Top 9 Đề thi học kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án và ma trận
Bộ đề thi cuối học kì 1 Toán 8 KNTT năm 2023
VnDoc giới thiệu Bộ đề thi cuối học kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức cho các em tham khảo và luyện tập. Bộ đề kiểm tra Toán 8 KNTT bao gồm 9 đề thi khác nhau có đầy đủ đáp án, ma trận và bản đặc tả đề thi. Đây không chỉ là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kỳ thi mà còn là tài liệu cho thầy cô tham khảo ra đề. Sau đây là nội dung đề cương ôn thi Toán 8, mời thầy cô và các em tham khảo.
Lưu ý: Toàn bộ 9 đề thi + đáp án + ma trận đều có trong file tải, mời các bạn tải về để xem trọn bộ tài liệu
Tham khảo thêm
- Đề thi học kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức - Đề 1
- Đề thi học kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức - Đề 2
- Đề thi học kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức - Đề 3
I. Đề thi cuối học kì 1 Toán 8 KNTT - Đề 1
1. Bản đặc tả đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 8 KNTT
TT | Chủ đề | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
Đại số | |||||||
1 | Biểu thức đại số | Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến | Nhận biết – Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến. Thông hiểu: – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. Vận dụng: – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. | 2 (C1,C3) | 2 (C10,C11) |
|
|
Hằng đẳng thức đáng nhớ | Nhận biết - Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức. Thông hiểu – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. Vận dụng -Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. | 3 (C2,C5,C6) | 1 (C13) |
|
| ||
|
| Phân tích đa thức thành nhân tử | Thông hiểu - Hiểu được cách đặt nhân tử chung để phân tích đa thức Vận dụng – Vận dụng được PTĐT thành nhân tử để tìm được x |
| 3/4 (C14a, C15b) | 5/4 C14bcd C15a,) |
|
2 3 | Thu thập và tổ chức dữ liệu | Thu thập, phân loại, | Vận dụng: – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ nhiều nguồn khác nhau: văn bản; bảng biểu; kiến thức trong các lĩnh vực giáo dục khác (Địa lí, Lịch sử, Giáo dục môi trường, Giáo dục tài chính,...); phỏng vấn, truyền thông, Internet; thực tiễn (môi trường, tài chính, y tế, giá cả thị trường,...). – Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí trong các số liệu điều tra; tính hợp lí của các quảng cáo,...). |
|
|
|
|
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ
| Nhận biết: – Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu không chính xác trong những ví dụ đơn giản. Thông hiểu: – Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác Vận dụng: – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). – So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. |
| 2 (C8,C12) |
|
| ||
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG | |||||||
Hình học phẳng | |||||||
3 | Tứ giác | Tứ giác | Nhận biết Nhận biết được các loại tứ giác, định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 3600. | 2 (C7,C9) |
|
|
|
Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt | Nhận biết: – Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân). – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. |
| 1/2 C16 |
|
| ||
4 | Định lí Thalès trong tam giác | Định lí Thalès trong tam giác | Nhận biết: – Nhận biết được định nghĩa đường trung bình của tam giác. Thông hiểu - Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác (đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó). – Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và đảo). – Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác. Vận dụng: – Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès | 1 (C4) |
| 1/2 C16 | 1 C17 |
2. Ma trận đề thi Toán cuối học kì 1 KNTT
TT | Chương/ Chủ đề (2) | Nội dung/đơn vị kiến thức (3) | Mức độ đánh giá (4-11) | Tổng | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tỉ lệ | Tổng điểm | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Biểu thức đại số | Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến | 2 (0,5đ) | 2 (0,5đ) | 10% | 1,0 | |||||||
Hằng đẳng thức đáng nhớ | 3 (0,75đ) | 1 (1,0 đ) | 1/2 (1,0 đ) | 7,5% | 20% | 2,75 | |||||||
Phân tích đa thức thành nhân tử | 1/2 (1,0) | 1 (1,0 đ) | 20% | 2,0 | |||||||||
2 | Các hình khối trong thực tiễn | Hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều | 2 (0,5đ) | 5% | 0,5 | ||||||||
4 | Tứ giác | Tứ giác | 2 (0,5đ) | 5% | 0,5 | ||||||||
Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt | 1/2 (1,0đ) | 10% | 1,0 | ||||||||||
3 | Định lí Thalès trong tam giác | Định lí Thalès | 1 (0,25đ) | 1/2 (1,0 đ) | 1 (1,0đ) | 2,5% | 20% | 2,25 | |||||
Số câu | 8 | 4 | 2 | 2 | 1 | 17 |
3. Đề thi Toán 8 học kì 1 KNTT
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1: Bậc của đa thức: x2y2 + xy5 - x2y4 là:
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Câu 2: Biểu thức nào dưới đây không phải là phân thức đại số ?
