Đề cương ôn thi học kì 1 KHTN 8 năm học 2024 - 2025
Đề cương ôn tập học kì 1 Khoa học tự nhiên 8
VnDoc giới thiệu Đề cương ôn thi học kì 1 KHTN 8 dưới dạng file word và pdf, thầy cô có thể tham khảo lên kế hoạch ra đề thi học kì 1 KHTN 8 sắp tới. Đây cũng là tài liệu hay cho các em học sinh ôn luyện, chuẩn bị cho kì thi học kì 1 môn KHTN 8 sắp tới đạt điểm cao. Mời các bạn tải về xem toàn bộ tài liệu.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8
*******
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Acid là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây?
A. Xanh
B. Đỏ
C. Tím
D. Vàng
Câu 2. Điền vào chỗ trống: "Acid là những ... trong phân tử có nguyên tử ... liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion ..."
A. Đơn chất, hydrogen, OH−
B. Hợp chất, hydroxide, H+
C. Đơn chất, hydroxide, OH−
D. Hợp chất, hydrogen, H+
Câu 3. Acid có trong dạ dày của người và động vật giúp tiêu hóa thức ăn là:
A. Sulfuric acid B. Acetic acid
C. Acid stearic D. Hydrochloric acid
Câu 4. Ứng dụng của hydrochloric acid là:
A. Sản xuất giấy, tơ sợi.
B. Xử lí pH nước bể bơi.
C. Sản xuất ắc quy.
D. Sản xuất sơn.
Câu 5. Acid ứng dụng để sản xuất dược phẩm là:
A. Sulfuric acid B. Acetic acid
C. Acid stearic D. Hydrochloric acid
Câu 6. Ứng dụng của acetic acid là:
A. Sản xuất thuốc diệt côn trùng
B. Sản xuất sơn
C. Sản xuất phân bón
D. Sản xuất ắc quy
Câu 7. Hệ tuần hoàn gồm
A. tim và động mạch
B. tim và hệ mạch
C. tim và mao mạch
D. tim và tĩnh mạch
Câu 8. Máu có màu đỏ là nhờ
A. bạch cầu B. tiểu cầu C. hồng cầu D. huyết tương
Câu 9. Máu có màu đỏ tươi khi hemoglobin trong hồng cầu kết hợp với
A. O2 B. CO2 C. NO D. N2
Câu 10. Động mạch có chức năng
A. dẫn máu từ tim đến các cơ quan. B. dẫn máu từ các cơ quan về tim.
C. dẫn máu từ phổi về tim. D. thực hiện trao đổi khí, trao đổi chất.
Câu 11. Tĩnh mạch có chức năng
A. dẫn máu từ tim đến các cơ quan. B. dẫn máu từ các cơ quan về tim.
C. dẫn máu từ phổi về tim. D. thực hiện trao đổi khí, trao đổi chất.
Câu 12. Bệnh thiếu máu là do thiếu số lượng
A. hồng cầu B. tiểu cầu C. bạch cầu D. huyết tương
Câu 13. Các tiếng động trong tai hoặc triệu chứng ù tai khi máy bay cất cánh có thể được cải thiện bằng động tác hoặc hành động nào sau đây?
A. Nghe nhạc lớn.
B. Cử động nuốt hoặc ngáp.
C. Tập trung suy nghĩ.
D. Nói chuyện với người xung quanh.
Câu 14. Một bình đựng nước uống của học sinh đựng đầy nước như hình vẽ sau, chọn ba điểm A, B, C trên thành bình. Chọn câu đúng về độ lớn áp suất chất lỏng tác dụng lên thành bình tại ba điểm đó?
A. pA < pB < pC.
B. pA = pB = pC.
C. pA > pB > pC.
D. pA = pC < pB.
Câu 15. Dụng cụ nào sau đây không phải là ứng dụng của đòn bẩy?
A. Cái kéo. B. Cái kìm.
C. Cái cưa. D. Cái mở nút chai.
Câu 16. Cái kéo cắt giấy là ứng dụng nguyên tắc đòn bẩy loại mấy?
A. Đòn bẩy loại 1.
B. Đòn bẩy loại 2 có lợi về lực.
C. Đòn bẩy loại 2 không có lợi về lực.
D. Vừa là đòn bẩy loại 1 và 2.
Câu 17. Ba quả cầu có cùng thể tích, quả cầu 1 làm bằng nhôm, quả cầu 2 làm bằng đồng, quả cầu 3 làm bằng sắt. Nhúng chìm cả 3 quả cầu vào trong nước. Lực đẩy Archimedes tác dụng lên quả cầu nào lớn nhất?
A. Quả cầu đồng.
B. Quả cầu sắt.
C. Quả cầu nhôm.
D. Lực đẩy Archimedes tác dụng lên 3 quả cầu như nhau.
Câu 18. Tác dụng cùng một lực F vào cờ lê theo hai cách như hình dưới. Cách nào có thể tháo lắp được bu lông?
A. Cách A.
B. Cách B.
C. Cả 2 cách A và B.
D. Cả 2 cách A và B đều không tháo lắp được bu lông.
Câu 19. Hãy so sánh moment lực F1 , moment lực F2 và moment lực F3 trong hình ảnh sau:
A. Moment lực F1 lớn nhất.
B. Moment lực F2 lớn nhất.
C. Moment lực F3 lớn nhất.
D. Không so sánh được.
Câu 20. Hãy cho biết đòn bẩy nào sau đây không cho lợi về lực?
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về xem toàn bộ tài liệu