Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức - Đề 2

VnDoc giới thiệu Đề thi học kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức Đề 2 cho các em tham khảo và luyện tập. Đây không chỉ là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kỳ thi mà còn là tài liệu cho thầy cô tham khảo ra đề. Sau đây là nội dung đề cương ôn thi Toán 8, mời thầy cô và các em tham khảo.

Tham khảo thêm:

Toàn bộ đề thi, ma trận, bản đặc tả và đáp án đề thi có trong file tải, mời các bạn tải về để xem trọn bộ tài liệu

1. Bản đặc tả đề thi cuối kì 1 Toán 8 KNTT

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I

MÔN TOÁN 8

NĂM HỌC 2023-2024

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

TT

Chương/

Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Biểu thức đại số

Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia đa thức nhiều biến.

Thông hiểu:

- Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản.

Vận dụng:

- Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia các đa thức nhiều biến.

- Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến.

4 c

1,0 đ

½ c

0,5đ

½ c

0,5đ

Hằng đẳng thức

Thông hiểu:

- Phân tích đa thức thành nhân tử theo phương pháp dùng đặt nhân tử chung, nhóm hạng tử.

Vận dụng:

- Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung.

- Vận dụng được các hằng đẳng thức để chứng minh đẳng thức.

2 c

0,5đ

½ c

1,0 đ

½ c

0,5 đ

2

Thu thập và tổ chức dữ liệu

Thu thập, phân loại,
tổ chức dữ liệu theo các tiêu chí cho trước

Vận dụng:

– Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước.

– Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản.

1 c

1 đ

Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ

Nhận biết:

– Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu không chính xác trong những ví dụ đơn giản.

3c

0,75 đ

3

Tứ giác

Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt

Nhận biết:

- Nhận biết được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 3600.

- Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật.

- Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông.

Vận dụng:

- Giải thích được dấu hiệu nhận biết tứ giác là hình chữ nhật.

- Tìm điều kiện của tam giác để tứ giác là một trong các hình đặc biệt

- Tính diện tích tam giác.

1c

0,25 đ

1 c

0,25 đ

1 c

0,25 đ

¼ c

0,75 đ

¼ c

0,5đ

¼ c

0,5đ

4

Định lí Thalès trong tam giác

Định Thalès trong tam giác

Thông hiểu

- Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès.

- Tính được độ dài đường trung bình của tam giác.

Vận dụng cao

- Dựa vào tính chất đường phân giác của tam giác tính tỉ số diện tích của hai tam giác.

1 c

0,25 đ

1 c

0,25 đ

1/4 c

1,0 đ

Tổng

Điểm

6 câu

1,5 đ

8 câu

2,0 đ

3 câu

+3/4 c

5,5 đ

1/4 câu

1,0 đ

Tỉ lệ %

15%

20%

55%

10%

Tỉ lệ chung

15%

20%

65%

 2. Ma trận đề thi cuối kì 1 Toán 8 KNTT

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

HỌC KỲ I - MÔN TOÁN – LỚP 8

TRẮC NGHIỆM 3,5 ĐIỂM + TỰ LUẬN 6,5 ĐIỂM

TT

(1)

Chương/

Chủ đề

(2)

Nội dung/đơn vị kiến thức

(3)

Mức độ đánh giá

(4-11)

Tổng % điểm

(12)

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

Đa thức

Đa thức nhiều biến, các phép toán cộng, trừ, nhân, chia đa thức nhiều biến

TN:

3, 5, 8

0,75

TL:

15.1

0,5

3,5 câu

1,25 đ

– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến.

TN:

4

0,25

TL:

15.2

0,5

1,5 câu

0,75 đ

2

Hằng đẳng thức và ứng dụng

Vận dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để chứng minh đẳng thức

TL:

16.2

0,5

0,5 câu

0,5 đ

Phân tích đa thức thành nhân tử theo các PP dùng hằng đẳng thức, đặt nhân tử chung, nhóm hạng tử

TN:

6, 7

0,5

TL:

16.1a

16.1b

1,0

3 câu

1,5 đ

3

Tứ giác

Tính chất tổng bốn góc trong một tứ giác lồi

TN: 1

0,25

1 câu

0,25 đ

Tính chất và dấu hiệu nhận biết các loại tứ giác đặc biệt

TN:

2, 9

0,5

TL:

18.1.a

0,75

3 + 1/4 câu

1,25 đ

Tìm điều kiện của tam giác để tứ giác là một trong các tứ giác đặc biệt

TL:

18.1.b

0,5

1/4 câu

0,5 đ

Tính diện tích tam giác

TL:

18.1.c

0,75

1/4 câu

0,75 đ

4

Định lí thalés

- Tính độ dài đường trung bình của tam giác

- Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès

- Dựa vào tính chất đường phân giác của tam giác tính tỉ số diện tích của hai tam giác

TN:

10, 11

0,5

TL:

18.2

1,0

2 + ¼ câu

1,5 đ

5

Thu thập và tổ chức dữ liệu

- Thu thập, phân loại,
tổ chức dữ liệu theo các tiêu chí cho trước

TL:

17.1

17.2

1,0

1 câu

1,0 đ

- Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ

TN:

12, 13, 14

0,75

3 câu

0,75 đ

Tổng

Điểm

6 câu

1, 5 đ

15%

8 câu

2,0 đ

20%

3 + 3/4 câu

5, 5 đ

55%

1/4 câu

1 đ

10%

18 câu

10 đ

100%

Tỉ lệ %

15%

25%

55%

10%

Tỉ lệ chung

65 %

100%

3. Đề thi cuối kì 1 Toán 8 KNTT

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024

MÔN TOÁN LỚP 8

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

TRẮC NGHIỆM(3,5 điểm).Chọn đáp án đúng:

Câu 1. Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng:

A. 900

B. 1800

C. 2700

D. 3600

Câu 2. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là:

A. hình vuông

B. hình chữ nhật

C. hình thang

D. hình thoi

Câu 3. Kết quả của phép tính (x + y)2 – (x – y)2 bằng:

A. 2x2

B. 2y2

C. 4xy

D. 0

Câu 4. Giá trị của biểu thức (x - y)(x2 + xy + y2) khi x = 5, y = 3 bằng:

A. 134

B.114

C. 16

D. 4

Câu 5. Kết quả phép chia (2x4 y3 + 6x3y2 – 10x2y) : ( - 2x2y) là:

A. - x2y2- 3xy + 5

B. x2y2 + 3xy + 5

C. - x2y2- 3xy - 5

D. - 2x2y2- 3xy + 5

Câu 6. Kết quả phân tích đa thức 5x3 - 10x2y + 5xy2 thành nhân tử là :

A. -5x(x + y)2

B. x (5x – y)2

C. 5x ( x – y)2

D. x ( x + 5y)2

Câu 7. Phân tích đa thức 5x2 (3x + y) - 10x ( 3x + y) thành nhân tử được kết quả là:

A. 5x (3x + y)

B. x(3x + y)(x – 2)

C. 5(3x + y)(x – 2)

D. 5x(3x + y)(x – 2)

Câu 8. Tích (x + 2y)( x - 2y) là

A. x2- 2y2

B. x2+ 4y2

C. x2 - 4y2

D. x - 4y

Câu 9. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình:

A. Hình chữ nhật

B. Hình vuông

C. Hình thoi

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 10. Cho hình vẽ. Biết MN // BC, AM = 2cm, BM = 3cm, NC = 4,5cm.

Độ dài đoạn thẳng AN bằng:

A. 3cm

B. 7,5cm

C. 1,5cm

D. 6cm

Câu 11. Cho tam giác ABC như hình vẽ, biết D, E thứ tự là trung điểm của AB, BC.

Độ dài đoạn thẳng DE bằng:

A. 1cm

B. 1,5cm

C. 2cm

D. 2,5cm

Hình vẽ sau từ câu 12 đến câu 13

Hình vẽ là biểu đồ về tổng sản phẩm Quốc nội (GDP) của Việt Nam và Singapo từ năm 2016 đến 2019 (đơn vị tỷ USD)

Việt Nam ứng với hình màu xanh

Singapo ứng với hình màu đỏ

Câu 12. Tổng sản phẩm Quốc nội của Việt Nam so với Singapo hàng năm (từ năm 2016 đến năm 2019) luôn:

A. bằng nửa bằng nhau C. thấp hơn D. cao hơn

Câu 13. Khoảng cách tổng sản phẩm Quốc nội của Việt Nam so với Singapo trong 4 năm (từ năm 2016 đến năm 2019), được rút ngắn nhất là vào năm nào?

A. Năm 2016

B. Năm 2017

C. Năm 2018

D.Năm 2019

Câu 14. Hình vẽ bên là biểu đồ về diện tích các châu lục trên thế giới

Diện tích lớn nhất thuộc về châu nào?

A. Châu Mỹ

B. Châu Phi

C. Châu Á

B. Châu Nam cực

TỰ LUẬN(6,5 điểm).

Câu 15. (1,0 điểm)

1) Thực hiện phép tính: (x2 + 2x + 1) : (2x + 1)

2) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức tại Q = x2 - 10x + 1025 tại x = 1005

Câu 16. (1,5 điểm)

1) Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

a) 3x2- 3y2- 12x + 12y

b) x2 - 6x - y2 + 9

2) Chứng minh đẳng thức: (x + y + z)2 - x2 - y2 - z2 = 2(xy + yz + zx)

Câu 17. (1,0 điểm)

Đánh giá kết quả cuối học kỳ I của lớp 8A của một trường THCS số liệu được ghi theo bảng sau:

Mức

Tốt

Khá

Đạt

Chưa đạt

Số học sinh

16

11

10

3

1) Số học sinh giỏi và học sinh khá của lớp mỗi loại là bao nhiêu?

2) Cô giáo thông báo tỷ lệ học sinh xếp loại đạt của lớp là trên 7 % có đúng không?

Câu 18. (3,0 điểm)

1) Cho ABC vuông tại A có AB = 8 cm, AC = 6 cm, trung tuyến AM. Kẻ MD AB và ME AC.

a) Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao?

b) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ADME là hình vuông.

c) Tính diện tích ABM?

2) Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = m, AC = n; AD là đường phân giác trong của góc A. Tính tỉ số diện tích của tam giác ABD và tam giác ACD.

-------------------------- HẾT --------------------------

Mời các bạn xem đáp án trong file tải về.

................................

Để có thể đạt điểm cao trong kì thi học kì 1 lớp 8 sắp tới, các em học sinh cần lên kế hoạch ôn tập phù hợp, bên cạnh đó cần thực hành luyện đề để làm quen với nhiều dạng đề khác nhau cũng như nắm được cấu trúc đề thi. Chuyên mục Đề thi học kì 1 lớp 8 trên VnDoc sẽ là tài liệu phong phú và hữu ích cho các em ôn tập và luyện đề. Đây cũng là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề. Mời thầy cô và các em tham khảo.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 8

    Xem thêm