lớp 10, theo em nguồn thông tin nào sau đây là chính thức và đáng tin cậy nhất?
A. Kinh nghiệm của anh chị và bố mẹ
B. Hướng dẫn của anh chị lớp trước đã từng thi tuyển sinh
C. Các câu trả lời trên diễn đàn mạng xã hội về tuyển sinh lớp 10 trong cả nước
D. Hướng dẫn của sở, phòng giáo dục và đào tạo, nhà trường nơi em tham gia thi tuyển
Câu 7. Công thức trong ô tính C3= $A3*$B$2, khi sao chép công thức sang ô tính C7 thì công thức tại ô tính này là:
A. =$A7*$B$6
B. =$A7*$B$2
C. =$A3*$B$2
D. =$A7*$B$7
Câu 8. Chiếc điện thoại mới mua của em bị hỏng. Em muốn liên hệ để hỗ trợ bảo hành, sửa chữa của chính hãng sản xuất. Nguồn thông tin nào dưới đây có độ tin cậy và lợi ích đối với em?
A. Thông tin để liên hệ với đơn vị bảo hành, sửa chữa được cung cấp trên website của chính hãng sản xuất điện thoại đang bị hỏng của em
B. Các hãng quảng cáo về các đơn vị sửa chữa các thiết bị điện thoại
C. Địa chỉ về của hàng chuyên cung cấp, sửa chữa điện thoại của em tại khu vực em sinh sống
D. Giới thiệu về người sửa chữa giỏi có uy tín tại khu vực em sinh sống
II. TỰ LUẬN (6đ)
Câu 9: (2đ) Em hãy cho biết ưu điểm của biểu đồ? Nêu các bước tạo biểu đồ?
Câu 10: (2đ) Ghép nối ở cột A tương ứng với cột B khi nói về đặc điểm của thông tin số cho phù hợp:
A | B |
1) Thông tin số rất đa dạng | a) Thông tin trên mạng có thể được người dùng sao chép, lưu trữ bằng nhiều phương tiện hay tính năng đồng bộ dữ liệu giữa các thiết bị dịch vụ |
2) Có công cụ tím kiếm, xử lí, chuyển đổi, truyền hiệu quả, nhanh chóng | b) Quyền tác giả đối với thông tin số được pháp luật bảo hộ |
3) Có tính quyền | c) Ví dụ như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video,… |
4) Có thể dễ dàng sao chép, khó thu hồi triệt để | d) Ví dụ như máy tìm kiếm, phần mềm bảng tính, phần mềm chuyển từ chữ viết sang giọng nói và ngược lại |
5) Có độ tin cậy khác nhau | e) Các tổ chức, cá nhân có thể thu thập, lưu trữ, cung cấp thông tin lên mạng. Bài viết có thể lan truyền rộng rãi đến cộng đồng mạng trong thời gian rất ngắn |
6) Được thu thập lưu trữ, chia sẻ nhanh, nhiều bởi tổ chức, cá nhân | f) Do đối tượng, động cơ, mục đích đưa thông tin rất đa dạng |
Câu 11: (1đ) Một số người có thói quen chụp ảnh, quay phim những gì họ gặp trong cuộc sống thường ngày và chia sẻ lên mạng xã hội. Theo em, thói quen này có thể dẫn đến vấn đề gì?
Câu 12: (1đ) Hãy nêu những thay đổi mà máy tính mang lại cho bản thân và gia đình em?
Đáp án đề 2
TRẮC NGHIỆM: (4.0 đ)
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,5 điểm.
Đề\câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
101 | D | C | C | C | D | D | B | A |
TỰ LUẬN (6đ)
Câu 9: Ưu điểm (1đ)
Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ giúp dễ dàng nhận biết trực quan mối tương quan giữa các dữ liệu, làm nổi bật ý nghĩa của dữ liệu, tạo ấn tượng, giúp người xem ghi nhớ lâu hơn.
- Các bước tạo biểu đồ (1đ)
+ B1: Chọn ô tính trong vùng dữ liệu cần tạo biểu đồ
+ B2: Vào Insert, trong nhóm lệnh Chart
+ B3: Chọn dạng biểu đồ thích hợp.
