Bộ đề thi học kì 1 Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025
Bộ kiểm tra cuối kì 1 Công nghệ 8 CTST năm 2024 - 2025 gồm 3 đề thi khác nhau có đầy đủ đáp án và bảng ma trận, thầy cô có thể tham khảo lên kế hoạch ra đề thi học kì 1 Công nghệ 8 sắp tới. Đây cũng là tài liệu hay cho các em học sinh ôn luyện, chuẩn bị cho kì thi học kì 1 lớp 8. Mời các bạn tải về xem toàn bộ đề thi, đáp án, bảng ma trận và đặc tả đề thi Công nghệ 8 HK1.
Đề kiểm tra học kì 1 Công nghệ 8 CTST có đáp án
1. Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 8 CTST - Đề 1
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Chọn đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1: Trên bản vẽ kĩ thuật, hình chiếu bằng nằm ở vị trí nào?
A. Bên trái hình chiếu đứng B. Bên dưới hình chiếu đứng
C. Bên trên hình chiếu đứng D. Bên phải hình chiếu đứng
Câu 2: Trên một bản vẽ có 3 hình chiếu của một vật thể là hình chữ nhật, đó là các hình chiếu của khối hình học nào?
A. Hình lăng trụ đều B. Hình trụ
C. Hình chóp đều D. Hình hộp chữ nhật
Câu 3: Nội dung của một bản vẽ chi tiết bao gồm:
A. Hình biểu diễn
B. Kích thước, khung tên
C. Hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật
D. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thật, khung tên
Câu 4: Trình tự đọc bản vẽ lắp?
A. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp
B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp
C. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp
D. Khung tên → Kích thước → Bảng kê → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp
Câu 5: Bản vẽ chi tiết gồm có mấy nội dung?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Nội dung nào không có trong bản vẽ lắp?
A. Khung tên C. Bảng kê
B. Hình biểu diễn D. Yêu cầu kĩ thuật
Câu 7: Trình tự đọc bản vẽ nhà theo mấy bước?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8. Vật liệu nào làm từ kim loại
A. Khung xe đạp B. Vỏ bút bi C. Áo mưa D. Thước nhựa
Câu 9: Cấu tạo của bộ truyền động đai gồm mấy bộ phận
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10: Cơ cấu tay quay - con trượt không có bộ phận nào?
A. Tay quay B. Thanh truyền C. Thanh lắc D. Giá đỡ
Câu 11: Thép có tỉ lệ cacbon:
A. < 2,14% B. ≤ 2,14% C. > 2,14% D. ≥ 2,14%
Câu 12: Lí do vật liệu phi kim loại được sử dụng rộng rãi là
A. Dễ gia công B. Không bị oxy hóa
C. Ít mài mòn D. Dễ gia công, không bị oxi hóa, ít mài mòn.
Câu 13: Đâu không phải tính chất của kim loại màu?
A. Dễ kéo dài, dễ dát mỏng B. Có tính chống mài mòn
C. Nhiệt độ nóng chảy thấp D. Dẫn điện tốt
Câu 14: Cấu tạo cưa tay không có bộ phận nào?
A. Khung cưa B. Ổ trục
C. Chốt D. Lưỡi cưa
Câu 15: Trong các ngành nghề dưới đây, ngành nghề nào thuộc lĩnh vực cơ khí?
A. Kĩ sư cơ khí B. Kĩ thuật viên kĩ thuật điện
C. Kĩ sư cơ học D. Kĩ thuật viên nông nghiệp
Câu 16: Xe tự đẩy của người khuyết tật là ứng dụng của cơ cấu biến đổi chuyển động nào?
A. biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến
B. biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay
C. biến chuyển động quay thành chuyển động lắc
D. biến chuyển dộng lắc thành chuyển động quay
Câu 17: Để đảm bảo an toàn khi đục, cần chú ý những điểm gì?
A. Không dùng búa có cán bị vỡ, nứt. B. Không dùng đục bị mẻ.
C. Kẹp vật vào êtô phải đủ chặt. D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 18: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công?
A. Cưa B. Đục C. Tua vít D. Dũa
Câu 19: Cấu tạo của bộ truyền động đai gồm:
A. Bánh dẫn, bánh bị dẫn , dây đai B. Bánh dẫn, dây đai
C. Bánh bị dẫn, dây đai D. Bánh dẫn, bánh bị dẫn
Câu 20: Dụng cụ dùng để đo đường kính của chi tiết
A. Thước lá B. Thước cặp
C. Ke vuông D. Thước đo góc vạn năng
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (3 điểm):
a) Nêu cấu tạo và ứng dụng của bộ truyền động xích.
b) Với bộ truyền chuyển động đai, biết bánh dẫn đường kính 19cm. bánh bị dẫn có đường kính 38 cm. Tính tí số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn?
