Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 môn Công nghệ năm học 2024 - 2025
Đề thi Công nghệ 8 học kì 1 năm 2024
Bộ Đề kiểm tra cuối kì 1 Công nghệ 8 năm 2024 bao gồm 9 đề thi bộ 3 sách mới: Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều có đầy đủ đáp án và bảng ma trận, thầy cô có thể tham khảo lên kế hoạch ra đề thi học kì 1 lớp 8 môn Công nghệ 8. Đây cũng là tài liệu hay cho các em học sinh ôn luyện, chuẩn bị cho kì thi học kì 1 môn Công nghệ 8 sắp tới đạt điểm cao. Mời các bạn tải về xem toàn bộ đề thi, đáp án, bảng ma trận và đặc tả đề thi Công nghệ 8 HK1.
Lưu ý: 9 đề thi và đáp án có trong file tải. Mời thầy cô và các em tải về tham khảo trọn bộ.
Link tải chi tiết từng đề:
- Đề kiểm tra cuối kì 1 Công nghệ 8 CTST
- Đề kiểm tra cuối kì 1 Công nghệ 8 Kết nối tri thức
- Đề kiểm tra cuối kì 1 Công nghệ 8 Cánh diều
A. Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 CTST
1. Ma trận đề thi
TT | Chủ đề | Bài học | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng Cao | Số CH |
Điểm | |||||||||
TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | |||||
1
| Chủ đề 1: Vẽ kỹ thuật
| 1.1. Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật | 1C 0,25 đ |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 0,25 | 2,5 |
5 | 1.2. Hình chiếu vuông góc | 2C 0,5 đ
|
| 1C 0,25 đ |
|
|
|
| 1C 1 đ | 3 | 1 | 1,75 | 17,5 | |
1.3. Bản vẽ kỹ thuật | 3C 0,75 đ |
| 2C 0,5 đ | 1C 2 đ |
| 1C 1đ
|
|
| 5 | 2 | 4,25 | 42,5 | ||
2 | Chủ đề 2: Cơ khí
| 2.1. Vật liệu cơ khí | 2C 0,5 đ | 1C 2đ | 1C 0,25 đ |
|
| 1C 1đ |
|
| 3 | 2 | 3,75 | 37,5 |
Tổng | 8 | 1 | 4 | 1 |
| 2 |
| 1 | 12 | 5 | 10 | 100 | ||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 |
| |||||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 |
| 100 |
2. Đề thi
A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Trong bản vẽ chi tiết thường có nội dung là:
A. bảng kê.
B. phân tích chi tiết.
C. khung tên.
D. tổng hợp.
Câu 2. Quy trình đọc bản vẽ chi tiết trải qua mấy bước?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 3. Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, vị trí tương quan giữa….
A. chế tạo và kiểm tra một chi tiết máy.
B. các chi tiết của sản phẩm.
C. vận hành và kiểm tra sản phẩm.
D. thi công xây dựng ngôi nhà.
Câu 4. Trong bản vẽ lắp không có nội dung nào?
A. bảng kê.
B. tổng hợp.
C. yêu cầu kỹ thuật.
D. phân tích chi tiết.
Câu 5. Kí hiệu quy ước bộ phận nào trong ngôi nhà ?
A. Cửa đi bốn cánh.
B. Cửa đi một cánh.
C. Cửa sổ đơn.
D. Cầu thang trên mặt đất.
Câu 6. Có mấy loại khổ giấy được dùng trong bản vẽ kỹ thuật?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 7. Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ:
A. trên xuống.
B. dưới lên.
C. trái sang.
D. trước tới.
Câu 8. Khối nào trong các khối dưới đây là khối đa diện?
A. Khối trụ. B. Khối chóp đều. C. Khối nón. D. Khối cầu.
Câu 9. Khi vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể thì hình chiếu bằng ở vị trí:
A. bên phải hình chiếu đứng. B. bên trái hình chiếu đứng.
C. dưới hình chiếu đứng. D. trên hình chiếu đứng.
Câu 10. Trong các kim loại dưới đây, kim loại nào là kim loại đen?
A. gang. B. đồng. C. nhôm. D. kẽm.
Câu 11. Trong các kim loại sau, đâu không phải kim loại màu?
A. Sắt. B. Nhôm C. Đồng D. Kẽm.
Câu 12. Để phân biệt được gang và thép thì cần dựa vào yếu tố nào?