Câu 10: (2đ)
1-c, 2-d, 3-b, 4-a, 5-f, 6-e
Câu 11: (1đ)
Một số người có thói quen chụp ảnh, quay phim những gì họ gặp phải trong cuộc sống thường ngày và chia sẻ lên mạng xã hội. Theo em, thói quen này có thể dẫn đến vấn đề vi phạm pháp luật. Vì khi quay phim, chụp ảnh có thể có hình ảnh của người khác, nếu không được sự đồng ý, cho phép thì người chụp ảnh, quay phim có thể bị kiện bởi hành vi đó là vi phạm pháp luật.
Câu 12: (1đ)
Nhờ có máy tính mà cuộc sống của bản thân em, gia đình em đã có nhiều thay đổi như:
- Dễ dàng chia sẻ, giao lưu với mọi người mọi lúc, mọi nơi dù ở khoảng cách xa.
- Việc xem tin tức trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Chúng ta có thể xem tin tức trên các trang báo điện tử.
- Việc học tập, làm việc trở nên dễ dàng, thuận tiện và nhanh chóng hơn nhờ sự giúp đỡ của máy tính và các phần mềm hỗ trợ.
C. Đề thi cuối kì 1 Tin học 8 Cánh diều
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hãy chọn câu trả lời đúng: Lịch sử phát triển máy tính trải qua mấy thế hệ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 2. Hãy chọn câu đúng: Theo lịch sử phát triển, máy tính cá nhân thế hệ sau so với thế hệ trước:
A. To hơn
B. Đẹp hơn
C. Đắt tiền hơn
D. Tính toán nhanh hơn
Câu 3. Hãy chọn câu trả lời đúng khi được yêu cầu nêu đặc trưng của máy tính thế hệ 4.
A. Máy tính thế hệ thứ 4 được sản xuất sau năm 1975.
B. Máy tính thế hệ thứ 4 dùng công nghệ mạch tích hợp.
C. Máy tính thế hệ thứ 4 dùng công nghệ mạch tích hợp quy mô rất lớn.
D. Máy tính thế hệ thứ 4 dùng công nghệ mạch tích hợp quy mô rất lớn và có khả năng khả năng xử lí song song của phần cứng và phần mềm Trí tuệ nhân tạo (AI).
Câu 4. Khi nêu ví dụ về sự phát triển của giao tiếp giữa người và máy tính qua các thế hệ máy tính, câu nào sau đây là SAI:
A. Thiết bị vào ra ngày càng rẻ hơn.
B. Thiết bị vào ra ngày càng tiện lợi hơn.
C. Trước đây kết quả chỉ là chữ và số, hiện nay là hình ảnh trên màn hình.
D. Trước đây chỉ có thể nhập dữ liệu bằng bàn phím, hiện nay có thể dùng nhiều thiết bị đầu vào khác nhau.
Câu 5. Hãy chọn câu SAI: Khi ở trường, em dùng máy tính để:
A. Chơi game giải trí.
B. Thực hành sử dụng máy tính.
C. Cùng làm việc nhóm với các bạn.
D. Tìm kiếm thông tin, trả lời câu hỏi trong các hoạt động theo yêu cầu của thầy cô.
Câu 6. Hãy chọn câu SAI:
A. Thông tin số có độ tin cậy khác nhau.
B. Thông tin số chỉ có một dạng là chuỗi các bit.
C. Thông tin số cho đến nay đã chiếm tỉ lệ rất lớn.
D. Thông tin số được tạo ra với tốc độ ngày càng tăng.
Câu 7. Hãy tìm câu SAI trong các liệt kê ví dụ về các công cụ xử lí:
A. Phần mềm để tìm kiếm thông tin: Google, Bing,...
B. Phần mềm xử lí dữ liệu chữ và số: Word, Notepad, Excel,…
C. Phần mềm xử lí hình ảnh: Paint, PowerPoint, Photoshop, GIMP,
D. Phần mềm trình diễn âm thanh: Windows Media Player, PowerDVD, Groove Music,...
Câu 8. Hãy chọn câu đúng trong các giải thích cho đặc điểm của thông tin số dưới đây
A. Thông tin số chiếm tỉ lệ rất lớn vì máy tính ngày càng nhiều.
B. Thông tin số có độ tin cậy khác nhau vì các công cụ xử lí rất đa dạng.
C. Thông tin số được tạo ra với tốc độ ngày càng tăng vì máy tính ngày càng nhanh.
D. Thông tin số chiếm tỉ lệ rất lớn vì việc thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền tải dữ liệu số bằng máy tính nhanh chóng, thuận tiện, chi phí thấp hơn nhiều so với dữ liệu dạng truyền thống trước đây.