A. 2y2 - 3
B. x+1
C. \(\frac{5-x}{x+1}\)(với x khác -1)
D. \(\frac{x-3}{0}\)
Câu 3: Tích ( x- y)(x + y) có kết quả bằng:
A. x2– 2xy + y2
B. x2 + y2
C. x2 – y2
D. x2 + 2xy + y2
Câu 4: Cho hình vẽ, EF là đường gì của tam giác ABC:
A. Đường trung tuyến.
B. Đường trung bình
C. Đường phân giác.
D. Đường trung trực
Câu 5: Khai triển (x – y)2 ta được
A. x2– 2xy + y2
B. x2 + 2xy + y2
C. x2– 2xy - y2
D. x2 – 4xy + 4y2
Câu 6: Biểu thức a2 – b2 khi viết dưới dạng một tích:
A. ( a – b) (a – b)
B. (a + b)(a – b)
C. ( a + b) (a + b)
D. a2 - 2ab + b2
Câu 7: Tổng số đo các góc trong tứ giác bằng :
A. 360 0
B. 1800
C. 100 0
D. 900
Câu 8: Số dân thành thị và nông thôn nước ta (đơn vị: triệu người) giai đoạn 2005 – 2016 được biểu diễn ở biểu đồ sau:
Căn cứ vào biểu đồ, hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây về tình hình dân số nước ta giai đoạn 2005 – 2016.
A. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn giảm;
B. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn tăng;
C. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn giảm;
D. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn tăng.
Câu 9: Tứ giác ABCD trong hình vẽ sau là :
A. Hình vuông
B. Hình chữ nhật
C. Hình thoi
D. Hình bình hành
Câu 10: Biết x2 – 2x = 0 thì x có giá trị là :
A. x = -2
B. x = 0 ; x = -2
C. x = 0 ; x = 2
D. x = 2 ; x = -2
Câu 11: Tích bằng:
A. 5x3y3
B. -5x3y3
C. -x3y3
D. x3y2
Câu 12: Bảng số liệu sau đây thống kê sản lượng lương thực của thế giới giai đoạn 1950 – 2014 (đơn vị: triệu tấn).
Năm | 1950 | 1970 | 1980 | 1990 | 2000 | 2010 | 2014 |
Sản lượng | 676 | 1213 | 1561 | 1950 | 2060 | 2475 | 2817,3 |
Để biểu diễn số lượng lương thực của thế giới giai đoạn 1950 – 2014, biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột đơn;
B. Biểu đồ cột kép;
C. Biểu đồ hình quạt;
D. Không biểu đồ nào.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13: (1,0 điểm) Khai triển hằng đẳng thức.
a) (x + 2)2
b) (x – y)3
Câu 14: (2,0 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) xy - 3x
a) x2 + 4xy + 4y2 - 25
c. x2+ 25 – 10x
d ) x3 – 8y3
Câu 15: (1,0 điểm) Tìm x, biết
a) 3x.(x-1) + x-1=0
b) x2 - 6x = 0
Câu 16: (2,0 điểm) Cho tam giác vuông ABC vuông ở A có đường cao AH. Gọi E ,F lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC.
a. So sánh AH và EF
b. Tính độ dài HF biết AB = 6 cm, BC = 10 cm và BH = 3,6 cm.
Câu 17: (1,0 điểm) Cho hình thang ABCD (AB// CD) có O là giao điểm 2 đường chéo. Qua O kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD và BC lần lượt tại E và H. Chứng minh OE= OH.
-------------------- HẾT --------------------
Mời các bạn xem đáp án đề 1 trong file tải về.