A. Tỉ lệ đồng.
B. Tỉ lệ nhôm.
C. Tỉ lệ kẽm.
D. Tỉ lệ carbon.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm).
Câu 13. (1,0 điểm) So sánh nội dung của bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết.
Câu 14. (2,0 điểm) Bản vẽ nhà có mấy trình tự đọc? Đó là những trình tự đọc nào? Hãy nêu nội dung của từng trình tự đọc đó?
Câu 15. (2,0 điểm) Em hãy cho biết: Vật liệu kim loại được chia thành mấy loại, là những loại nào? Mỗi loại gồm những vật liệu (hợp kim) gì?
Câu 16. (1,0 điểm) Kể tên 4 vật dụng làm từ vật liệu cơ khí được sử dụng gia đình em.
Cho biết 4 vật dụng vừa nêu được làm từ vật liệu gì?
Câu 17. (1,0 điểm) Vẽ hình chiếu vuông góc và ghi kích thước cho vật thể sau:
3. Đáp án đề thi
Phần trắc nghiệm:(3,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | C | A | A | C | C | C | D | B | C | A | A | D |
Phần tự luận: (7,0 điểm).
Mời các bạn xem đáp án phần tự luận trong file tải về
(Lưu ý: nếu học sinh trả lời đúng theo thực tế không theo đáp án vẫn đạt điểm tối đa)
B. Đề thi cuối học kì 1 Công nghệ 8 KNTT
1. Đề thi
Phần I. Trắc nghiệm ( 7 điểm)
Câu 1: [NB] Muốn vẽ đường gióng kích thước cần sử dụng nét vẽ:
A. nét liền đậm
B. nét liền mảnh
C. nét đứt
D. nét gạch chấm mảnh
Câu 2: [TH] Bản vẽ sau đây biểu diễn hình chiếu nào của vật thể?
A. Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng
B. Hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh
C. Mặt phẳng đứng và mặt phẳng cạnh
D. Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh
Câu 3: [NB] Hình chiếu cạnh có hướng chiếu:
A. từ trái lên mặt phẳng hình chiếu cạnh
B. từ phải lên mặt phẳng chiếu cạnh.
C. từ trước lên mặt phẳng chiếu cạnh
D. từ trên lên mặt phẳng chiếu cạnh
Câu 4: [NB] Hình tạo bởi 4 hình tam giác cân có chung đỉnh và đáy là tứ giác đều là:
A. hình hộp chữ nhật
B. hình lâp phương
C. hình lăng trụ đứng tứ giác đều
D. hình chóp tứ giác đều
Câu 5: [TH] Nếu mặt phẳng chiếu cạnh song song với đáy của hình trụ thì các hình chiếu có dang:
A. hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh là hình chữ nhật, hình chiếu đứng là hình tròn.
B. hình chiếu đứng và hình chiếu bằng là hình chữ nhật, hình chiếu cạnh là hình tròn.
C. hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng là hình tròn, hình chiếu đứng là hình chữ nhật.
D. hình chiếu đứng và hình chếu cạnh là hình tròn, hình chiếu bằng là hình chữ nhật.
Câu 6: [TH] Vật thể sau đây được tạo bởi những hình khối:
A. hình hộp chữ nhật và hình chóp tứ giác.
B. hình hộp chữ nhật và hình chóp cụt.
C. hình hộp chữ nhật và hình lăng trụ đứng tứ giác.
D. hình hộp chữ nhật và hình lăng trụ đứng tam giác.
Câu 7: [NB] Hình nón được tạo bởi khi quau hình nào sau đây quanh trục của hình?
A. Hình tam giác vuông
B. Hình tròn
C. Hình chữ nhật
D. Hình tam giác cân
Câu 8: [NB] Hãy xác định hình chiếu phù hợp với vật thể
A. 1A; 2B; 3C; 4D.
B. 1B; 2A; 3D; 4C
C. 1B; 2C; 3D; 4A
D.1C; 2D; 3A; 4B
Câu 9: [NB] Bản vẽ chi tiết gồm mấy nội dung:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 10: [TH] Nội dung mạ kẽm thuộc nào dung nào khi đọc bản vẽ chi tiết?