Câu 2 (3 điểm): Nêu những điều cần phải lưu ý khi cưa để đảm bảo an toàn.
Xem đáp án trong file tải
2. Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 8 CTST - Đề 2
Ma trận đề thi học kì 1 Công nghệ 8
TT | Chủ đề | Bài học | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng Cao | Số CH |
Điểm | |||||||||
TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | |||||
1
| Chủ đề 1: Vẽ kỹ thuật
| 1.1. Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật | 1C 0,25 đ |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 0,25 | 2,5 |
5 | 1.2. Hình chiếu vuông góc | 2C 0,5 đ
|
| 1C 0,25 đ |
|
|
|
| 1C 1 đ | 3 | 1 | 1,75 | 17,5 | |
1.3. Bản vẽ kỹ thuật | 3C 0,75 đ |
| 2C 0,5 đ | 1C 2 đ |
| 1C 1đ
|
|
| 5 | 2 | 4,25 | 42,5 | ||
2 | Chủ đề 2: Cơ khí
| 2.1. Vật liệu cơ khí | 2C 0,5 đ | 1C 2đ | 1C 0,25 đ |
|
| 1C 1đ |
|
| 3 | 2 | 3,75 | 37,5 |
Tổng | 8 | 1 | 4 | 1 |
| 2 |
| 1 | 12 | 5 | 10 | 100 | ||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 |
| |||||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 |
| 100 |
Đề thi Công nghệ học kì 1 lớp 8
A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Trong bản vẽ chi tiết thường có nội dung là:
A. bảng kê.
B. phân tích chi tiết.
C. khung tên.
D. tổng hợp.
Câu 2. Quy trình đọc bản vẽ chi tiết trải qua mấy bước?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 3. Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, vị trí tương quan giữa….
A. chế tạo và kiểm tra một chi tiết máy.
B. các chi tiết của sản phẩm.
C. vận hành và kiểm tra sản phẩm.
D. thi công xây dựng ngôi nhà.
Câu 4. Trong bản vẽ lắp không có nội dung nào?
A. bảng kê.
B. tổng hợp.
C. yêu cầu kỹ thuật.
D. phân tích chi tiết.
Câu 5. Kí hiệu quy ước bộ phận nào trong ngôi nhà ?
A. Cửa đi bốn cánh.
B. Cửa đi một cánh.
C. Cửa sổ đơn.
D. Cầu thang trên mặt đất.
Câu 6. Có mấy loại khổ giấy được dùng trong bản vẽ kỹ thuật?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 7. Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ:
A. trên xuống.
B. dưới lên.
C. trái sang.
D. trước tới.
Câu 8. Khối nào trong các khối dưới đây là khối đa diện?
A. Khối trụ. B. Khối chóp đều. C. Khối nón. D. Khối cầu.
Câu 9. Khi vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể thì hình chiếu bằng ở vị trí:
A. bên phải hình chiếu đứng. B. bên trái hình chiếu đứng.
C. dưới hình chiếu đứng. D. trên hình chiếu đứng.
Câu 10. Trong các kim loại dưới đây, kim loại nào là kim loại đen?
A. gang. B. đồng. C. nhôm. D. kẽm.
Câu 11. Trong các kim loại sau, đâu không phải kim loại màu?
A. Sắt. B. Nhôm C. Đồng D. Kẽm.
Câu 12. Để phân biệt được gang và thép thì cần dựa vào yếu tố nào?
A. Tỉ lệ đồng.
B. Tỉ lệ nhôm.
C. Tỉ lệ kẽm.
D. Tỉ lệ carbon.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm).
Câu 13. (1,0 điểm) So sánh nội dung của bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết.
Câu 14. (2,0 điểm) Bản vẽ nhà có mấy trình tự đọc? Đó là những trình tự đọc nào? Hãy nêu nội dung của từng trình tự đọc đó?
Câu 15. (2,0 điểm) Em hãy cho biết: Vật liệu kim loại được chia thành mấy loại, là những loại nào? Mỗi loại gồm những vật liệu (hợp kim) gì?
Câu 16. (1,0 điểm) Kể tên 4 vật dụng làm từ vật liệu cơ khí được sử dụng gia đình em.
Cho biết 4 vật dụng vừa nêu được làm từ vật liệu gì?
Câu 17. (1,0 điểm) Vẽ hình chiếu vuông góc và ghi kích thước cho vật thể sau:
Đáp án đề thi học kì 1 lớp 8 môn Công nghệ đề 2
Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | C | A | A | C | C | C | D | B | C | A | A | D |
Phần tự luận: (7,0 điểm).
Mời các bạn xem đáp án phần tự luận trong file tải về
(Lưu ý: nếu học sinh trả lời đúng theo thực tế không theo đáp án vẫn đạt điểm tối đa)
Tài liệu vẫn còn, mời thầy cô và các bạn tải về xem trọn bộ tài liệu