Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Công nghệ năm học 2022 - 2023
Đề thi Công nghệ 8 học kì 1 năm 2022
Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Công nghệ năm học 2022 - 2023 là tài liệu ôn thi hữu ích dành cho các bạn học sinh. Đề thi có đáp án và ma trận, giúp các bạn học sinh lớp 8 ôn tập lại kiến thức môn Công nghệ, tích lũy thêm cho bản thân mình những kinh nghiệm giải đề hay, đồng thời biết cách phân bổ thời gian làm bài sao cho hợp lý. Đây cũng là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề.
Ma trận đề thi học kì 1 Công nghệ 8
Tên Chủ đề, chương, bài
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
||||||||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||||
Hình chiếu |
Nhận biết được các hình chiếu, phép chiếu, mặt phẳng chiếu của vật thể trên bản vẽ kỹ thuật |
|
|
Vẽ được các hình chiếu từ vật thể đã cho |
|
|
|||||||
Số câu: 4 |
3 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|||||
Số điểm: 3,75
|
0,75 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|||||
Tỉ lệ %: 37,5% |
7,5% |
|
|
|
|
30% |
|
|
|||||
Hình cắt |
Biết được khái niệm hình cắt
|
|
|
|
|
|
|
||||||
Số câu: 1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
Số điểm: 0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
2,5% |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
Biểu diễn ren |
|
|
So sánh được quy ước vẽ ren trục và ren lỗ |
|
|
|
|
||||||
Số câu: 2 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|||||
Số điểm: 3,25 đ |
|
|
0,25 |
3 |
|
|
|
|
|||||
Tỉ lệ % :32,5% |
|
|
2,5% |
30% |
|
|
|
|
|||||
Bản vẽ lắp
|
Biết được nội dung của bản vẽ lắp, trình tự đọc bản vẽ lắp |
|
|
|
|
||||||||
Số câu: 3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
||||||
Số điểm: 2,5 đ |
0,5 |
2 |
|
|
|
|
|
||||||
Tỉ lệ % :25% |
5% |
20% |
|
|
|
|
|
||||||
Bản vẽ nhà
|
Biết được nội dung của bản vẽ nhà |
|
|
|
|||||||||
Số câu: 1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
Số điểm: 0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
Tỉ lệ: 2,5% |
2,5% |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
Tổng số câu:10 |
8 |
2 |
1 |
|
|||||||||
Tổngsốđiểm:10 |
3,75 |
3,25 |
3 |
|
|
||||||||
Tỉ lệ % |
37,5% |
32,5% |
30% |
|
Đề thi Công nghê 8 học kì 1 năm 2022
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2Đ):
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (Mỗi đáp án đúng được 0,25Đ)
Câu 1. Hình cắt là hình biểu diễn:
A. Phần vật thể trên mặt phẳng cắt.
B. Phần vật thể trước mặt phẳng cắt
C. Phần vật thể sau mặt phẳng cắt.
D. Phần vật thể dưới mặt phẳng cắt
Câu 2. Trong các bản vẽ mà em đã học nội dung bảng kê có trong loại bản vẽ nào:
A. Bản vẽ nhà
B. Bản vẽ lắp
C. Bản vẽ chi tiết
D. Biểu diễn ren.
Câu 3. Hình chiếu đứng có hướng chiếu:
A. Từ dưới lên.
B. Từ trên xuống.
C. Từ trái sang.
D. Từ trước tới
Câu 4. Có bao nhiêu phép chiếu
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Phép chiếu xuyên tâm các tia chiếu có đặc điểm:
A. Song song với nhau
B. Đồng quy tại một điểm
C. Vuông góc với nhau
D. Song song và vuông góc với nhau
Câu 6. Ren trong còn có tên gọi khác là gì.
A. Ren lỗ.
B. Ren trục.
C. Ren bị che khuất.
D. Ren ngoài.
Câu 7.Bản vẽ nhà thuộc vào loại bản vẽ nào:
A. Bản vẽ cơ khí.
B. Bản vẽ xây dựng.
C. Bản vẽ giao thông.
D. Bản vẽ chi tiết
Câu 8. Trình tự đọc bản vẽ lắp là:
A. Khung tên hình biểu diển kích thước bảng kê phân tích chi tiết tổng hợp.
B. Khung tên hình biểu diển bảng kê kích thước phân tích chi tiết tổng hợp
C. Khung tên bảng kê hình biểu diễn kích thước phân tích chi tiết tổng hợp
D. Khung tên hình biểu diễn kích thước phân tích chi tiết bảng kê tổng hợp
II. PHẦN TỰ LUẬN (8Đ):
Câu 2 (2Đ). Trình bày nội dung của bản vẽ lắp là gì?
Câu 3 (3Đ).Quy ước vẽ ren trục và ren lỗ khác nhau như thế nào?
Câu 4 (3Đ). Cho vật thể như hình vẽ.
Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể theo kích thước tuỳ chọn?
Đáp án đề kiểm tra Công nghệ 8 học kì 1
I. TRẮC NGHIỆM (2 Đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0.5Đ
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
ĐỀ A |
C |
B |
D |
C |
A |
A |
B |
C |
II.TỰ LUẬN (8 Đ)
Câu hỏi |
Nội dung |
Điểm |
Câu 1 |
* Nội dung của bản vẽ lắp. - Hình biểu diễn: gồm hình chiếu và hình cắt - Kích thước: gồm kích thước chung và kích thước lắp của các chi tiết. - Bảng kê: gồm số thứ tự,tên gọi chi tiết,số lượng,vật liệu….. - Khung tên: gồm tên sản phẩm, tỉ lệ, kí hiệu bản vẽ, cơ sở thiết kế(sản xuất). |
2Đ Mỗi ý đúng được0,5Đ
|
Câu 2 |
*Quy ước vẽ ren trục và ren lỗ khác nhau như: Ren trục - Đường đỉnh ren nằm ngoài đường chân ren - Vòng đỉnh ren nằm ngoài vòng chân ren. Ren lỗ - Đường đỉnh ren nằm trong đường chân ren. -Vòng đỉnh ren nằm trong vòng chân ren.
|
3Đ Mỗi ý đúng được 0,75Đ
|
Câu 3 |
Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể theo kích thước tuỳ chọn.
|
3Đ
T Mỗi hình đúng được 1Đ t |
-----------------------
Trên đây VnDoc đã chia sẻ tới các bạn Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Công nghệ năm học 2022 - 2023. Hy vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài Công nghệ.
Ngoài ra, mời các bạn học sinh tham khảo các đề thi học kì 1 lớp 8, đề thi học kì 2 lớp 8 các môn Toán, Văn, Anh, Lý, Địa, Sinh mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với đề thi học kì lớp 8 này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn ôn thi tốt.