A. Khung tên
B. Yêu cầu kĩ thuật
C. Hình biểu diễn
D. Kích thước
Câu 11: [NB] Bảng kê là nội dung của bản vẽ nào sau đây
A. Bản vẽ chi tiết
B. Bản vẽ nhà.
C. Bản vẽ lắp
D. Bản vẽ cơ khí.
Câu 12: [NB] Muốn xác định vị trí của các chi tiết trên bản vẽ lắp ta cần làm gì:
A. Gia công chi tiết
B. Tháo chi tiết theo trình tự
C. Tô màu cho chi tiết
D. Lắp chi tiết theo trình tự
Câu 13:[NB] Trong bản vẽ nhà hình biểu diễn nào là hình cắt?
A. Mặt đứng và mặt bằng.
B. Mặt đứng và mặt cắt
C.Mặt bằng và mặt cắt
D. Mặt bằng và mặt phẳng chiếu cạnh
Câu 14: [TH] Hình biểu diễn nào của ngôi nhà là quan trọng nhất?
A. Mặt phẳng bằng B. Mặt đứng C. Mặt cắt D. Mặt bằng
Câu 15: [NB] Kí hiệu sau đây biểu diễn bộ phận nào của ngôi nhà?
A. Cửa sổ kép
B. Cửa sổ đơn
C. Cửa đi đơn hai cánh
D. Cửa đi đơn một cánh
Câu 16: [TH] Hãy cho biết chiều cao tường của ngôi nhà có hình cắt như hình:
A. 3000mm.
B. 600mm.
C. 4200mm
D. 4800mm
Câu 17: [NB] Vật liệu nào sau đây là thép?
A. Vật liệu gồm sắt (Fe) và các bon (C) với tỉ lê C≤ 2.14%
B. Vật liệu gồm sắt (Fe) và các bon (C) với tỉ lê Fe ≤ 2.14%
C. Vật liệu gồm sắt (Fe) và các bon (C) với tỉ lê Fe< 2.14%
D. Vật liệu gồm sắt (Fe) và các bon (C) với tỉ lê C< 2.14%
Câu 18: [TH] Lưỡi dao thường làm bằng vật liệu nào sau đây?
A. Thép C. Sắt
B. Đồng D. Nhôm
Câu 19: [TH] Sản phẩm nào sau đây không làm từ kim loại màu
A. Thau nhôm
B. Khóa van nước bằng đồng
C. Nồi Inox
D. Dây bạc
Câu 20:[NB] Đặc tính đàn hổi cao, khả năng giảm chất tốt, cách điện và cách âm tốt là của vật liệu nào sau đây:
A. cao su
B. chất dẻo nhiệt
C. chất dẻo nhiệt rắn
D. gỗ
Câu 21: [TH] Vật liệu thường được sử dụng tại các sân tập thể thao:
A. vải
B. cao su
C. nylon.
D.giấy
Câu 22: [TH] Vỏ quạt điện làm bằng vật liệu:
A. cao su
B. chất dẻo nhiệt
C. chất dẻo nhiệt rắn
D. gỗ
Câu 23: [NB] Bộ truyền động xích gồm mấy bộ phận?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 24: [NB] Đĩa xích, líp, xích là ba bộ phận của bộ truyền động:
A. truyền động đai. B. truyền động xích.
C. truyền động bánh răng. D. truyền động ăn khớp.
Câu 25: [TH] Cơ cấu truyền động chính trong chiếc đồng hồ Big- Ben đặt tại thủ đô của nước Anh là:
A. truyền động đai. B. truyền động xích.
C. truyền động bánh răng. D. truyền động ăn khớp.
Câu 26: [NB] Bộ phận nào trong các bộ phận của cơ cấu tay quay thanh truyền là cố định?
A. Tay quay B. Giá đỡ
C. Thanh truyền D. Thanh lắc
Câu 27: [TH] Xe tự đẩy của người khuyết tật là ứng dụng của cơ cấu biến đổi chuyển động nào?
A. biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến
B. biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay
C. biến chuyển động quay thành chuyển động lắc
D. biến chuyển dộng lắc thành chuyển động quay
Câu 28: [NB] Cơ cấu tay quay thanh truyền gồm mấy bộ phận?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Phần II Tự luận ( 3điểm)
Câu 29 (1.25đ): Một số nhà cao tầng người ta thường thiết kế cột thu lôi để chống sét, dựa vào kiến thức về các vật liệu cơ khí đã học em hãy cho biết cột thu lôi thường được làm bằng vật liệu gì?Vì sao?
Câu 30(1.75đ): Một xe đạp có đĩa xích 80 răng, đĩa líp 20 răng. Biết tốc độ quay của đĩa xích là 16 vòng/phút.
a) Tính tỉ số truyền chuyển động.
b) Tính tốc độ quay của đĩa líp? Vì sao lại lắp đặt đĩa xích có số răng lớn hơn đĩa líp?
2. Đáp án đề thi
Phần trắc nghiệm:(3,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | B | D | A | D | B | C | A | B | A | B | C | C | C | D |
Phần tự luận: (7,0 điểm).
Mời các bạn xem đáp án phần tự luận trong file tải về
3. Ma trận
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | %Tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số câu hỏi | Thời gian | |||||||||
Số CH | TG | Số CH | TG | Số CH | TG | Số CH | TG | TN | TL | |||||
1 | Một số tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật | 1.1.Khổ giấy | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
1.2 Tỉ lệ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
1.3 Nét vẽ | 1 | 0.75 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0.75 | 2.5 | |||||
1.4.Ghi kích thước | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
2 | Hình chiếu vuông góc | 2.1 Phương pháp các hình chiếu vuông góc | 1 | 0.75 | 1 | 1.5 | 0 | 0 | 2 | 2.25 | 5 | |||
2.2 Hình chiếu vuông góc của khối đa diện | 1 | 0.75 | 1 | 1.5 | 0 | 0 | 2 | 2.25 | 5 | |||||
2.3 Hình chiếu vuông góc của khối tròn xoay | 1 | 0.75 | 1 | 1.5 | 0 | 0 | 2 | 2.25 | 5 | |||||
2.4 Vẽ hình chiếu vuông góc | 1 | 0.75 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0.75 | 2.5 | ||||||
3 | Bản vẽ chi tiết | 3.1 Nội dung của bản vẽ chi tiết | 1 | 0.75 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0.75 | 2.5 | ||||
3.2. Đọc bản vẽ chi tiết | 0 | 1 | 1.5 | 0 | 0 | 1 | 1.5 | 2.5 | ||||||
4 | Bản vẽ lắp | 4.1 Nội dung bản vẽ lắp | 1 | 0.75 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0.75 | 2.5 | ||||
4.2 Đọc bản vẽ lắp | 1 | 0.75 | 2.5 | |||||||||||
5 | Bản vẽ nhà | 5.1 Nội dung của bản vẽ nhà | 1 | 0.75 | 1 | 1.5 | 0 | 0 | 2 | 2.25 | 5 | |||
5.2. Đọc bản vẽ nhà | 1 | 0.75 | 1 | 1.5 | 0 | 0 | 2 | 2.25 | 5 | |||||
6 | Vật liệu cơ khí | 6.1 Vật liệu kim loại | 1 | 0.75 | 2 | 3 | 0 | 1 | 5.7 | 3 | 9.45 | 20 | ||
6.2. Vật liệu phi kim loại | 1 | 0.75 | 2 | 3 | 0 | 0 | 3 | 3.75 | 7.5 | |||||
7 | Truyền và biến đổi chuyển động | 7.1 Cơ cấu truyền chuyển động | 2 | 1.5 | 1 | 1.5 | 1 | 10 | 0 | 3 | 0 | 13 | 25 | |
7.2 Cơ cấu biến đổi chuyển động | 2 | 1.5 | 1 | 1.5 | 0 | 0 | 3 | 3 | 7.5 | |||||
Tổng | 16 | 12 | 12 | 18 | 1 | 10 | 1 | 5.7 | 27 | 0 | 45 | 100 | ||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 |
|
|
C. Đề kiểm tra cuối kì 1 Công nghệ 8 Cánh diều
1. Ma trận đề thi
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật | 1 | 1 | 1 | 3 | 0,75 | ||||||
2. Hình chiếu vuông góc của khối hình học cơ bản | 4 | 1 | 5 | 1,25 | |||||||
3. Bản vẽ chi tiết | 1 | 1 | 1 | 3 | 0,75 | ||||||
4. Bản vẽ lắp | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
5. Bản vẽ nhà | 2 | 2 | 0,5 | ||||||||
6. Vật liệu cơ khí | 2 | 1 | 0,5 | 3 | 0,5 | 1,75 | |||||
7. Một số phương pháp gia công cơ khí bằng tay | 3 | 1 | 1 | 4 | 1 | 2,0 | |||||
8. Truyền và biến đổi chuyển động | 3 | 1 | 1 | 0,5 | 5 | 0,5 | 2,25 | ||||
9. Một số ngành nghề cơ khí phổ biến | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 14 |
| 8 | 0,5 | 6 | 0,5 |
| 1 | 28 | 2 | 10 |
Điểm số | 3,5 |
| 2,0 | 1,0 | 1,5 | 1,0 |
| 1,0 | 7,0 | 3,0 | 10 |
Tổng số điểm | 3,5 điểm 35 % | 3,0 điểm 30 % | 2,5 điểm 25 % | 1,0 điểm 10 % | 10 điểm 100 % | 100% |
2. Đề thi
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Đâu là tỉ lệ thu nhỏ trong các tỉ lệ sau?
A. 1 : 2
B. 5 : 1
C. 1 : 1
D. 5 : 2
Câu 2. Để vẽ đường tâm, đường trục đối xứng, cần dùng loại nét vẽ nào?
A. Nét liền đậm.
B. Nét liền mảnh.
C. Nét đứt mảnh .
D. Nét gạch dài - chấm - mảnh.
Câu 3. Bản vẽ kĩ thuật sử dụng phép chiếu nào để biểu diễn vật thể?
A. Phép chiếu song song.
B. Phép chiếu xuyên tâm.
C. Phép chiếu vuông góc.
D. Phép chiếu nghiêng.
Câu 4. Khối đa diện được biểu diễn bởi bao nhiêu hình chiếu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Để nhận được hình chiếu đứng, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào?
A. Từ trước ra sau.
B. Từ trên xuống dưới.
C. Từ trái sang phải.
D. Từ phải sang trái.
Câu 6. Mặt phẳng hình chiếu bằng là mặt phẳng
A. Nằm ngang.
B. Thẳng đứng ở chính diện.
C. Cạnh bên phải.
D. Xiên.
Câu 7. Nét liền mảnh thể hiện
A. Đường kích thước và đường gióng.
B. Cạnh thấy, đường bao thấy.
C. Đường tâm, đường trục đối xứng.
D. Đường cao.
Câu 8. Để các hình chiếu cùng nằm trên một mặt phẳng thì sau khi chiếu theo phương pháp chiếu góc, ta phải quay mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh một góc bao nhiêu?
A. 30o
B. 90o
C. 120o
D. 180o
Câu 9. Bản vẽ chi tiết là
A. Bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông tin về hình dạng, kích thước, vật liệu và yêu cầu kĩ thuật để phục vụ cho chế tạo và kiểm tra chi tiết.
B. Bản vẽ gồm các hình biểu diễn thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết.
C. Bản vẽ gồm các chỉ dẫn về gia công, các chỉ dẫn về xử lí bề mặt.
D. Bản vẽ trình bày thông tin về tên gọi, vật liệu chế tạo của chi tiết.
Câu 10. Phần kích thước trong bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?
A. Dùng để chế tạo chi tiết máy.
B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy.
C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy.
D. Dùng để thay thế chi tiết máy.
Câu 11. Theo em, khi muốn biểu diễn hình dạng bên ngoài của ngôi nhà, người ta dùng
A. Bản vẽ mặt cắt. B. Bản vẽ mặt đứng.
C. Bản vẽ mặt bằng. D. Bản vẽ phối cảnh.
Câu 12. So với bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp có thêm nội dung nào dưới đây ?
A. Yêu cầu kĩ thuật. B. Bảng kê.
C. Kích thước. D. Khung tên.
Câu 13. Chọn phát biểu đúng
A. Bản vẽ chi tiết gồm hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.
B. Bản vẽ chi tiết chỉ dùng để chế tạo chi tiết.
C. Đọc bản vẽ chi tiết cần phải nhận biết chính xác, đầy đủ nội dung và tuân theo trình tự nhất định.
D. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên.
