Bộ đề thi học kì 1 Tin học 8 Cánh diều năm học 2024 - 2025
Đề thi Tin học 8 học kì 1 có đáp án và ma trận
Bộ đề kiểm tra cuối kì 1 Tin học 8 Cánh diều năm 2024 - 2025 bao gồm 3 đề thi khác nhau có đầy đủ đáp án và bảng ma trận, thầy cô có thể tham khảo lên kế hoạch ra đề thi và ôn luyện cho học sinh. Đây cũng là tài liệu hay cho các em học sinh ôn tập, chuẩn bị cho kì thi học kì 1 lớp 8 môn Tin học.
1. Đề thi học kì 1 Tin học 8 Cánh diều - Đề 1
Ma trận
TT | Chương/Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % Điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Chủ đề A: Máy tính và cộng đồng | Sơ lược về lịch sử phát triển máy tính | 1 (C3) | 1 câu 0,5% (5điểm) | |||||||
2 | Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Đặc điểm của thông tin trong môi trường số | 5 (C4,5,6,7,8) | 5 câu 25% (2,5 điểm) | |||||||
Thông tin với giải quyết vấn đề | 2 (C11,12) | 2 câu 5% (1,0 điểm) | |||||||||
3 | Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số | Đạo đức và văn hóa trong sử dụng công nghệ số | 2 (C13,14) | 1 (C15) | 3 câu 15% (2,0 điểm) | ||||||
4 | Chủ đề E. Ứng dụng tin học | Xử lí và trực quan hoá dữ liệu bằng bảng tính điện tử | 4 (2,3,9,10) | 2 (C16,17) | 5 câu 40% (3,0 điểm) | ||||||
Tổng | 6 | 8 | 3 | 17 | |||||||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
Đề thi
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Em hãy chọn và ghi lại vào tờ giấy thi chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Biểu đồ nào hiệu quả nhất trong trường hợp cần so sánh các phần dữ liệu so với tổng thể?
A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ đoạn thẳng
C. Biểu đồ đường gấp khúc D. Biểu đồ hình tròn
Câu 2: Để so sánh điểm số của các bạn trong lớp với nhau. Theo em, sử dụng biểu đồ loại nào là phù hợp nhất
A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ đoạn thẳng
C. Biểu đồ đường gấp khúc D. Biểu đồ hình tròn
Câu 3: Từ nào còn thiếu trong chỗ trống:
Thông tin số …… được nhân bản và chia sẻ
A. dễ dàng B. khó khăn C. luôn luôn D. không bao giờ
Câu 4: Tại sao các thông tin số khó bị xóa bỏ hoàn toàn
A. Vì các thông tin đã được mã hóa.
B. Vì nhân bản và chia sẻ thông tin số rất khó khăn.
C. Vì nhân bản và chia sẻ thông tin số rất dễ dàng.
D. Vì không có kết nối Internet
Câu 5: Khi em đăng một bức ảnh lên mạng xã hội, ai là người có thể tiếp cận bức ảnh đó?
A. Người thân của người đăng B. Bạn bè của người đăng
C. Công ty mạng xã hội. D. Cả A, B và C
Câu 6: Câu nói nào đúng khi nói về quyền tác giả của thông tin số?
A. Thông tin số là của tất cả mọi người, ai cũng có quyền chỉnh sửa và chia sẻ.
B. Pháp luật bảo hộ quyền tác giả của thông tin số
C. Công ty sở hữu mạng xã hội, ứng dụng,…là người duy nhất sở hữu quyền tác giả đối với thông tin số
D. Việc chỉnh sửa và chia sẻ thông tin số trên Internet không chịu sự quản lý của Nhà nước và pháp luật.
Câu 7: Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn.
A. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau.
B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy.
C. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau.
D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy.
Câu 8: Từ nào còn thiếu trong chỗ trống:
Thông tin số cần được quản lý, khai thác ……….. và có trách nhiệm
A. tự do B. tối đa C. an toàn D. nhanh chóng
Câu 9: Nhóm lệnh nào được sử dụng để tạo ra các biểu đồ trong phần mềm bảng tính?
A. Tables B. Charts C. Media D. Text
Câu 10: Khi cài đặt tùy chọn như trong hình dưới đây, trên biểu đồ hiển thị nhãn dữ liệu dạng gì?
