Top 10 Đề thi học kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo năm học 2024 - 2025
Đề thi cuối kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo
Bộ đề thi cuối học kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo năm học 2024 - 2025 bao gồm 10 đề thi khác nhau có đầy đủ đáp án cho các em tham khảo và luyện tập. Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán không chỉ là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kỳ thi mà còn là tài liệu cho thầy cô tham khảo ra đề.
Lưu ý: Toàn bộ 10 đề thi và đáp án đều có trong file tải về, mời các bạn tải về xem trọn bộ tài liệu
1. Đề thi học kì 1 Toán 8 CTST - Đề 1
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 8
TT | Chương/Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá |
Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL |
| |||
1 | Biểu thức đại số | Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến | 2 (TN1,3) (0,5đ) | 2 (TL1a,c) (1,0đ) | 1 (TN2) (0,25đ) | 1 (TL3a) (0,75đ) | 2,5 | ||||
Hằng đẳng thức đáng nhớ | 1 (TN4) (0,25đ) | 1 (TL1b) (0,5đ) | 0,75 | ||||||||
Phân tích đa thức thành nhân tử | 1 (TL2) (0,5đ) | 0,5 | |||||||||
Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số | 2 (TN5,6) (0,5đ) | 1 (TN7) (0,25đ) | 1 (TL3b) (0,75đ) | 1,5 | |||||||
2 | Các hình khối trong thực tiễn | Hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều | 2 (TN8,9) (0,5đ) | 1 (TN10) (0,25đ) | 1 (TL5) (0,5đ) | 1,25 | |||||
3
| Định lí Pythagore | Định lí Pythagore | 1 (TL6) (1,0đ) | 1,0 | |||||||
4 | Tứ giác | Tứ giác | 1 (TN11) (0,25đ) | 1 (TL4a) (0,75đ) | 1 (TL4b) (0,75đ) | 1,75 | |||||
| Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt | ||||||||||
5 | Một số yếu tố thống kê | Thu thập và phân loại dữ liệu. Lựa chọn dạng biểu đồ để biểu diễn dữ liệu. Phân tích dữ liệu | 1 (TN12) (0,25đ) | 1 (TL7a) (0,25đ) | 1 (TL7b) (0,25đ) | 0,75
| |||||
Tổng số câu: Số điểm: | 8 2,0đ | 4 1,75đ | 4 1,0đ | 4 2,25đ |
| 3 2,0đ |
| 1 1,0đ |
| ||
Tỉ lệ % | 37,5% | 32,5% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% |
2. Đề thi học kì 1 Toán 8 CTST
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(3,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
Câu 1 (NB) . Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đa thức?
A. 2x2y + 3+ xy.
B. \(\frac{1}{2}\) xy3
C. \(2-\frac{x+1}{x-1}\)
D. x+ 2y
Câu 2 (TH). Dạng rút gọn của biểu thức A = (2x - 3)(4 + 6x) - (6 - 3x)(4x - 2) là
A. 0
B.40x
C. - 40x
D. 24x2– 40x
Câu 3 (NB). Thu gọn đa thức A = - 5x2y - 6xy3 + 5x2y + 9xy3 ta được:
A = - 10x2y- 6xy3
B. A = - 15xy3
A = 3xy3
D. A = - 10x2y- 15xy3
Câu 4 (NB). Khai triển hằng đẳng thức (x - 2)2 ta được:
A. x2-2x + 4
B. x2 – 4x + 4
C. x2-4x + 2
D. x2 + 4x + 4
Câu 5 (NB). Với điều kiện nào của x thì phân thức \(\frac{x+3}{x-3}\)có nghĩa?
A. x ≠3
B. x ≠ - 3
C. x = 3
D. x = - 3
Câu 8 (NB) . Mặt bên của hình chóp tam giác đều là hình gì?
A. Tam giác vuông cân.
B. Tam giác cân.
B. Tam giác vuông.
D. Tam giác đều.
Câu 9 (NB). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
Hình chóp tứ giác đều có
A. Các mặt bên là tam giác cân.
B. Tất cả các cạnh bằng nhau.
C. Các cạnh bên bằng nhau và đáy là hình vuông.
D. Mặt đáy là hình vuông.
Câu 10 (TH). Thể tích của hình chóp tứ giác ở bên trong hình hộp chữ nhật với kích thước như hình vẽ là:
A. 150cm3
B. 75cm3
C. 50cm3
D. 37,5cm3
Câu 11 (TH). Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có góc D = 98. Số đo góc A là
A. 820
B. 980
C.1000
D. 2620
Câu 12 (NB). Phương án nào là phù hợp để thống kê dữ liệu về mức độ yêu thích môn Toán của học sinh khối lớp 8?