Câu 9. Khi cần tìm hiểu về một trường THPT để chuẩn bị học tiếp sau này, em sẽ chọn thông tin từ:
A. Facebook.
B. Trang web chính thức của Trường.
C. Kết quả dùng máy tìm kiếm trên Internet.
D. Người quen biết đang làm việc ở trường đó.
Câu 10. Tìm câu SAI trong những câu sau:
A. Không thể tìm ra cách giải quyết một vấn đề nếu chưa hiểu rõ vấn đề đó.
B. Hợp tác với nhau sẽ có thể giải quyết vấn đề được vấn đề nhanh chóng hơn.
C. Có thêm thông tin không giúp được gì cho giải quyết vấn đề.
D. Có thêm kiến thức sẽ có thể tìm ra cách giải quyết vấn đề.
Câu 11. Các câu sau nói về giải quyết một vấn đề nào đó, hãy tìm câu đúng:
A. Chỉ cần tìm những thông tin giải thích được yêu cầu của vấn đề.
B. Chỉ cần tìm những kiến thức trong sách vở là có được cách giải quyết vấn đề.
C. Cần phải hỏi người khác về cách giải quyết vấn đề.
D. Cần phải lựa chọn thông tin đáng tin cậy.
Câu 12. Chọn câu SAI về các hành vi sử dụng công nghệ kĩ thuật số vi phạm đạo đức và văn hoá:
A. Chụp ảnh phong cảnh trong công viên
B. Chụp ảnh các nghệ sĩ đang biểu diễn trong nhà hát
C. Quay video một nhóm bạn đánh nhau để đưa lên mạng xã hội
D. Cắt ghép các bức ảnh để thành một bức ảnh trêu chọc bạn bè
Câu 13. Nói về sản phẩm số do em tạo ra, câu nào nêu đúng đặc điểm làm cho sản phẩm của em không vi phạm đạo đức, văn hoá:
A. Không sử dụng sản phẩm của người khác.
B. Sử dụng một phần sản phẩm của người khác .
C. Có xin phép hoặc đưa tên tác giả, tên nguồn cung cấp nếu sử dụng toàn phần hay một phần sản phẩm của người khác.
D. Thể hiện nội dung lành mạnh và không vi phạm bản quyền.
Câu 14. Nếu một bạn nhờ em chụp một bức tranh đẹp trong bảo tàng có biển ghi “Cấm chụp ảnh”, em sẽ đồng tình với cách ứng xử nào dưới đây :
A. Chụp hộ bạn bức tranh đó.
B. Lặng im không nói gì và không chụp.
C. Chỉ cho bạn biển ghi “Cấm chụp ảnh!” và nói “đừng nên vi phạm!”.
D. Nói với bạn “để lúc khác mình sẽ chụp giúp bạn”.
Câu 15.
Câu nào dưới đây nêu đúng và đầy đủ các biến có trong đoạn chương trình trên?
A. wait, answer
B. wait, answer, a,b,c, delta
C. answer, a,b,c, delta
D. a, b, c, delta
Câu 16 (TH F.2). Cho chương trình dưới đây:
Trong đoạn chương trình trên các biến có giá trị thuộc kiểu nào?
A. Họ tên: kiểu logic; lớp: kiểu số.
B. Họ tên: kiểu xâu kí tự; lớp: kiểu số; lớp sau: kiểu số.
C. Họ tên: kiểu xâu kí tự; lớp: kiểu xâu kí tự; lớp sau: kiểu số.
D. Họ tên: kiểu xâu kí tự; lớp: kiểu xâu kí tự; lớp sau: kiểu xâu kí tự.
Câu 17. Trong câu lệnh dưới đây cho biết có những biểu thức nào và giá trị của nó thuộc kiểu nào?
A. x: kiểu số; x mod 5: kiểu số; (x mod 5) = 0: kiểu logic; “Bội của 5”: kiểu xâu kí tự.
B. x: kiểu số; x mod 5: kiểu số; (x mod 5) = 0: kiểu logic.
C. x mod 5: kiểu số; (x mod 5) = 0: kiểu logic.
D. x: kiểu số; “Bội của 5”: kiểu xâu kí tự.
Câu 18. Câu nào đã diễn đạt đúng lệnh rẽ nhánh dưới đây?
