Đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 8 Kết nối tri thức - Đề 2
VnDoc giới thiệu đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 8 Kết nối tri thức - Đề 2 có đầy đủ đáp án, ma trận, bản đặc tả đề thi. Thầy cô có thể tham khảo lên kế hoạch ra đề thi học kì 1 lớp 8 sắp tới. Đây cũng là tài liệu hay cho các em học sinh ôn luyện trước kì thi. Mời các bạn tải về tham khảo chi tiết.
Đề kiểm tra học kì 1 Lịch sử Địa lí 8 KNTT
1. Ma trận đề thi học kì 1 LSĐL 8
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/ đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||||||||||||
Nhận biết (TNKQ) | Thông hiểu (TL) | Vận dụng (TL) | Vận dụng cao (TL) |
| |||||||||||||||||
TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL |
| |||||||||||||
Phân môn Địa lí | |||||||||||||||||||||
1 | VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH THỔ, ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN VIỆT NAM | - Đặc điểm của địa hình | 2TN | 2 câu 0,5 điểm 5% | |||||||||||||||||
2 |
KHÍ HẬU VÀ THUỶ VĂN VIỆT NAM | - Đặc điểm khí hậu - Đặc điểm thuỷ văn - Tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thủy văn Việt Nam | 6TN | 1TL | 1TL | 1TL | 9 câu 4,5 điểm 45% | ||||||||||||||
Tỉ lệ | 20% | 15% | 10% | 5% |
50%
| ||||||||||||||||
Phân môn Lịch Sử | |||||||||||||||||||||
1 | Chương II: Đông Nam Á từ nửa sau TK XVI đến TK XIX. | Bài 4: Đông Nam Á từ nửa sau TK XVI đến TK XIX. | 2TN | 2 câu 0,5 điểm 5% | |||||||||||||||||
2 | Chương III: Việt Nam từ đầu TK XVI đến TK XVIII. | Bài 7. Khởi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài TK XVIII. | 2TN | 2 câu 0,5 điểm 5% | |||||||||||||||||
Bài 8. Phong trào Tây Sơn. | 2TN | 1TL | 1TL | 4 câu 2,0 điểm 20% | |||||||||||||||||
Bài 9. Kinh tế, văn hóa, tôn giáo trong các thế kỉ XVI – XVIII. | 1TL | 1 câu 1,5 điểm 15% | |||||||||||||||||||
3 | Chương IV: Châu Âu và nước Mỹ từ cuối TK XVIII đến đầu TK XX. | Bài 10. Các nước Âu - Mỹ từ cuối TK XIX đến đầu TK XX. | 2TN | 2 câu 0,5 điểm 5% | |||||||||||||||||
Tỉ lệ | 20% | 15% | 10% | 5% |
50%
| ||||||||||||||||
Tổng hợp chung | 40% | 30% | 20% | 10% |
100% |
2. Đề thi Lịch sử Địa lí 8 học kì 1 Kết nối tri thức
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm - Mỗi câu 0,25 điểm)
Hãy Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
1. Phân môn Địa lí: (2,0 điểm)
Câu 1. Dạng địa hình nào sau đây của nước ta đa dạng, phổ biến và quan trọng nhất?
A. Đồng bằng.
B. Đồi núi.
C. Cao nguyên.
D. Sơn nguyên.
Câu 2. Ở nước ta, dãy núi nào sau đây cao và đồ sộ nhất?
A. Pu Đen Đinh.
B. Pu Sam Sao.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 3. Ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam là dãy núi nào?
A. Bạch Mã.
B. Trường Sơn Nam.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 4. Hằng năm, nước ta có lượng mưa trung bình khoảng
A. 1500 - 2000mm/năm.
B. 1200 - 1800mm/năm.
C. 1300 - 2000mm/năm.
D. 1400 - 2200mm/năm.
Câu 5. Ở nước ta, loại gió nào sau đây thổi quanh năm?
A. Đông Nam.
B. Đông Bắc.
C. Tây Nam.
D. Tín phong.
Câu 6. Nguồn cung cấp nước sông chủ yếu của sông ngòi ở nước ta là
A. băng tuyết.
B. nước mưa.
C. nước ngầm.
D. hồ và đầm.
Câu 7. Hệ thống sông nào sau đây có lưu vực lớn nhất ở miền Bắc?