A. Thu thập từ nguồn có sẵn.
B. Phỏng vấn, lập phiếu thăm dò khảo sát.
C. Tìm kiếm trên Internet.
D. Làm bài kiểm tra tại lớp.
TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1 (NB). (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a. 2xy(x2– 3y2)
b. (3a – b)(3a + b)
c. (-12x13y15 + 6x10 y14 ) : (-3x10 y14 )
Bài 2 (VD). (0,5 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 – 6x + 9 - y2
Bài 3 (TH-VD). (1, 5 điểm) Thực hiện các phép tính (rút gọn):
a. x2(x - y2 ) - xy (1 - xy ) - x3
b. \(\frac{x+1}{x-2} + \frac{x-2}{x+2} + \frac{x-14}{x^{2} -4}\)
Bài 4. (1,5 điểm) Cho tam giác BCD vuông tại D (DB < DC). Gọi O là trung điểm của BC. Trên tia DO lấy điểm A sao cho OA = OD (A khác D).
(TH) Chứng minh rằng tứ giác ACDB là hình chữ nhật.
(VD)Trên tia đối của tia CD lấy điểm M sao cho CD = CM. Chứng minh tứ giác AMCB là hình bình hành.
Bài 5 (TH). (0,5 điểm) Một Kim tự tháp Kheops – Ai Cập có dạng hình chóp tứ giác đều, đáy là hình vuông, các mặt bên là các tam giác cân chung đỉnh (hình vẽ bên). Biết chiều cao của kim tự tháp SO = 140 mét, cạnh đáy của nó dài BC = 240 mét. Tính thể tích của kim tự tháp.
Bài 6 (VDC). (1 điểm)
Học sinh trượt trên máng trượt từ C đến B với vận tốc trung bình 5 m/s thì sau 4 giây sẽ xuống mặt đất. Cho biết khoảng cách từ trụ (CD) đến chân máng trượt (B) dài 16 m. Tính số bậc thang của cầu thang (AC) biết chiều cao của mỗi bậc thang theo tiêu chuẩn dành cho trẻ em là 15 cm
Bài 7 (NB-TH). (0,5 điểm)
Biểu đồ cột kép ở hình bên biểu diễn diện tích gieo trồng lúa trong các năm 2019; 2020 của các vùng: Tây Nguyên; Đông Nam Bộ; Đồng bằng sông Hồng; Đồng bằng sông Cửu Long . (đơn vị : nghìn ha)
(Nguồn : Niêm giám thống kê 2021).
a/ Lập bảng thống kê tỉ số diện tích gieo trồng lúa của năm 2019 và diện tích gieo trồng lúa của năm 2020 của các vùng nói trên ( viết tỉ số ở dạng số thập phân và làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Vùng | Tây Nguyên | Đông Nam Bộ | Đồng bằng sông Hồng | Đồng bằng sông Cửu Long |
Tỉ số diện tích gieo trồng lúa của năm 2019 và diện tích gieo trồng lúa của năm 2020 | 0,99 | 1,02 | 1,03 | 1,03 |
b/ Nêu nhận xét về sự thay đổi của các tỉ số trong bảng trên.
3. Đáp án đề thi Toán học kì 1 CTST
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
B | D | C | B | A | D | D | B | B | C | A | B |
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài | Đáp án | Điểm |
1 | Thực hiện các phép tính sau: | 1,5 |
| Bài 1a (0,5 điểm): 2xy(x2 – 3y2) | |
= 2xy. x2 – 2xy. 3y2 | 0,25 | |
= 2x3y – 6xy3 | 0,25 | |
Bài 1b (0,5 điểm): (3a – b)(3a + b) | ||
= (3a)2 - b2 | 0,25 | |
= 9a2 - b2 | 0,25 | |
Bài 1c (0,5 điểm): (-12x13 y15 + 6x10 y14 ) : (-3x10 y14 ) | ||
( x - y )(x2 - 2x + y ) - x3 + x2 y = x3 - 2x2 + xy - x2 y + 2xy - y2 - x3 + x2 y | 0,25 | |
= -2x2 + 3xy - y2. | 0,25 | |
2 | Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 – 6x + 9 - y2 | 0,5 |
| = (x - 3)2 - y2 | 0,25 |
= (x – 3 – y) (x – 3 + y) | 0,25 | |
3 | Thực hiện các phép tính (rút gọn): | 1,5 |
| Bài 3a (0,75 điểm): x2 (x - y2 ) - xy (1 - xy ) - x3 | |
= x3 - x2 y2 - xy + x2 y2 - x3 | 0,25 | |
= -xy. | 0,5 |
Mời các bạn xem tiếp đáp án trong file tải
2. Đề thi học kì 1 Toán 8 CTST - Đề 2
1. Trắc nghiệm khách quan. (4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Bậc của đơn thức 23x2y3z là
A. 9.
B. 8.
C. 6
D. 5.
Câu 2. Thực hiện phép nhân 2x.(3x2 - x - 2) ta được kết quả
Câu 3. Thương của phép chia ( 6x5 - 2x3 + 4x2 ) : 2x2 bằng
A. 3x5- x3 + 2x2 .
B. 3x3 – x + 2 .
C. 3x3 - 2x + 4.
D. 3x3 + x + 2.
Câu 4. Rút gọn biểu thức \(\frac{x^{3} - 3x^{2} + 3x - 1 }{x - 1}\)ta được kết quả nào sau đây ?