II. Đề thi cuối học kì 1 Toán 8 KNTT - Đề 2
1. Bản đặc tả đề thi cuối kì 1 Toán 8 KNTT
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Biểu thức đại số
| Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia đa thức nhiều biến. | Thông hiểu: - Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. Vận dụng: - Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia các đa thức nhiều biến. - Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. | 4 c 1,0 đ | ½ c 0,5đ ½ c 0,5đ | ||
Hằng đẳng thức | Thông hiểu: - Phân tích đa thức thành nhân tử theo phương pháp dùng đặt nhân tử chung, nhóm hạng tử. Vận dụng: - Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. - Vận dụng được các hằng đẳng thức để chứng minh đẳng thức. | 2 c 0,5đ | ½ c 1,0 đ ½ c 0,5 đ | ||||
2 | Thu thập và tổ chức dữ liệu | Thu thập, phân loại, | Vận dụng: – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước. – Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản. | 1 c 1 đ | |||
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ | Nhận biết: – Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu không chính xác trong những ví dụ đơn giản. | 3c 0,75 đ | |||||
3 | Tứ giác | Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt | Nhận biết: - Nhận biết được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 3600. - Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật. - Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông. Vận dụng: - Giải thích được dấu hiệu nhận biết tứ giác là hình chữ nhật. - Tìm điều kiện của tam giác để tứ giác là một trong các hình đặc biệt - Tính diện tích tam giác. | 1c 0,25 đ 1 c 0,25 đ 1 c 0,25 đ | ¼ c 0,75 đ ¼ c 0,5đ ¼ c 0,5đ | ||
4 | Định lí Thalès trong tam giác | Định lí Thalès trong tam giác | Thông hiểu - Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès. - Tính được độ dài đường trung bình của tam giác. Vận dụng cao - Dựa vào tính chất đường phân giác của tam giác tính tỉ số diện tích của hai tam giác. | 1 c 0,25 đ 1 c 0,25 đ | 1/4 c 1,0 đ | ||
Tổng Điểm | 6 câu
1,5 đ | 8 câu
2,0 đ | 3 câu +3/4 c 5,5 đ | 1/4 câu
1,0 đ | |||
Tỉ lệ % | 15% | 20% | 55% | 10% | |||
Tỉ lệ chung | 15% | 20% | 65% |
2. Đề thi cuối kì 1 Toán 8 KNTT
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
TRẮC NGHIỆM(3,5 điểm).Chọn đáp án đúng:
Câu 1. Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng:
A. 900
B. 1800
C. 2700
D. 3600
Câu 2. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là:
A. hình vuông
B. hình chữ nhật
C. hình thang
D. hình thoi
Câu 3. Kết quả của phép tính (x + y)2 – (x – y)2 bằng:
A. 2x2
B. 2y2
C. 4xy
D. 0
Câu 4. Giá trị của biểu thức (x - y)(x2 + xy + y2) khi x = 5, y = 3 bằng:
A. 134
B.114
C. 16
D. 4
Câu 5. Kết quả phép chia (2x4 y3 + 6x3y2 – 10x2y) : ( - 2x2y) là:
A. - x2y2- 3xy + 5
B. x2y2 + 3xy + 5
C. - x2y2- 3xy - 5
D. - 2x2y2- 3xy + 5
Câu 6. Kết quả phân tích đa thức 5x3 - 10x2y + 5xy2 thành nhân tử là :
A. -5x(x + y)2
B. x (5x – y)2
C. 5x ( x – y)2
D. x ( x + 5y)2
Câu 7. Phân tích đa thức 5x2 (3x + y) - 10x ( 3x + y) thành nhân tử được kết quả là:
A. 5x (3x + y)
B. x(3x + y)(x – 2)
C. 5(3x + y)(x – 2)
D. 5x(3x + y)(x – 2)
Câu 8. Tích (x + 2y)( x - 2y) là
A. x2- 2y2
B. x2+ 4y2
C. x2 - 4y2
D. x - 4y
Câu 9. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình:
A. Hình chữ nhật
B. Hình vuông
C. Hình thoi
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 10. Cho hình vẽ. Biết MN // BC, AM = 2cm, BM = 3cm, NC = 4,5cm.
Độ dài đoạn thẳng AN bằng:
A. 3cm
B. 7,5cm
C. 1,5cm
D. 6cm
Câu 11. Cho tam giác ABC như hình vẽ, biết D, E thứ tự là trung điểm của AB, BC.
Độ dài đoạn thẳng DE bằng:
A. 1cm
B. 1,5cm
C. 2cm
D. 2,5cm
Hình vẽ sau từ câu 12 đến câu 13 Hình vẽ là biểu đồ về tổng sản phẩm Quốc nội (GDP) của Việt Nam và Singapo từ năm 2016 đến 2019 (đơn vị tỷ USD) Việt Nam ứng với hình màu xanh Singapo ứng với hình màu đỏ |
Câu 12. Tổng sản phẩm Quốc nội của Việt Nam so với Singapo hàng năm (từ năm 2016 đến năm 2019) luôn:
A. bằng nửa bằng nhau C. thấp hơn D. cao hơn
Câu 13. Khoảng cách tổng sản phẩm Quốc nội của Việt Nam so với Singapo trong 4 năm (từ năm 2016 đến năm 2019), được rút ngắn nhất là vào năm nào?