A. Sông Cả.
B. Thái Bình.
C. Sông Mã.
D. Sông Hồng.
Câu 8. Nước ta có khoảng
A. 2360 con sông.
B. 2630 con sông.
C. 3260 con sông.
D. 3620 con sông.
2. Phân môn Lịch sử: (2,0 điểm)
Câu 9. Vào giữa thế kỉ XIX, Vương quốc Xiêm đứng trước sự đe dọa xâm nhập của nước nào?
A. Nước Anh và Pháp.
B. Nước Anh, Pháp, Mĩ.
C. Nước Mĩ, Hà Lan, Pháp.
D. Nước Anh, Pháp, Tây Ban Nha.
Câu 10. Cuối thế kỉ XIX, thực dân Pháp hoàn thành quá trình xâm lược các nước ở Đông Nam Á là
A. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia.
B. Thái Lan, Việt Nam, Cam-pu-chia.
C. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan.
D. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Xin-ga-po.
Câu 11. Vị thủ lĩnh nào còn có tên là “quận He”?
A. Lê Duy Mật. B. Nguyễn Hữu Cầu.
C. Hoàng Công Chất. D. Nguyễn Danh Phương.
Câu 12. Cuộc khởi nghĩa của Lê Duy Mật nổ ra ở đâu?
A. Thăng Long. B. Tuyên Quang.
C. Thanh Hóa và Nghệ An. D. Hải Dương và Bắc Ninh.
Câu 13. Cuối thế kỉ XIX, công nghiệp sản xuất của Anh đứng thứ mấy trên thế giới?
A. Thứ tư. B. Thứ ba.
C. Thứ hai. D. Thứ nhất.
Câu 14. Chủ nghĩa đế quốc Pháp được mệnh danh là gì?
A. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.
B. Chủ nghĩa đế quốc ngân hàng.
C. Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi.
D. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt và hiếu chiến.
Câu 15. Nghĩa quân Tây Sơn dùng danh nghĩa gì khi tiến quân ra Bắc Hà đã nhận được sự ủng hộ của nhân dân?
A. Phù Lê diệt Nguyễn. B. Phù Lê diệt Trịnh.
C. Phù Nguyễn diệt Lê. D. Phù Nguyễn diệt Trịnh.
Câu 16. Tháng 12 năm 1788, Nguyễn Huệ lên ngôi hoàng đế, lấy niên hiệu là
A. Đại Việt. B. Thận Thiên.
C. Quang Trung. D. Đại Cồ Việt.
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
1. Phân môn Địa lí: (3,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
Phân tích đặc điểm chung của mạng lưới sông ngòi nước ta.
Câu 2. (1,0 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Huế (Thừa Thiên Huế) 107o3Đ 16026Đ | Nhiệt độ (0C) | 19,9 | 20,8 | 23,1 | 26,1 | 28,2 | 29,3 | 29,2 | 28,8 | 27,1 | 25,3 | 23,2 | 20,7 |
Lượng mưa (mm) | 129,3 | 63,3 | 51,3 | 58,9 | 111,3 | 103,4 | 94,6 | 138,8 | 410,7 | 772,7 | 641,7 | 349,9 |
Em hãy vẽ biểu đồ khí hậu thể hiện nhiệt độ và lượng mưa của trạm Thừa Thiên Huế.
Câu 3. (0,5 điểm)
Lấy ví dụ chứng minh được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở một lưu vực sông (sông Côn).
2. Phân môn Lịch sử: (3,0 điểm)
Câu 4. (1,5 điểm) Tóm tắt những nét chính về sự chuyển biến văn hóa và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII.
Câu 5. (1,5 điểm)
a/ Đánh giá vai trò của Nguyễn Huệ - Quang Trung trong phong trào Tây Sơn.
b/ Em rút ra được bài học gì từ phong trao Tây Sơn (cho bản thân em ngày nay).
-HẾT-
3. Đáp án Đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 8 Kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm - Mỗi câu 0,25 điểm)
Phân môn Địa lí: (2,0 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | B | C | A | A | D | B | D | A |
Phân môn Lịch sử: (2,0 điểm)
Câu | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | A | A | B | B | B | C | B | C |
Xem đáp án tự luận trong file tải về