A. Thông tin dữ liệu B. Tên biểu đồ C. Giá trị ở các mục D. Tỉ lệ phần trăm
Câu 11: Em cần tìm một website học tập môn Tin học, theo em, website nào sau đây chứa thông tin đáng tin cậy nhất?
A. thaygiaotin.us B. thaygiaotin.vn C. thaygiaotin.org D. thaygiaotin.me
Câu 12: Để thực hiện báo cáo về nội dung “Dự báo sự phát triển của máy tính”, thông tin nào sau đây là phù hợp nhất?
A. Khái niệm máy tính điện tử B. Cách sử dụng máy tính để viết báo cáo.
C. Tương lai của máy tính điện tử D. Lược sử máy tính
Câu 13: Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật:
A. Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng.
B. Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện.
C. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác.
D. Tải một bài trình chiếu của người khác từ Internet và sử dụng như là của mình tạo ra.
Câu 14: Hành động nào sau đây thể hiện tính trung thực khi tạo ra và sử dụng sản phẩm số?
A. Sử dụng thông tin chưa kiểm chứng
B. Sao chép và chỉnh sửa sản phẩm của người khác rồi coi là của mình.
C. Tải và sử dụng phần mềm lậu
D. Xin phép người khác trước khi đăng ảnh họ lên mạng xã hội.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1.(1,0 điểm): Một số người có thói quen chụp ảnh, quay phim những gì họ gặp phải trong cuộc sống thường ngày và chia sẻ lên mạng xã hội. Theo em, thói quen này có thể dẫn đến vấn đề gì?
Bài 2.(1,0 điểm): Trao đổi với bạn về các công việc cần thực hiện để tạo hình đồ hoạ như hình dưới đây
Theo em nên tạo các đối tượng theo trình tự như thế nào? Tại sao?
Bài 3.(1,0 điểm): Em hãy trình bày các bước để tạo biểu đồ cột?
=====Hết=====
Xem đáp án đề 1 trong file tải
2. Đề thi học kì 1 Tin học 8 Cánh diều - Đề 2
Đề thi
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hãy chọn câu trả lời đúng: Lịch sử phát triển máy tính trải qua mấy thế hệ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 2. Hãy chọn câu đúng: Theo lịch sử phát triển, máy tính cá nhân thế hệ sau so với thế hệ trước:
A. To hơn
B. Đẹp hơn
C. Đắt tiền hơn
D. Tính toán nhanh hơn
Câu 3. Hãy chọn câu trả lời đúng khi được yêu cầu nêu đặc trưng của máy tính thế hệ 4.
A. Máy tính thế hệ thứ 4 được sản xuất sau năm 1975.
B. Máy tính thế hệ thứ 4 dùng công nghệ mạch tích hợp.
C. Máy tính thế hệ thứ 4 dùng công nghệ mạch tích hợp quy mô rất lớn.
D. Máy tính thế hệ thứ 4 dùng công nghệ mạch tích hợp quy mô rất lớn và có khả năng khả năng xử lí song song của phần cứng và phần mềm Trí tuệ nhân tạo (AI).
Câu 4. Khi nêu ví dụ về sự phát triển của giao tiếp giữa người và máy tính qua các thế hệ máy tính, câu nào sau đây là SAI:
A. Thiết bị vào ra ngày càng rẻ hơn.
B. Thiết bị vào ra ngày càng tiện lợi hơn.
C. Trước đây kết quả chỉ là chữ và số, hiện nay là hình ảnh trên màn hình.
D. Trước đây chỉ có thể nhập dữ liệu bằng bàn phím, hiện nay có thể dùng nhiều thiết bị đầu vào khác nhau.
Câu 5. Hãy chọn câu SAI: Khi ở trường, em dùng máy tính để:
A. Chơi game giải trí.
B. Thực hành sử dụng máy tính.
C. Cùng làm việc nhóm với các bạn.
D. Tìm kiếm thông tin, trả lời câu hỏi trong các hoạt động theo yêu cầu của thầy cô.
Câu 6. Hãy chọn câu SAI:
A. Thông tin số có độ tin cậy khác nhau.
B. Thông tin số chỉ có một dạng là chuỗi các bit.
C. Thông tin số cho đến nay đã chiếm tỉ lệ rất lớn.
D. Thông tin số được tạo ra với tốc độ ngày càng tăng.
Câu 7. Hãy tìm câu SAI trong các liệt kê ví dụ về các công cụ xử lí:
A. Phần mềm để tìm kiếm thông tin: Google, Bing,...
B. Phần mềm xử lí dữ liệu chữ và số: Word, Notepad, Excel,…
C. Phần mềm xử lí hình ảnh: Paint, PowerPoint, Photoshop, GIMP,
D. Phần mềm trình diễn âm thanh: Windows Media Player, PowerDVD, Groove Music,...
Câu 8. Hãy chọn câu đúng trong các giải thích cho đặc điểm của thông tin số dưới đây
A. Thông tin số chiếm tỉ lệ rất lớn vì máy tính ngày càng nhiều.
B. Thông tin số có độ tin cậy khác nhau vì các công cụ xử lí rất đa dạng.
C. Thông tin số được tạo ra với tốc độ ngày càng tăng vì máy tính ngày càng nhanh.
D. Thông tin số chiếm tỉ lệ rất lớn vì việc thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền tải dữ liệu số bằng máy tính nhanh chóng, thuận tiện, chi phí thấp hơn nhiều so với dữ liệu dạng truyền thống trước đây.
Câu 9. Khi cần tìm hiểu về một trường THPT để chuẩn bị học tiếp sau này, em sẽ chọn thông tin từ:
A. Facebook.
B. Trang web chính thức của Trường.
C. Kết quả dùng máy tìm kiếm trên Internet.
D. Người quen biết đang làm việc ở trường đó.
Câu 10. Tìm câu SAI trong những câu sau:
A. Không thể tìm ra cách giải quyết một vấn đề nếu chưa hiểu rõ vấn đề đó.
B. Hợp tác với nhau sẽ có thể giải quyết vấn đề được vấn đề nhanh chóng hơn.
C. Có thêm thông tin không giúp được gì cho giải quyết vấn đề.
D. Có thêm kiến thức sẽ có thể tìm ra cách giải quyết vấn đề.
Câu 11. Các câu sau nói về giải quyết một vấn đề nào đó, hãy tìm câu đúng:
A. Chỉ cần tìm những thông tin giải thích được yêu cầu của vấn đề.
B. Chỉ cần tìm những kiến thức trong sách vở là có được cách giải quyết vấn đề.
C. Cần phải hỏi người khác về cách giải quyết vấn đề.
D. Cần phải lựa chọn thông tin đáng tin cậy.
Câu 12. Chọn câu SAI về các hành vi sử dụng công nghệ kĩ thuật số vi phạm đạo đức và văn hoá:
A. Chụp ảnh phong cảnh trong công viên
B. Chụp ảnh các nghệ sĩ đang biểu diễn trong nhà hát
C. Quay video một nhóm bạn đánh nhau để đưa lên mạng xã hội
D. Cắt ghép các bức ảnh để thành một bức ảnh trêu chọc bạn bè
Câu 13. Nói về sản phẩm số do em tạo ra, câu nào nêu đúng đặc điểm làm cho sản phẩm của em không vi phạm đạo đức, văn hoá:
A. Không sử dụng sản phẩm của người khác.
B. Sử dụng một phần sản phẩm của người khác .
C. Có xin phép hoặc đưa tên tác giả, tên nguồn cung cấp nếu sử dụng toàn phần hay một phần sản phẩm của người khác.
D. Thể hiện nội dung lành mạnh và không vi phạm bản quyền.
Câu 14. Nếu một bạn nhờ em chụp một bức tranh đẹp trong bảo tàng có biển ghi “Cấm chụp ảnh”, em sẽ đồng tình với cách ứng xử nào dưới đây :
A. Chụp hộ bạn bức tranh đó.
B. Lặng im không nói gì và không chụp.
C. Chỉ cho bạn biển ghi “Cấm chụp ảnh!” và nói “đừng nên vi phạm!”.
D. Nói với bạn “để lúc khác mình sẽ chụp giúp bạn”.
Câu 15.
