Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức - Đề 2

Lớp: Lớp 8
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Tài liệu gồm: 

01 đề thi kèm theo ma trận, bảng đặc tả và đáp án

Đề thi được lưu dưới dạng Word và Pdf.

Đề thi học kì 1 môn Toán 8 (Kết nối tri thức) - Đề 2, là nguồn tài liệu tham khảo chất lượng cao giúp quý thầy cô xây dựng đề kiểm tra và đồng thời là tài liệu ôn tập hiệu quả giúp các em học sinh luyện tập, chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp tới. Mời thầy cô và các em tham khảo chi tiết nội dung đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán ngay sau đây.

Bản xem thử - Đề thi cuối kì 1 Toán 8 KNTT

Mời Tải về để xem trọn bộ.

 Ma trận đề thi cuối kì 1 Toán 8 KNTT

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

HỌC KỲ I - MÔN TOÁN – LỚP 8

TRẮC NGHIỆM 3,5 ĐIỂM + TỰ LUẬN 6,5 ĐIỂM

TT

(1)

Chương/

Chủ đề

(2)

Nội dung/đơn vị kiến thức

(3)

Mức độ đánh giá

(4-11)

Tổng % điểm

(12)

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

Đa thức

Đa thức nhiều biến, các phép toán cộng, trừ, nhân, chia đa thức nhiều biến

 

 

TN:

3, 5, 8

0,75

 

 

TL:

15.1

0,5

 

 

3,5 câu

 

1,25 đ

– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến.

 

 

TN:

4

0,25

 

 

TL:

15.2

0,5

 

 

1,5 câu

 

0,75 đ

2

Hằng đẳng thức và ứng dụng

Vận dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để chứng minh đẳng thức

 

 

 

 

 

TL:

16.2

0,5

 

 

0,5 câu

 

0,5 đ

Phân tích đa thức thành nhân tử theo các PP dùng hằng đẳng thức, đặt nhân tử chung, nhóm hạng tử

 

 

TN:

6, 7

0,5

 

 

TL:

16.1a

16.1b

1,0

 

 

3 câu

 

 

1,5 đ

3

Tứ giác

Tính chất tổng bốn góc trong một tứ giác lồi

TN: 1

0,25

 

 

 

 

 

 

1 câu

0,25 đ

Tính chất và dấu hiệu nhận biết các loại tứ giác đặc biệt

TN:

2, 9

0,5

 

 

 

 

TL:

18.1.a

0,75

 

3 + 1/4 câu

 

1,25 đ

Tìm điều kiện của tam giác để tứ giác là một trong các tứ giác đặc biệt

 

 

 

 

 

TL:

18.1.b

0,5

 

1/4 câu

 

0,5 đ

Tính diện tích tam giác

 

 

 

 

 

TL:

18.1.c

0,75

 

1/4 câu

 

0,75 đ

4

Định lí thalés

- Tính độ dài đường trung bình của tam giác

- Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès

- Dựa vào tính chất đường phân giác của tam giác tính tỉ số diện tích của hai tam giác

 

 

 

TN:

10, 11

0,5

 

 

 

 

 

TL:

18.2

1,0

 

 

2 + ¼ câu

 

1,5 đ

5

Thu thập và tổ chức dữ liệu

- Thu thập, phân loại,
tổ chức dữ liệu theo các tiêu chí cho trước

 

 

 

 

 

 

TL:

17.1

17.2

1,0

 

 

1 câu

 

1,0 đ

- Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ

 

TN:

12, 13, 14

0,75

 

 

 

 

 

 

 

3 câu

 

0,75 đ

Tổng

Điểm

6 câu

1, 5 đ

15%

8 câu

2,0 đ

20%

 

3 + 3/4 câu

5, 5 đ

55%

1/4 câu

1 đ

10%

18 câu

10 đ

100%

Tỉ lệ %

15%

 

25%

55%

10%

Tỉ lệ chung

65 %

100%

Đề thi cuối kì 1 Toán 8 KNTT

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I 

MÔN TOÁN LỚP 8

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

TRẮC NGHIỆM(3,5 điểm).Chọn đáp án đúng:

Câu 1. Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng:

A. 900

B. 1800

C. 2700

D. 3600

Câu 2. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là:

A. hình vuông

B. hình chữ nhật

C. hình thang

D. hình thoi

Câu 3. Kết quả của phép tính (x + y)2 – (x – y)2 bằng:

A. 2x2

B. 2y2

C. 4xy

D. 0

Câu 4. Giá trị của biểu thức (x - y)(x2 + xy + y2) khi x = 5, y = 3 bằng:

A. 134

B.114

C. 16

D. 4

Câu 5. Kết quả phép chia (2x4 y3 + 6x3y2 – 10x2y) : ( - 2x2y) là:

A. - x2y2- 3xy + 5

B. x2y2 + 3xy + 5

C. - x2y2- 3xy - 5

D. - 2x2y2- 3xy + 5

Câu 6. Kết quả phân tích đa thức 5x3 - 10x2y + 5xy2 thành nhân tử là :

A. -5x(x + y)2

B. x (5x – y)2

C. 5x ( x – y)2

D. x ( x + 5y)2

.........

Câu 14. Hình vẽ bên là biểu đồ về diện tích các châu lục trên thế giới

Diện tích lớn nhất thuộc về châu nào?

A. Châu Mỹ

B. Châu Phi

C. Châu Á

B. Châu Nam cực

TỰ LUẬN(6,5 điểm).

.......

Câu 18. (3,0 điểm)

1) Cho ABC vuông tại A có AB = 8 cm, AC = 6 cm, trung tuyến AM. Kẻ MD AB và ME AC.

a) Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao?

b) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ADME là hình vuông.

c) Tính diện tích ABM?

2) Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = m, AC = n; AD là đường phân giác trong của góc A. Tính tỉ số diện tích của tam giác ABD và tam giác ACD.

-------------------------- HẾT --------------------------

Chọn file muốn tải về:

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi học kì 1 lớp 8

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo