Bộ đề thi học kì 1 Tin học 8 Chân trời sáng tạo năm học 2024 - 2025
Bộ đề kiểm tra cuối kì 1 Tin học 8 CTST năm 2024 - 2025 gồm 2 đề thi khác nhau có đầy đủ đáp án và bảng ma trận, thầy cô có thể tham khảo lên kế hoạch ra đề thi học kì 1 Tin học 8 sắp tới. Đây cũng là tài liệu hay cho các em học sinh ôn luyện, chuẩn bị cho kì thi học kì 1 lớp 8 môn Tin học 8.
Đề thi Tin học 8 học kì 1 có đáp án
1. Đề thi học kì 1 Tin học 8 CTST - Đề 1
Ma trận
TRƯỜNG THCS … …. --------------------------------
| MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TIN HỌC. LỚP: 8 | ||||||||||||||||
TT | Chương/chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | ||||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số câu hỏi | Thời gian | ||||||||||||
Câu hỏi | Thời gian | Câu hỏi | Thời gian | Câu hỏi | Thời gian | Câu hỏi | Thời gian | TN | TL | ||||||||
1 | Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng | Sơ lược về lịch sử phát triển máy tính | 4TN | 3’ | 4 | 3’ | 10,0% (1,0 đ) | ||||||||||
2 | Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | 1. Đặc điểm của thông tin trong môi trường số | 4TN | 3’ | 1TN | 1,5’ | 5 | 4,5’ | 12,5% (1,25 đ) | ||||||||
2. Thông tin với giải quyết vấn đề | 2TN | 3’ | 2 | 3’ | 5,0% (0,5 đ) | ||||||||||||
3 | Chủ đề 3. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số | Đạo đức và văn hoá trong sử dụng công nghệ kĩ thuật số | 1TN | 1,5’ | 1 | 1,5’ | 2,5% (0,25 đ) | ||||||||||
4 | Chủ đề 4. Ứng dụng tin học | E1. Xử lí và trực quan hoá dữ liệu bằng bảng tính điện tử | 12TN | 18’ | 1TL | 5’ | 1TL | 5’ | 12 | 2 | 28’ | 55,0% (5,5 đ) | |||||
E2. Soạn thảo văn bản và phần mềm trình chiếu nâng cao | 1TL | 5’ | 1 | 5’ | 15,0% (1,5 đ) | ||||||||||||
Tổng | 8TN | 6’ | 16TN | 24’ | 2TL | 10’ | 1TL | 5’ | 24 | 3 | 45’ | 10,0 đ | |||||
Tỉ lệ % điểm | 20% | 40% | 25% | 15% | 60% | 40% | 100% | 100% | |||||||||
Tỉ lệ chung | 60% | 40% |
Đề thi
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm):
Trả lời bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu mỗi phương án trả lời em cho là đúng hoặc đúng nhất.
(Trong đề kiểm tra sử dụng phần mềm Microsoft Word 2016, Microsoft Excel 2016, Microsoft PowerPoint 2016, Google, Cốc Cốc...)
Câu 1. Chiếc máy tính đầu tiên của loài người có tên là Pascaline, do ai sáng chế ra?
A. Charles Xavier.
B. Blaise Pascal.
C. Pascaline.
D. John.
Câu 2. Theo lịch sử phát triển, máy tính cá nhân thế hệ sau so với thế hệ trước:
A. Tính toán nhanh hơn.
B. Đẹp hơn.
C. Đắt tiền hơn.
D. To hơn.
Câu 3. Yếu tố làm cho máy tính nhỏ hơn và nhanh hơn nhiều là:
A. Công nghệ mạch tích hợp.
B. Bộ nhớ truy cập tạm thời.
C. Bộ phận xử lý trung tâm.
D. Ống chân không.
Câu 4. Máy tính cá nhân ra đời vào năm nào?
A. 1955.
B. 1984.
C. 1971.
D. 2000.
Câu 5. Đâu là thông tin số trong các trường hợp dưới đây?
A. Quyển sách Tin học 8.
B. Máy ảnh kĩ thuật số.
C. Một tài liệu nhận được qua email.
D. Cả A và B.
Câu 6. Hãy chọn câu sai:
A. Thông tin số có độ tin cậy khác nhau.
B. Thông tin số được tạo ra với tốc độ ngày càng tăng.
C. Thông tin số cho đến nay đã chiếm tỉ lệ rất lớn.
D. Thông tin số chỉ có một dạng là chuỗi các bit.
Câu 7. Hãy chọn câu đúng:
A. Thông tin số chiếm tỉ lệ nhỏ hơn so với thông tin dạng truyền thống.
B. Thông tin số có độ tin cậy cao vì các công cụ xử lí, tìm kiếm rất chính xác.
C. Thông tin số chỉ tồn tại ở dạng văn bản.
D. Thông tin số được sử dụng miễn phí.
Câu 8: Để soạn thảo bài thu hoạch sau buổi ngoại khóa, em dùng phần mềm nào?