A. Chỉ khi x chia hết cho 5 thì in ra màn hình “Số có hơn 3 chữ số và là bội của 5”.
B. Chỉ khi vừa có x chia hết cho 5, vừa có x lớn hơn 100 thì in ra màn hình “Số có hơn 3 chữ số và là bội của 5”.
C. Nếu hoặc x chia hết cho 5 hoặc x lớn hơn 100 thì in ra màn hình “Số có hơn 3 chữ số và là bội của 5”.
D. Nếu thương của x chia cho 5 lớn hơn 100 thì in ra màn hình “Số có hơn 3 chữ số và là bội của 5”.
Câu 19 (TH F.3). Câu nào đã diễn đạt đúng lệnh lặp dưới đây?
A.. Lặp khối thao tác cần lặp (gồm 3 câu lệnh ask…; set …; change ..) khi biến tháng có giá trị nhỏ hơn hay bằng 3.
B. Lặp khối thao tác cần lặp (gồm 3 câu lệnh ask…; set …; change ..) với biến tháng có giá trị lớn hơn 3.
C. Thực hiện khối thao tác cần lặp (gồm 3 câu lệnh ask…; set …; change ..) khi biến tháng có giá trị lớn hơn 3.
D. Lặp khối thao tác cần lặp (gồm 3 câu lệnh ask…; set …; change ..) đến khi biến tháng có giá trị nhỏ hơn 3 thì dừng lặp.
Câu 20. Trong mô tả thuật toán dưới đây có những cấu trúc điều khiển nào trong các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh, lặp:
Lặp khi (số nhập vào chưa phải là 8): Nhập vào một số Nếu (số nhập vào chưa phải là 8): Thông báo “chưa đúng số cần nhập vào” Hết nhánh Hết lặp |
A. Tuần tự.
B. Tuần tự, rẽ nhánh.
C. Rẽ nhánh, lặp.
D. Tuần tự, rẽ nhánh, lặp.
Câu 21. Trong chương trình dưới đây có sử dụng những cấu trúc điều khiển nào trong các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh, lặp :
A. Tuần tự.
B. Rẽ nhánh.
C. Tuần tự, rẽ nhánh.
D. Tuần tự, Rẽ nhánh, lặp.
Câu 22.
Câu nào dưới đây gọi đúng lần lượt các khối lệnh thể hiện cấu trúc điều khiển trong Scratch?
A. Lặp một số lần biết trước, Rẽ nhánh dạng đầy đủ; Lặp mãi mãi.
B. Tuần tự 10 lần; Rẽ nhánh; Lặp.
C. Lặp theo điều kiện; rẽ nhánh dạng khuyết; Lặp mãi mãi.
D. Lặp một số lần biết trước; Rẽ nhánh dạng đầy đủ; Tuần tự.
Câu 23. Với mô tả thuật toán dưới đây, đoạn chương trình nào (trong Scratch) thể hiện đúng thuật toán?
Nếu (x > 50) và (y > 50):
Thông báo “cả hai số đều lớn hơn 50” Trái lại:
Thông báo “có số nhỏ hơn 50”
Câu 24. Với mô tả thuật toán dưới đây, đoạn chương trình nào (trong Scratch) thể hiện đúng thuật toán?
Lặp 3 lần:
Đặt bút xuống
Di chuyển 50 bước
Quay theo chiều kim đồng hồ 1200
Hết lặp
Câu 25. Hãy cho biết nghề nào sau đây không thuộc lĩnh vực tin học:
A. Quản lí dự án.
B. Kĩ sư phần mềm.
C. Lập trình viên.
D. Quản trị mạng.
Câu 26. Hãy cho biết nghề nào sau đây không liên quan đến ứng dụng tin học:
A. Kế toán.
B. Thợ xây.
C. Thiết kế đồ hoạ.
D. Hành chính văn phòng.
Câu 27. Để nêu ví dụ minh hoạ ứng dụng tin học làm tăng hiệu quả công việc, câu nào sau đây không đúng:
A. Gõ bàn phím nhanh hơn viết tay.
B. Tìm đường đi bằng Google Maps dễ hơn hỏi đường.
C. Phần mềm kế toán làm bảng lương nhanh hơn tính tay.
D. Làm mô hình 3D bằng máy tính chính xác hơn làm bằng tay.
II. TỰ LUẬN
Câu 1. (0.25 điểm)
Hãy cho biết nếu dùng thông tin không đáng tin cậy có thể dẫn đến hậu quả như thế nào?