A. Năm 2016
B. Năm 2017
C. Năm 2018
D.Năm 2019
Câu 14. Hình vẽ bên là biểu đồ về diện tích các châu lục trên thế giới Diện tích lớn nhất thuộc về châu nào? A. Châu Mỹ B. Châu Phi C. Châu Á B. Châu Nam cực |
TỰ LUẬN(6,5 điểm).
Câu 15. (1,0 điểm)
1) Thực hiện phép tính: (x2 + 2x + 1) : (2x + 1)
2) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức tại Q = x2 - 10x + 1025 tại x = 1005
Câu 16. (1,5 điểm)
1) Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x2- 3y2- 12x + 12y
b) x2 - 6x - y2 + 9
2) Chứng minh đẳng thức: (x + y + z)2 - x2 - y2 - z2 = 2(xy + yz + zx)
Câu 17. (1,0 điểm)
Đánh giá kết quả cuối học kỳ I của lớp 8A của một trường THCS số liệu được ghi theo bảng sau:
Mức | Tốt | Khá | Đạt | Chưa đạt |
Số học sinh | 16 | 11 | 10 | 3 |
1) Số học sinh giỏi và học sinh khá của lớp mỗi loại là bao nhiêu?
2) Cô giáo thông báo tỷ lệ học sinh xếp loại đạt của lớp là trên 7 % có đúng không?
Câu 18. (3,0 điểm)
1) Cho ABC vuông tại A có AB = 8 cm, AC = 6 cm, trung tuyến AM. Kẻ MD AB và ME AC.
a) Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao?
b) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ADME là hình vuông.
c) Tính diện tích ABM?
2) Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = m, AC = n; AD là đường phân giác trong của góc A. Tính tỉ số diện tích của tam giác ABD và tam giác ACD.
-------------------------- HẾT --------------------------
Mời các bạn xem đáp án trong file tải về.
III. Đề thi cuối học kì 1 Toán 8 KNTT - Đề 3
1. Ma trận đề thi học kì 1 Toán 8 KNTT
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - MÔN TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC 2023-2024
TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) + TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
TT (1) | Chương/Chủ đề (2) | Nội dung/đơn vị kiến thức (3) | Mức độ đánh giá (4-11) | Tổng % điểm (12) | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao |
| |||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL |
| |||
1 |
Biểu thức đại số | Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến | 2c Câu 1,2 0,5 đ | 1c Câu 13 0,5 đ | 3 câu 1,0 điểm | ||||||
Hằng đẳng thức | 2c Câu 3,4 0,5 đ | 1c Câu 14 1,0 đ | 1c Câu 15 2,0 đ | 4 câu 3,5 điểm | |||||||
2
|
Tứ giác
| Tứ giác | 1c Câu 5 0,25 đ | 1c Câu 6 0,25 đ | 2 câu 0,5 điểm | ||||||
Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt | 1c Câu 7 0,25 đ | 1c Câu 8 0,25 đ | 2 câu 0,5 điểm | ||||||||
3 | Định lí Thalès trong tam giác | Định lí Thalès trong tam giác | 1c Câu 12 0,25 đ | 0,5c Câu 18a 1,0 đ | 0,5c Câu 18b 1,0 đ | 2 câu 2,25 điểm | |||||
4
|
Thu thập và tổ chức dữ liệu | Thu thập, phân loại, tổ chức dữ liệu theo các tiêu chí cho trước | |||||||||
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ | 2c Câu 9,10 0,5 đ | 0,5c Câu 16a 0,5 đ | 0,5c Câu 16b 0,5 đ | 3 câu 1,5 điểm | |||||||
5 | Phân tích và xử lí dữ liệu | Hình thành và giải quyết vấn đề đơn giản xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có | 1c Câu 11 0,25 đ | 1c Câu 17 0,5 đ | 2 câu 0,75 điểm | ||||||
Tổng | 10 câu | 0,5 câu | 2 câu | 3,5 câu |
| 1,5 câu |
| 0,5 câu | 18 câu | ||
Điểm | 2,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 3,0 điểm |
| 2,5 điểm |
| 1,0 điểm | 10 điểm | ||
Tỉ lệ % | 30% | 35% | 25% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 65% | 35% | 100% |
2. Đề thi Toán cuối học kì 1 lớp 8 KNTT
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THCS GIA XUYÊN | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2023-2024 Thời gian làm bài: 90 phút |
A. TRẮC NGHIỆM(3 điểm).
Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu 0,25 điểm.
Câu 1: (NB) Biểu thức nào là đơn thức?