A. x2– 3x – 1 .
B. x2 + 3x – 1.
C. x2 – 2x + 1 .
D. x2 + 2x + 1.
Câu 5. Điều kiện xác định của phân thức \(\frac{2x - 8}{3x + 6}\)là
A. x ≠ 2
B. x ≠ 3
C. x ≠ 4
D. x ≠ -2
Câu 6. Giá trị của biểu thức M = x(x – 1) + y( x – 1) tại x = 2 , y = 12 là
A. 13
B. 12 .
C. – 10 .
D.14.
Câu 10. Một hình thang cân ( AB // CD) có góc C = 700 thì số đo góc A là
A. 1200. B. 1100 . C. 900 . D. 1000 .
Câu 11. Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 6cm và 8cm thì kết quả nào sau là đúng
A. 4 cm . B. 3 cm . 5 cm . D. 10 cm .
Câu 12. . Hình chóp tứ giác đều có chiều cao mặt bên 35 cm, cạnh đáy 24 cm. Diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều là
A. 3 352 cm2.
B. 2 256 cm2.
C. 2 532 cm2.
D. 2 352 cm2.
Câu 13. Cho bảng “Thống kê xếp loại học tập của học sinh lớp 8A” sau
1 | Xếp loại học tập | Tốt | Khá | Đạt | Chưa đạt |
2 | Số học sinh | 8 | 16 | 12 | 4 |
3 | Tỉ lệ phần trăm | 20% | 40% | 30% | 10% |
Hãy cho biết dữ liệu ở dòng nào thuộc loại dữ liệu định tính và có thể so sánh?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 2 và 3
Câu 14: Cho bảng thống kê sau
Năm 2022
Số trường học | Số lớp học | Số giáo viên | Số học sinh |
26 403 | 511 600 | 818 000 | 17 500 000 |
Số học sinh bình quân trên một lớp xấp xỉ (làm tròn đến hàng đơn vị) là
A. 35
B. 21
C. 36
D. 34.
Câu 15. Cho bảng “Thống kê xếp loại học tập của học sinh lớp 8A” sau
1 | Xếp loại học tập | Tốt | Khá | Đạt | Chưa đạt |
2 | Số học sinh | 10 | 15 | 10 | 5 |
3 | Tỉ lệ phần trăm | 25% | 38% | 25% | 12% |
Hãy cho biết dữ liệu ở dòng nào thuộc loại dữ liệu định lượng và có thể lập tỉ số?
A. 2 và 3.
B. 2 .
C. 3 .
D. 1.
Câu 16. Cho biểu đồ biểu diễn các hoạt động của học sinh khối 8 trong thời gian rảnh rỗi.
Hãy dự đoán trong các học sinh lớp 8C có khoảng bao nhiêu bạn thích chơi thể thao vận động trong thời gian rảnh rỗi.
A. 4 học sinh
B. 5 học sinh
C. 14 học sinh
D. 22 học sinh
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Câu 17. (1,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 2x2– 6x
b. 3x2+ 5y – 3xy – 5x
Câu 18: (1,0 điểm) Thực hiện các phép tính
Câu 19. (1,0 điểm) Cho hình thang cân ABCD có hai đáy là AB và CD . Biết góc . Tính và .
Câu 20. (1,5 điểm)Cho hình thang cân ABCD có DC = 2AB. Gọi M là trung điểm của cạnh DC
Chứng minh: Tứ giác ABCM là hình bình hành.
Câu 20. (1,0 điểm)
Dùng biểu đồ hình quạt để biểu diễn các thông tin từ bảng thống kê sau
Môn thể thao yêu thích nhất của học sinh lớp 8A | |
Môn thể thao | Số học sinh chọn |
Bóng đá | 20 |
Bóng chuyền | 7 |
Đá cầu | 7 |
Cầu lông | 8 |
Câu 21: (0,5 điểm) Tính chiều cao của bức tường. Biết ch Tính chiều cao của bức tường. Biết chiều dài của thang là 4m và chân thang cách tường là 1m .
Hết
Đáp án đề thi Toán học kì 1 CTST số 2
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đ/án | C | A | B | D | D | D | B | A | D | B | C | B | B | D | A | C |
Xem đáp án phần tự luận trong file tải về