Câu nào dưới đây nêu đúng và đầy đủ các biến có trong đoạn chương trình trên?
A. wait, answer
B. wait, answer, a,b,c, delta
C. answer, a,b,c, delta
D. a, b, c, delta
Câu 16 (TH F.2). Cho chương trình dưới đây:
Trong đoạn chương trình trên các biến có giá trị thuộc kiểu nào?
A. Họ tên: kiểu logic; lớp: kiểu số.
B. Họ tên: kiểu xâu kí tự; lớp: kiểu số; lớp sau: kiểu số.
C. Họ tên: kiểu xâu kí tự; lớp: kiểu xâu kí tự; lớp sau: kiểu số.
D. Họ tên: kiểu xâu kí tự; lớp: kiểu xâu kí tự; lớp sau: kiểu xâu kí tự.
Câu 17. Trong câu lệnh dưới đây cho biết có những biểu thức nào và giá trị của nó thuộc kiểu nào?
A. x: kiểu số; x mod 5: kiểu số; (x mod 5) = 0: kiểu logic; “Bội của 5”: kiểu xâu kí tự.
B. x: kiểu số; x mod 5: kiểu số; (x mod 5) = 0: kiểu logic.
C. x mod 5: kiểu số; (x mod 5) = 0: kiểu logic.
D. x: kiểu số; “Bội của 5”: kiểu xâu kí tự.
Câu 18. Câu nào đã diễn đạt đúng lệnh rẽ nhánh dưới đây?
A. Chỉ khi x chia hết cho 5 thì in ra màn hình “Số có hơn 3 chữ số và là bội của 5”.
B. Chỉ khi vừa có x chia hết cho 5, vừa có x lớn hơn 100 thì in ra màn hình “Số có hơn 3 chữ số và là bội của 5”.
C. Nếu hoặc x chia hết cho 5 hoặc x lớn hơn 100 thì in ra màn hình “Số có hơn 3 chữ số và là bội của 5”.
D. Nếu thương của x chia cho 5 lớn hơn 100 thì in ra màn hình “Số có hơn 3 chữ số và là bội của 5”.
Câu 19 (TH F.3). Câu nào đã diễn đạt đúng lệnh lặp dưới đây?
A.. Lặp khối thao tác cần lặp (gồm 3 câu lệnh ask…; set …; change ..) khi biến tháng có giá trị nhỏ hơn hay bằng 3.
B. Lặp khối thao tác cần lặp (gồm 3 câu lệnh ask…; set …; change ..) với biến tháng có giá trị lớn hơn 3.
C. Thực hiện khối thao tác cần lặp (gồm 3 câu lệnh ask…; set …; change ..) khi biến tháng có giá trị lớn hơn 3.
D. Lặp khối thao tác cần lặp (gồm 3 câu lệnh ask…; set …; change ..) đến khi biến tháng có giá trị nhỏ hơn 3 thì dừng lặp.
Câu 20. Trong mô tả thuật toán dưới đây có những cấu trúc điều khiển nào trong các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh, lặp:
Lặp khi (số nhập vào chưa phải là 8): Nhập vào một số Nếu (số nhập vào chưa phải là 8): Thông báo “chưa đúng số cần nhập vào” Hết nhánh Hết lặp |
A. Tuần tự.
B. Tuần tự, rẽ nhánh.
C. Rẽ nhánh, lặp.
D. Tuần tự, rẽ nhánh, lặp.
Câu 21. Trong chương trình dưới đây có sử dụng những cấu trúc điều khiển nào trong các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh, lặp :
A. Tuần tự.
B. Rẽ nhánh.
C. Tuần tự, rẽ nhánh.
D. Tuần tự, Rẽ nhánh, lặp.
Câu 22.
Câu nào dưới đây gọi đúng lần lượt các khối lệnh thể hiện cấu trúc điều khiển trong Scratch?
A. Lặp một số lần biết trước, Rẽ nhánh dạng đầy đủ; Lặp mãi mãi.
B. Tuần tự 10 lần; Rẽ nhánh; Lặp.
C. Lặp theo điều kiện; rẽ nhánh dạng khuyết; Lặp mãi mãi.
D. Lặp một số lần biết trước; Rẽ nhánh dạng đầy đủ; Tuần tự.
Câu 23. Với mô tả thuật toán dưới đây, đoạn chương trình nào (trong Scratch) thể hiện đúng thuật toán?
