Đề thi học kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức - Đề 3
Đề thi học kỳ I môn Toán lớp 8 (Kết nối tri thức) - Đề số 3 được biên soạn hoàn chỉnh với đầy đủ các thành phần chuyên môn cần thiết: không chỉ có phần đề bài, mà còn đi kèm Đáp án chi tiết, Ma trận đề thi và Bản đặc tả đề thi rõ ràng.
Tài liệu được cung cấp dưới cả hai định dạng PDF và Word, giúp học sinh dễ dàng in ấn để luyện tập và quý thầy cô thuận tiện tham khảo, tùy chỉnh khi ra đề.
Đề thi này chắc chắn là nguồn tài liệu quý giá giúp các em ôn luyện hiệu quả, tự tin bước vào kỳ thi và giúp thầy cô có thêm một cơ sở vững chắc để xây dựng đề kiểm tra chính thức.
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo chi tiết nội dung đề thi ngay sau đây.
Đề thi học kì 1 Toán 8 KNTT
Dưới đây là một phần của đề thi học kì 1 Toán 8 sách Kết nối tri thức, mời xem thử. Tải về xem trọn bộ.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - MÔN TOÁN – LỚP 8
TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) + TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
|
TT (1) |
Chương/Chủ đề (2) |
Nội dung/đơn vị kiến thức (3) |
Mức độ đánh giá (4-11) |
Tổng % điểm (12) |
|||||||
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|
|||||||
|
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|
|||
|
1 |
Biểu thức đại số |
Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến |
2c Câu 1,2 0,5 đ |
|
|
1c Câu 13 0,5 đ |
|
|
|
|
3 câu 1,0 điểm |
|
Hằng đẳng thức |
2c Câu 3,4 0,5 đ |
|
|
1c Câu 14 1,0 đ |
|
1c Câu 15 2,0 đ |
|
|
4 câu 3,5 điểm |
||
|
2
|
Tứ giác
|
Tứ giác |
1c Câu 5 0,25 đ |
|
1c Câu 6 0,25 đ |
|
|
|
|
|
2 câu 0,5 điểm |
|
Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt |
1c Câu 7 0,25 đ |
|
1c Câu 8 0,25 đ |
|
|
|
|
|
2 câu 0,5 điểm |
||
|
3 |
Định lí Thalès trong tam giác |
Định lí Thalès trong tam giác |
1c Câu 12 0,25 đ |
|
|
0,5c Câu 18a 1,0 đ |
|
|
|
0,5c Câu 18b 1,0 đ |
2 câu 2,25 điểm |
|
4
|
Thu thập và tổ chức dữ liệu |
Thu thập, phân loại, tổ chức dữ liệu theo các tiêu chí cho trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ |
2c Câu 9,10 0,5 đ |
0,5c Câu 16a 0,5 đ |
|
|
|
0,5c Câu 16b 0,5 đ |
|
|
3 câu 1,5 điểm |
||
|
5 |
Phân tích và xử lí dữ liệu
|
Hình thành và giải quyết vấn đề đơn giản xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có |
1c Câu 11 0,25 đ |
|
|
1c Câu 17 0,5 đ |
|
|
|
|
2 câu 0,75 điểm |
|
Tổng |
10 câu |
0,5 câu |
2 câu |
3,5 câu |
|
1,5 câu |
|
0,5 câu |
18 câu |
||
|
Điểm |
2,5 điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
3,0 điểm |
|
2,5 điểm |
|
1,0 điểm |
10 điểm |
||
|
Tỉ lệ % |
30% |
35% |
25% |
10% |
100% |
||||||
|
Tỉ lệ chung |
65% |
35% |
100% |
||||||||
2. Đề thi Toán cuối học kì 1 lớp 8 KNTT
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm).
Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu 0,25 điểm.
Câu 1: (NB) Biểu thức nào là đơn thức?
A. 3x2y
B. 2xy + 1
C. x - 2
D. x2 + 7
Câu 2: (NB) Biểu thức nào là đa thức nhưng KHÔNG LÀ đơn thức?
A. 9x2y
B. 2xy + xy2
C. 5x2y3
D. 5x2y2
....................
Câu 12: (NB) Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng đi qua
A. Trung điểm của 1 cạnh của một tam giác
B. Trung điểm của 2 cạnh của một tam giác
C. Hai đỉnh của một tam giác
D. Một đỉnh và 1 trung điểm của 1 cạnh của một tam giác.
B. TỰ LUẬN(7 điểm).
Câu 13 (0,5 điểm). (TH) Tính giá trị biểu thức A = 2x2y2 - 5xy tại x = -1, y = 2.
.....................
Câu 18 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A. Ba điểm D, E, F lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC.
a) (TH) Giải thích vì sao EF // AB.
b) (VDC)Gọi K là trung điểm của DE. Chứng minh rằng ba điểm B, K, F thẳng hàng và KA = KF.
-------------------- HẾT --------------------