A. Word.
B. Google.
C. GIMP.
D. Window 10.
Câu 9: Để tìm kiếm chính xác về tình hình dịch bệnh Covid-19 ở địa phương A, em cần nhập từ khóa tìm kiếm nào?
A. Covid-19.
B. “Dịch bệnh Covid-19 ở địa phương A”.
C. Dịch bệnh Covid-19 ở địa phương A.
D. Covid-19 + Địa phương A.
Câu 10. Khi cần tìm hiểu về một trường THPT để theo học sau này, em sẽ chọn thông tin từ:
A. Facebook. B. Kết quả dùng máy tìm kiếm trên Internet.
C. Trang web chính thức của nhà trường. D. Người bạn em quen qua mạng.
Câu 11. Hành vi nào không vi phạm đạo đức và văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số?
A. Chụp ảnh trong viện bảo tàng dù biết có biển “Cấm chụp ảnh”.
B. Chụp trộm ảnh bạn bè trong một chuyến tham quan.
C. Quay video một nhóm bạn đánh nhau để đưa lên mạng xã hội.
D. Cắt ghép các bức ảnh để thành một bức ảnh đẹp tặng bạn bè làm kỉ niệm.
Câu 12. Hành vi nào giúp sản phẩm số do em tạo ra không vi phạm đạo đức, văn hoá?
A. Thoải mái sử dụng sản phẩm của người khác.
B. Sử dụng một phần sản phẩm của người khác, có ghi rõ nguồn trích dẫn.
C. Không đưa tên tác giả, tên nguồn cung cấp khi sử dụng sản phẩm của người khác.
D. Thể hiện nội dung thiếu lành mạnh và vi phạm bản quyền.
Câu 13. Khi sao chép công thức sang nơi khác, địa chỉ tuyệt đối có thể:
A. Thay đổi cả tên hàng.
B. Không thay đổi cả tên hàng và tên cột.
C. Thay đổi tên hàng cả tên hàng và tên cột.
D. Thay đổi tên cột.
Câu 14. Khi sao chép công thức sang nơi khác địa chỉ hỗn hợp có thể:
A. Thay đổi cả tên hàng.
B. Không thay đổi cả tên hàng và tên cột.
C. Thay đổi tên hàng cả tên hàng và tên cột.
D. Thay đổi tên hàng hoặc tên cột.
Câu 15. Đâu là kí hiệu địa chỉ hỗn hợp trong các ý sau:
A. A1.
B. &A1.
C. $A$1.
D. $A1.
Câu 16. Đâu là kí hiệu địa chỉ tương đối trong các ý sau:
A. A1.
B. &A1.
C. $A$1.
D. $A1.
...................
Mời các bạn xem toàn bộ đề và đáp án đề 1 trong file tải
2. Đề thi học kì 1 Tin học 8 Chân trời sáng tạo - Đề 2
Đề thi
I. TRẮC NGHIỆM: (4.0 đ) Chọn đáp án đúng:
Câu 1. Trong các địa chỉ ô tính dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối
A. A$10
B. $A10
C. A10
D. $A$10
Câu 2. Để sắp xếp dữ liệu ở một cột theo thứ tự tăng dần em sử dụng nút lệnh nào dưới đây?
Câu 3. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Biểu đồ hình cột thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột.
B. Biểu đồ đường gấp khúc thường dùng để so sánh dữ liệu, thể hiện xu hướng tăng, giảm của dữ liệu theo thời gian hay quá trình nào đó.
C. Sau khi đã tạo thì không thể thay đổi dạng biểu đồ.
D. Biểu đồ hình tròn phù hợp để mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng thể.
Câu 4. Sắp xếp các cụm từ dưới đây theo lịch sử phát triển của các thế hệ máy tính điện tử:
a) vi xử lí mật độ tích hợp siêu cao
b) đèn điện tử chân không
c) vi xử lí
d) bóng bán dẫn
e) mạch tích hợp
A. d-b-e-c-a
B. b-d-c-e-a
C. b-d-e-c-a
D. a-b-c-d-e
Câu 5. Việc làm nào dưới đây không vi phạm đạo đức, pháp luật, thiếu văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số.
A. Quay phim, chụp ảnh doanh trại quân đội, công an và đăng tải trên mạng xã hội
B. Tự ý thu âm, chụp ảnh, quay phim và sử dụng nội dung âm thanh, hình ảnh ghi được làm ảnh hưởng đến danh dự, nhân phẩm, uy tín của người khác
C. Nghe điện thoại hoặc nhắn tin khi đang nói chuyện với người đối diện
D. Sử dụng máy tính có kết nối Internet của nhà trường để tìm kiếm các thông tin học tập khi được giáo viên cho phép
Câu 6. Để chuẩn bị làm hồ sơ tuyển sinh vào lớp 10, theo em nguồn thông tin nào sau đây là chính thức và đáng tin cậy nhất?