Nếu (x > 50) và (y > 50):
Thông báo “cả hai số đều lớn hơn 50” Trái lại:
Thông báo “có số nhỏ hơn 50”
Câu 24. Với mô tả thuật toán dưới đây, đoạn chương trình nào (trong Scratch) thể hiện đúng thuật toán?
Lặp 3 lần:
Đặt bút xuống
Di chuyển 50 bước
Quay theo chiều kim đồng hồ 1200
Hết lặp
Câu 25. Hãy cho biết nghề nào sau đây không thuộc lĩnh vực tin học:
A. Quản lí dự án.
B. Kĩ sư phần mềm.
C. Lập trình viên.
D. Quản trị mạng.
Câu 26. Hãy cho biết nghề nào sau đây không liên quan đến ứng dụng tin học:
A. Kế toán.
B. Thợ xây.
C. Thiết kế đồ hoạ.
D. Hành chính văn phòng.
Câu 27. Để nêu ví dụ minh hoạ ứng dụng tin học làm tăng hiệu quả công việc, câu nào sau đây không đúng:
A. Gõ bàn phím nhanh hơn viết tay.
B. Tìm đường đi bằng Google Maps dễ hơn hỏi đường.
C. Phần mềm kế toán làm bảng lương nhanh hơn tính tay.
D. Làm mô hình 3D bằng máy tính chính xác hơn làm bằng tay.
II. TỰ LUẬN
Câu 1. (0.25 điểm)
Hãy cho biết nếu dùng thông tin không đáng tin cậy có thể dẫn đến hậu quả như thế nào?
Câu 2. (0.25 điểm)
Nếu đặt mua hàng trên mạng và nhận được yêu cầu chuyển tiền thanh toán, em hãy cho biết thông tin như thế nào làm em nghi ngại không thực hiện chuyển tiền?
Câu 3. (0.5 điểm)
Em nêu hai ví dụ cho thấy lợi ích của thông tin trong giải quyết vấn đề
Câu 4. (0.25 điểm)
Giả sử tổ em phải giới thiệu sơ lược cho các bạn trong lớp về nguồn gốc ra đời của ngôn ngữ lập trình Scratch, em dự định sẽ làm gì? Hãy liệt kê ít nhất 3 việc phải làm mà em thấy quan trọng.
Câu 5. (0.5 điểm)
Em có khiếu thẩm mỹ và muốn thành nhà thiết kế thời trang. Theo em, có cần chọn học Tin học ở bậc THPT hay không ? Nếu có thì chọn định hướng nào ? vì sao ?
III. PHẦN THỰC HIỆN TRÊN MÁY TÍNH
Câu 1 (0.5 điểm). Hãy một tạo chương trình Scratch để nhân vật mèo yêu cầu nhập đi nhập lại từ bàn phím một xâu kí tự cho đến khi từ nhập vào là “K8”. Câu thông báo yêu cầu nhập một xâu vào là “Đố bạn tôi yêu khối lớp nào?”.
Chú ý: Chương trình em tạo ra phải được đặt tên là Số báo danh của em và thêm từ K8 ở cuối. Ví dụ, nếu số báo danh của em là H5 thì tên chương trình của câu này là H5K8.sb3.
Câu 2 (1 điểm). Hãy một tạo chương trình Scratch để nhân vật mèo yêu cầu nhập đi nhập lại từ bàn phím một xâu kí tự cho đến khi từ nhập vào là “K8. Mỗi lần nhập vào sai (không phải là “K8”) thì nhân vật Mèo thông báo “Chưa đúng, hãy nhập lại”.
Chú ý: Chương trình em tạo ra phải được đặt tên là Số báo danh của em và thêm từ YK8 ở cuối. Ví dụ, nếu số báo danh của em là H5 thì tên chương trình của câu này là H5YK8.sb3.
Đáp án đề thi
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Môn: TIN HỌC - Lớp 8
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | C | D | C | A | A | B | C | D | B | C | D | A | D | C |
Câu | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | |
Đáp án | C | B | A | B | A | D | D | A | B | B | A | B | D |
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.