Câu 14. Quan sát kí hiệu sau và cho biết tên gọi của kí hiệu đó
A. Cửa đi đơn một cánh trên mặt cắt và mặt bằng.
B. Cửa đi đơn bốn cánh trên mặt bằng.
C. Cửa sổ đơn trên mặt đứng và mặt bằng.
D. Sân.
Câu 15. Kim loại đen có tỉ lệ C 2,4% được gọi là
A. Sắt. B. Thép.
C. Gang. D. Nhôm.
Câu 16. Vật liệu kim loại được chia thành mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17. Vật liệu dùng trong sản xuất không bao gồm
A. Vật liệu kim loại.
B. Vật liệu phi kim loại.
C. Vật liệu tổng hợp.
D. Vật liệu phóng xạ.
Câu 18. Truyền động là
A. Truyền và biến đổi tốc độ từ bộ phận này đến bộ phận khác của máy phù hợp với yêu cầu làm việc.
B. Truyền biến đổi động cơ, giúp tăng vận tốc của máy.
C. Truyền và biến đổi tốc độ giúp giảm tốc độ của các thiết bị.
D. Động cơ gia tốc cho các thiết bị.
Câu 19. Truyền động đai được ứng dụng trong
A. Máy nghiền bột.
B. Đồng hồ.
C. Các loại hộp số xe máy.
D. Các loại hộp số ô tô.
Câu 20. Quan sát hình sau và cho biết tên của bộ phận số 1.
A. Dây xích.
B. Dây đai.
C. Bánh đai bị dẫn.
D. Bánh đai dẫn.
Câu 21. ___________ có nhiệm vụ biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến và ngược lại.
A. Cơ cấu tay quay con trượt. B. Cơ cấu tay quay con lắc.
C. Cơ cấu truyền động đai. D. Cơ cấu truyền động xích.
Câu 22. Khi cầm đục cần để đầu đục cách ngón tay trỏ một khoảng bao nhiêu ?
A. 20 - 30 cm. B. 20 - 30 mm. C. 10 - 20 mm. D. Bất kì vị trí nào
Câu 23. Bước 1 trong quy trình thực hiện các thao tác cắt kim loại bằng cưa tay là
A. Lấy dấu. B. Kiểm tra lưỡi cưa.
C. Kẹp phôi. D. Thao tác cưa.
Câu 24. Hãy cho biết tên của loại dũa trong hình sau
A. Dũa bán nguyệt. B. Dũa dẹt. C. Dũa tam giác. D. Dũa tròn.
Câu 25. Người có chuyên môn cao thuộc lĩnh vực thiết kế, chế tạo, bảo dưỡng máy móc và thiết bị cơ khí phù hợp làm
A. Kĩ sư cơ khí. B. Thợ vận hành máy công cụ.
C. Thợ sửa chữa xe có động cơ. D. Nhà sản xuất xe.
Câu 26. Để trở thành một kĩ sư cơ khí, em có thể theo học tại các trường đại học liên quan đến
A. Giáo dục. B. Truyền thông.
C. Kĩ thuật. D. Công nghệ thông tin.
Câu 27. Cơ cấu tay quay con trượt được ứng dụng trong
A. Máy cưa gỗ. B. Xích xe đạp. C. Máy khâu đạp chân. D. Máy nghiền bột.
Câu 28. ___________ là phương pháp gia công nguội dùng cưa tay để cắt các tấm kim loại dày, phôi kim loại dạng tròn, dạng định hình,… thành những đoạn có chiều dài mong muốn.
A. Cắt kim loại bằng cưa tay. B. Đục kim loại.
C. Dũa kim loại. D. Cắt kim loại bằng cưa điện.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
a. Hãy cho biết đặc điểm của đồng và hợp kim của đồng. Cho ví dụ về sản phẩm làm từ hợp kim của đồng.
b. Hãy mô tả thao tác cưa khi thực hiện cắt kim loại bằng cưa tay.
Câu 2. (1,0 điểm) Cho bộ truyền bánh đai. Bánh dẫn có đường kính D1 = 60 cm, quay với tốc độ n1 = 120 vòng/phút. Bánh bị dẫn có tốc độ quay n2 = 480 vòng/phút. Tính tỉ số truyền i của bộ truyền đai và đường kính bánh bị dẫn.
3. Đáp án
Phần trắc nghiệm:(3,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1 - A | 2 - D | 3 - C | 4 - C | 5 - A | 6 - A | 7 - A |
8 - B | 9 - A | 10 - C | 11 - B | 12 - B | 13 - C | 14 - A |
15 - B | 16 - B | 17 - D | 18 - A | 19 - A | 20 - D | 21 - A |
22 - B | 23 - A | 24 - B | 25 - A | 26 - C | 27 - A | 28 - A |
Phần tự luận: (7,0 điểm).
Mời các bạn xem đáp án phần tự luận trong file tải về