A. Kinh nghiệm của anh chị và bố mẹ
B. Hướng dẫn của anh chị lớp trước đã từng thi tuyển sinh
C. Các câu trả lời trên diễn đàn mạng xã hội về tuyển sinh lớp 10 trong cả nước
D. Hướng dẫn của sở, phòng giáo dục và đào tạo, nhà trường nơi em tham gia thi tuyển
Câu 7. Công thức trong ô tính C3= $A3*$B$2, khi sao chép công thức sang ô tính C7 thì công thức tại ô tính này là:
A. =$A7*$B$6
B. =$A7*$B$2
C. =$A3*$B$2
D. =$A7*$B$7
Câu 8. Chiếc điện thoại mới mua của em bị hỏng. Em muốn liên hệ để hỗ trợ bảo hành, sửa chữa của chính hãng sản xuất. Nguồn thông tin nào dưới đây có độ tin cậy và lợi ích đối với em?
A. Thông tin để liên hệ với đơn vị bảo hành, sửa chữa được cung cấp trên website của chính hãng sản xuất điện thoại đang bị hỏng của em
B. Các hãng quảng cáo về các đơn vị sửa chữa các thiết bị điện thoại
C. Địa chỉ về của hàng chuyên cung cấp, sửa chữa điện thoại của em tại khu vực em sinh sống
D. Giới thiệu về người sửa chữa giỏi có uy tín tại khu vực em sinh sống
II. TỰ LUẬN (6đ)
Câu 9: (2đ) Em hãy cho biết ưu điểm của biểu đồ? Nêu các bước tạo biểu đồ?
Câu 10: (2đ) Ghép nối ở cột A tương ứng với cột B khi nói về đặc điểm của thông tin số cho phù hợp:
A | B |
1) Thông tin số rất đa dạng | a) Thông tin trên mạng có thể được người dùng sao chép, lưu trữ bằng nhiều phương tiện hay tính năng đồng bộ dữ liệu giữa các thiết bị dịch vụ |
2) Có công cụ tím kiếm, xử lí, chuyển đổi, truyền hiệu quả, nhanh chóng | b) Quyền tác giả đối với thông tin số được pháp luật bảo hộ |
3) Có tính quyền | c) Ví dụ như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video,… |
4) Có thể dễ dàng sao chép, khó thu hồi triệt để | d) Ví dụ như máy tìm kiếm, phần mềm bảng tính, phần mềm chuyển từ chữ viết sang giọng nói và ngược lại |
5) Có độ tin cậy khác nhau | e) Các tổ chức, cá nhân có thể thu thập, lưu trữ, cung cấp thông tin lên mạng. Bài viết có thể lan truyền rộng rãi đến cộng đồng mạng trong thời gian rất ngắn |
6) Được thu thập lưu trữ, chia sẻ nhanh, nhiều bởi tổ chức, cá nhân | f) Do đối tượng, động cơ, mục đích đưa thông tin rất đa dạng |
Câu 11: (1đ) Một số người có thói quen chụp ảnh, quay phim những gì họ gặp trong cuộc sống thường ngày và chia sẻ lên mạng xã hội. Theo em, thói quen này có thể dẫn đến vấn đề gì?
Câu 12: (1đ) Hãy nêu những thay đổi mà máy tính mang lại cho bản thân và gia đình em?
Đáp án
TRẮC NGHIỆM: (4.0 đ)
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,5 điểm.
Đề\câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
101 | D | C | C | C | D | D | B | A |
TỰ LUẬN (6đ)
Câu 9: Ưu điểm (1đ)
Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ giúp dễ dàng nhận biết trực quan mối tương quan giữa các dữ liệu, làm nổi bật ý nghĩa của dữ liệu, tạo ấn tượng, giúp người xem ghi nhớ lâu hơn.
- Các bước tạo biểu đồ (1đ)
+ B1: Chọn ô tính trong vùng dữ liệu cần tạo biểu đồ
+ B2: Vào Insert, trong nhóm lệnh Chart
+ B3: Chọn dạng biểu đồ thích hợp.
Câu 10: (2đ)
1-c, 2-d, 3-b, 4-a, 5-f, 6-e
Câu 11: (1đ)
Một số người có thói quen chụp ảnh, quay phim những gì họ gặp phải trong cuộc sống thường ngày và chia sẻ lên mạng xã hội. Theo em, thói quen này có thể dẫn đến vấn đề vi phạm pháp luật. Vì khi quay phim, chụp ảnh có thể có hình ảnh của người khác, nếu không được sự đồng ý, cho phép thì người chụp ảnh, quay phim có thể bị kiện bởi hành vi đó là vi phạm pháp luật.
Câu 12: (1đ)
Nhờ có máy tính mà cuộc sống của bản thân em, gia đình em đã có nhiều thay đổi như:
- Dễ dàng chia sẻ, giao lưu với mọi người mọi lúc, mọi nơi dù ở khoảng cách xa.
- Việc xem tin tức trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Chúng ta có thể xem tin tức trên các trang báo điện tử.
- Việc học tập, làm việc trở nên dễ dàng, thuận tiện và nhanh chóng hơn nhờ sự giúp đỡ của máy tính và các phần mềm hỗ trợ.