Top 10 Đề thi học kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025
Đây là tài liệu Cao cấp - Chỉ dành cho Thành viên VnDoc ProPlus.
- Tải tất cả tài liệu lớp 8 (Trừ Giáo án, bài giảng)
- Trắc nghiệm không giới hạn
Bộ đề thi cuối học kì 1 môn Toán lớp 8 (Kết nối tri thức) năm học 2024 - 2025 là tài liệu không thể thiếu giúp học sinh ôn luyện hiệu quả và giáo viên tham khảo ra đề chất lượng.
Tài liệu bao gồm:
- 10 Đề Thi Hoàn Chỉnh: Bao quát toàn bộ kiến thức Học kỳ I.
- Có Ma Trận & Đáp Án: Giúp học sinh tự đánh giá và làm quen với cấu trúc đề chuẩn.
Mời thầy cô và các bạn học sinh tham khảo ngay tài liệu hữu ích này để tự tin chinh phục điểm cao cuối kỳ!
Lưu ý: Dưới đây là một phần Bộ đề thi cuối học kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức, mời các bạn xem thử. Tải về để xem trọn bộ tài liệu
Đề thi cuối học kì 1 Toán 8 KNTT
1. Ma trận đề thi
|
TT |
Chương/ Chủ đề (2) |
Nội dung/đơn vị kiến thức (3) |
Mức độ đánh giá (4-11) |
Tổng |
|||||||||
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tỉ lệ |
Tổng điểm |
||||||||
|
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
|
1 |
Biểu thức đại số |
Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến |
2 (0,5đ) |
|
2 (0,5đ) |
|
|
|
|
|
10% |
|
1,0 |
|
Hằng đẳng thức đáng nhớ |
3 (0,75đ) |
|
|
1 (1,0 đ) |
|
1/2 (1,0 đ) |
|
|
7,5% |
20% |
2,75 |
||
|
Phân tích đa thức thành nhân tử |
|
|
|
1/2 (1,0) |
|
1 (1,0 đ) |
|
|
|
20% |
2,0 |
||
|
2 |
Các hình khối trong thực tiễn |
Hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều |
|
|
2 (0,5đ) |
|
|
|
|
|
5% |
|
0,5 |
|
4 |
Tứ giác |
Tứ giác |
2 (0,5đ) |
|
|
|
|
|
|
|
5% |
|
0,5 |
|
Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt |
|
|
|
1/2 (1,0đ) |
|
|
|
|
|
10% |
1,0 |
||
|
3 |
Định lí Thalès trong tam giác |
Định lí Thalès |
1 (0,25đ) |
|
|
|
|
1/2 (1,0 đ) |
|
1 (1,0đ) |
2,5% |
20% |
2,25 |
|
Số câu |
8 |
|
4 |
2 |
|
2 |
|
1 |
|
|
17 |
||
2. Đề thi
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1: Bậc của đa thức: x2y2 + xy5 - x2y4 là:
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Câu 2: Biểu thức nào dưới đây không phải là phân thức đại số ?
A. 2y2 - 3
B. x+1
C.
\(\frac{5-x}{x+1}\)(với x khác -1)
D.
\(\frac{x-3}{0}\)
Câu 3: Tích ( x- y)(x + y) có kết quả bằng:
A. x2– 2xy + y2
B. x2 + y2
C. x2 – y2
D. x2 + 2xy + y2
Câu 4: Cho hình vẽ, EF là đường gì của tam giác ABC:

A. Đường trung tuyến.
B. Đường trung bình
C. Đường phân giác.
D. Đường trung trực
Câu 5: Khai triển (x – y)2 ta được
A. x2– 2xy + y2
B. x2 + 2xy + y2
C. x2– 2xy - y2
D. x2 – 4xy + 4y2
Câu 6: Biểu thức a2 – b2 khi viết dưới dạng một tích:
A. ( a – b) (a – b)
B. (a + b)(a – b)
C. ( a + b) (a + b)
D. a2 - 2ab + b2
...............
Câu 11: Tích bằng:
A. 5x3y3
B. -5x3y3
C. -x3y3
D. x3y2
Câu 12: Bảng số liệu sau đây thống kê sản lượng lương thực của thế giới giai đoạn 1950 – 2014 (đơn vị: triệu tấn).
|
Năm |
1950 |
1970 |
1980 |
1990 |
2000 |
2010 |
2014 |
|
Sản lượng |
676 |
1213 |
1561 |
1950 |
2060 |
2475 |
2817,3 |
Để biểu diễn số lượng lương thực của thế giới giai đoạn 1950 – 2014, biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột đơn;
B. Biểu đồ cột kép;
C. Biểu đồ hình quạt;
D. Không biểu đồ nào.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13: (1,0 điểm) Khai triển hằng đẳng thức.
a) (x + 2)2
b) (x – y)3
.................
Câu 17: (1,0 điểm) Cho hình thang ABCD (AB// CD) có O là giao điểm 2 đường chéo. Qua O kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD và BC lần lượt tại E và H. Chứng minh OE= OH.
-------------------- HẾT --------------------