PHẦN TỰ LUẬN (1,75 điểm)
Nội dung | Điểm |
Câu 1 (vận dụng) | |
Nêu được ngắn gọn 2 ví dụ về hậu quả dùng thông tin sai | 0.25 |
Câu 2 (Vận dụng) | |
Nêu được một dấu hiệu của lừa đảo trên mạng | 0,25 |
Câu 3 (Vận dụng) | |
Nêu được 2 lợi ích của thông tin trong giải quyết vấn đề, ví dụ: làm rõ mô tả vấn đề, bổ sung kiến thức, gợi ý được cách giải quyết vấn đề. | 0,5 |
Câu 4 (Vận dụng) | |
Một trong những việc quan trọng là tìm kiếm thông tin về nguồn gốc ra đời của Scratch (có thể tìm trên Internet bằng máy tìm kiếm, có thể tìm trong sách báo, có thể hỏi người thân,…) | 0.25 |
Câu 5 (Vận dụng) | |
Thiết kế thời trang cần ứng dụng tin học, do vậy nên em nên chọn môn Tin học ở THPT và theo định hướng Tin học ứng dụng | 0,5 |
PHẦN THỰC HÀNH TRÊN MÁY (1.5 điểm)
Nội dung thực hành | Điểm |
Câu 1 (vận dụng) | |
Nếu chương trình đúng (sử dụng câu lặp Repeat…Until…) | 0.50 |
Câu 2 (Vận dụng cao) | |
Nếu chương trình đúng (sử dụng được câu lệnh If…then lồng trong câu lệnh Repeat…Until…) | 1.00 |
Ma trận đề thi
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I LỚP 8
MÔN: TIN HỌC – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT | Nội dung kiến thức/kĩ năng | Đơn vị kiến thức/kĩ năng | Mức độ nhận thức | Tổng% điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Chủ đề A: Máy tính cộng đồng | 1. Sơ lược lịch sử phát triển máy tính | 2 | 2 | 1 | 12.5 % (1,25 điểm) | |||||
2 | Chủ đề C: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | 1. Dữ liệu số trong thời đại thông tin | 2 | 1 | 7.5% (0.75 điểm) | ||||||
2. Khai thác thông tin số trong các hoạt động kinh tế xã hội | 1 | 1 (0,25 điểm) | 1 (0,25 điểm) | 7.5% (0.75 điểm) | |||||||
3. Thông tin với giải quyết vấn đề | 2 | 1 (0,5 điểm) | 1 (0,25 điểm) | 12.5 % (1.25 điểm) | |||||||
3 | Chủ đề D: Đạo đức, văn hoá, pháp luật trong môi trường số | 1. Sử dụng công nghệ kĩ thuật số có đạo đức và văn hoá | 1 | 1 | 1 | 7.5% (0,75 điểm) | |||||
4 | 1. Sử dụng biến và biểu thức | 3 | 2 | 12.5 % (1.25 điểm) |
TT | Nội dung kiến thức/kĩ năng Chủ đề F: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính | Đơn vị kiến thức/kĩ năng | Mức độ nhận thức | Tổng% điểm | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||||
2. Sử dụng cấu trúc điều khiển | 3 | 2 | 12.5 % (1.25 điểm) | |||||||||
5 | Chủ đề G: Hướng nghiệp với Tin học | Tin học và các ngành nghề | 2 | 1 | 1 (0.5 điểm) | 12.5 % (1.25 điểm) | ||||||
Tổng số câu trắc nghiệm và tự luận | 16 | 0 | 9 | 2 | 2 | 3 | 0 | 0 | ||||
6 | Thực hành Chủ đề F: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính | Lập trình trực quan Scratch (dùng cấu trúc điều khiển, biến, biểu thức, tìm và sửa lỗi) | Làm trên máy 0.5 điểm | Làm trên máy 1 điểm | 15% (1.5 điểm) | |||||||
Tổng số câu làm trên máy | 1 | 1 | ||||||||||
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức | 40 | 30 | 20 | 10 | ||||||||
Tỉ lệ chung | 70 | 30 | 100 |
...............................
Tài liệu vẫn còn, mời thầy cô và các bạn tải về tham khảo trọn bộ