A. 3x2y
B. 2xy + 1
C. x - 2
D. x2 + 7
Câu 2: (NB) Biểu thức nào là đa thức nhưng KHÔNG LÀ đơn thức?
A. 9x2y
B. 2xy + xy2
C. 5x2y3
D. 5x2y2
Câu 3: (NB) Biểu thức bằng biểu thức 3x + y là:
A. 3(x + y)
B. x(3 + y)
C. y + 3x
D. 3(y + x)
Câu 4: (NB) Biểu thức x2 + 2xy + y2 viết gọn là
A.x2 + y2
B. (x + y)2
C. x2 - y2
D. (x - y)2
Câu 5: (NB) Trong các hình dưới đây, hình nào là tứ giác lồi?
A.Hình 1
B.Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 1 và Hình 2
Câu 6: (TH) Tổng 4 góc ngoài ở 4 đỉnh của tứ giác bằng bao nhiêu độ?
A.7200
B.1800
C. 5400
D. 3600
Câu 7: (NB) Chọn phương án sai trong các phương án sau:
A.Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành
B.Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
C.Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành
D.Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành
Câu 8: (TH) Chọn phương án sai trong các phương án sau:
A.Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau
B.Hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
C.Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau
D.Giao điểm của hai đường chéo trong Hình chữ nhật là tâm của hình chữ nhật đó
Hình vẽ sau cho câu 9 và câu 10 Hình vẽ là biểu đồ nhiệt độ của thủ đô Hà Nội ngày 30/4 |
Câu 9: (NB) Nhiệt độ lúc 12 giờ trưa của thủ đô Hà Nội ngày 30/4 là:
A.310C
B.320C
C.330C
D.340C
Câu 10: (NB) Nhiệt độ lúc 18 giờ của thủ đô Hà Nội ngày 30/4 là:
A.180C
B.290C
C.280C
D.270C
Câu 11: (NB) Trong một năm số tháng có trên 30 ngày là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 12: (NB) Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng đi qua
A. Trung điểm của 1 cạnh của một tam giác
B. Trung điểm của 2 cạnh của một tam giác
C. Hai đỉnh của một tam giác
D. Một đỉnh và 1 trung điểm của 1 cạnh của một tam giác.
B. TỰ LUẬN(7 điểm).
Câu 13 (0,5 điểm). (TH) Tính giá trị biểu thức A = 2x2y2 - 5xy tại x = -1, y = 2.
Câu 14 (1,0 điểm). (TH) Viết hằng đẳng thức diễn tả theo lời văn sau:
a)Tổng hai lập phương của 2 số x và y.
b) Hiệu hai bình phương của 2 số x và y.
Câu 15 (2,0 điểm). (VD) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
Câu 16 (1,0 điểm). Biểu đồ sau biểu diễn số lượng các bạn lớp 8A tham gia các câu lạc bộ.
Câu lạc bộ | Số lượng học sinh tham gia |
Tiếng Anh | @ @ @ @ @ |
Tiếng Pháp | @ @ @ |
Tiếng Nga | @ |
(Mỗi @ ứng với 5 học sinh tham gia câu lạc bộ ngoại ngữ)
a) (NB)Cho biết đây là biểu đồ gì? Mỗi biểu tượng ứng với bao nhiêu học sinh?
b) (VD)Lập bảng thống kê số lượng các bạn lớp 8A tham gia các câu lạc bộ.
Bài 17 (0,5 điểm). (TH) Biểu đồ (H.5.20) cho biết cơ câu GDP của Việt Nam năm 2021.
Dựa vào biểu đồ em hãy cho biết lĩnh vực nào đóng góp nhiều nhất vào GDP, với bao nhiêu phần trăm?
Câu 18 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A. Ba điểm D, E, F lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC.
a) (TH)Giải thích vì sao EF // AB.
b) (VDC)Gọi K là trung điểm của DE. Chứng minh rằng ba điểm B, K, F thẳng hàng và KA = KF.
-------------------- HẾT --------------------
Mời các bạn xem đáp án trong file tải về.
................................
Để có thể đạt điểm cao trong kì thi học kì 1 lớp 8 sắp tới, các em học sinh cần lên kế hoạch ôn tập phù hợp, bên cạnh đó cần thực hành luyện đề để làm quen với nhiều dạng đề khác nhau cũng như nắm được cấu trúc đề thi. Chuyên mục Đề thi học kì 1 lớp 8 trên VnDoc sẽ là tài liệu phong phú và hữu ích cho các em ôn tập và luyện đề. Đây cũng là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề. Mời thầy cô và các em tham khảo.