Câu 2. (0.25 điểm)
Nếu đặt mua hàng trên mạng và nhận được yêu cầu chuyển tiền thanh toán, em hãy cho biết thông tin như thế nào làm em nghi ngại không thực hiện chuyển tiền?
Câu 3. (0.5 điểm)
Em nêu hai ví dụ cho thấy lợi ích của thông tin trong giải quyết vấn đề
Câu 4. (0.25 điểm)
Giả sử tổ em phải giới thiệu sơ lược cho các bạn trong lớp về nguồn gốc ra đời của ngôn ngữ lập trình Scratch, em dự định sẽ làm gì? Hãy liệt kê ít nhất 3 việc phải làm mà em thấy quan trọng.
Câu 5. (0.5 điểm)
Em có khiếu thẩm mỹ và muốn thành nhà thiết kế thời trang. Theo em, có cần chọn học Tin học ở bậc THPT hay không ? Nếu có thì chọn định hướng nào ? vì sao ?
III. PHẦN THỰC HIỆN TRÊN MÁY TÍNH
Câu 1 (0.5 điểm). Hãy một tạo chương trình Scratch để nhân vật mèo yêu cầu nhập đi nhập lại từ bàn phím một xâu kí tự cho đến khi từ nhập vào là “K8”. Câu thông báo yêu cầu nhập một xâu vào là “Đố bạn tôi yêu khối lớp nào?”.
Chú ý: Chương trình em tạo ra phải được đặt tên là Số báo danh của em và thêm từ K8 ở cuối. Ví dụ, nếu số báo danh của em là H5 thì tên chương trình của câu này là H5K8.sb3.
Câu 2 (1 điểm). Hãy một tạo chương trình Scratch để nhân vật mèo yêu cầu nhập đi nhập lại từ bàn phím một xâu kí tự cho đến khi từ nhập vào là “K8. Mỗi lần nhập vào sai (không phải là “K8”) thì nhân vật Mèo thông báo “Chưa đúng, hãy nhập lại”.
Chú ý: Chương trình em tạo ra phải được đặt tên là Số báo danh của em và thêm từ YK8 ở cuối. Ví dụ, nếu số báo danh của em là H5 thì tên chương trình của câu này là H5YK8.sb3.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Môn: TIN HỌC - Lớp 8
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | C | D | C | A | A | B | C | D | B | C | D | A | D | C |
Câu | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | |
Đáp án | C | B | A | B | A | D | D | A | B | B | A | B | D |
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.
PHẦN TỰ LUẬN (1,75 điểm)
Nội dung | Điểm |
Câu 1 (vận dụng) | |
Nêu được ngắn gọn 2 ví dụ về hậu quả dùng thông tin sai | 0.25 |
Câu 2 (Vận dụng) | |
Nêu được một dấu hiệu của lừa đảo trên mạng | 0,25 |
Câu 3 (Vận dụng) | |
Nêu được 2 lợi ích của thông tin trong giải quyết vấn đề, ví dụ: làm rõ mô tả vấn đề, bổ sung kiến thức, gợi ý được cách giải quyết vấn đề. | 0,5 |
Câu 4 (Vận dụng) | |
Một trong những việc quan trọng là tìm kiếm thông tin về nguồn gốc ra đời của Scratch (có thể tìm trên Internet bằng máy tìm kiếm, có thể tìm trong sách báo, có thể hỏi người thân,…) | 0.25 |
Câu 5 (Vận dụng) | |
Thiết kế thời trang cần ứng dụng tin học, do vậy nên em nên chọn môn Tin học ở THPT và theo định hướng Tin học ứng dụng | 0,5 |
PHẦN THỰC HÀNH TRÊN MÁY (1.5 điểm)
Nội dung thực hành | Điểm |
Câu 1 (vận dụng) | |
Nếu chương trình đúng (sử dụng câu lặp Repeat…Until…) | 0.50 |
Câu 2 (Vận dụng cao) | |
Nếu chương trình đúng (sử dụng được câu lệnh If…then lồng trong câu lệnh Repeat…Until…) | 1.00 |
-----------------------
Tài liệu vẫn còn, mời thầy cô và các bạn tải về tham khảo trọn bộ