Đề thi học kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức - Đề 1
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 (Kết nối tri thức) - Đề số 1 cung cấp đầy đủ Đáp án, Ma trận đề thi và Bảng đặc tả chi tiết giúp học sinh có thể tự luyện tập, kiểm tra và hiểu rõ cấu trúc đề. Ngoài ra, đây còn là tài liệu giúp quý thầy cô có thêm một nguồn tham khảo đáng tin cậy để xây dựng đề thi chính thức.
Để tiện lợi nhất cho mọi người, tài liệu được để dưới cả hai định dạng là file Word (dễ dàng chỉnh sửa) và file PDF (thuận tiện cho việc in ấn).
Mời quý thầy cô và các em cùng xem ngay nội dung chi tiết của đề thi học kì 1 môn Toán 8 này.
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 8 KNTT
Ma trận đề thi Toán cuối học kì 1 KNTT
|
TT |
Chương/ Chủ đề (2) |
Nội dung/đơn vị kiến thức (3) |
Mức độ đánh giá (4-11) |
Tổng |
|||||||||
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tỉ lệ |
Tổng điểm |
||||||||
|
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
|
1 |
Biểu thức đại số |
Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến |
2 (0,5đ) |
|
2 (0,5đ) |
|
|
|
|
|
10% |
|
1,0 |
|
Hằng đẳng thức đáng nhớ |
3 (0,75đ) |
|
|
1 (1,0 đ) |
|
1/2 (1,0 đ) |
|
|
7,5% |
20% |
2,75 |
||
|
Phân tích đa thức thành nhân tử |
|
|
|
1/2 (1,0) |
|
1 (1,0 đ) |
|
|
|
20% |
2,0 |
||
|
2 |
Các hình khối trong thực tiễn |
Hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều |
|
|
2 (0,5đ) |
|
|
|
|
|
5% |
|
0,5 |
|
4 |
Tứ giác |
Tứ giác |
2 (0,5đ) |
|
|
|
|
|
|
|
5% |
|
0,5 |
|
Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt |
|
|
|
1/2 (1,0đ) |
|
|
|
|
|
10% |
1,0 |
||
|
3 |
Định lí Thalès trong tam giác |
Định lí Thalès |
1 (0,25đ) |
|
|
|
|
1/2 (1,0 đ) |
|
1 (1,0đ) |
2,5% |
20% |
2,25 |
|
Số câu |
8 |
|
4 |
2 |
|
2 |
|
1 |
|
|
17 |
||
Đề thi Toán 8 học kì 1 KNTT
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1: Bậc của đa thức: x2y2 + xy5 - x2y4 là:
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Câu 2: Biểu thức nào dưới đây không phải là phân thức đại số ?
A. 2y2 - 3
B. x+1
C.
\(\frac{5-x}{x+1}\)(với x khác -1)
D.
\(\frac{x-3}{0}\)
Câu 3: Tích ( x- y)(x + y) có kết quả bằng:
A. x2– 2xy + y2
B. x2 + y2
C. x2 – y2
D. x2 + 2xy + y2
Câu 4: Cho hình vẽ, EF là đường gì của tam giác ABC:

A. Đường trung tuyến.
B. Đường trung bình
C. Đường phân giác.
D. Đường trung trực
Câu 5: Khai triển (x – y)2 ta được
A. x2– 2xy + y2
B. x2 + 2xy + y2
C. x2– 2xy - y2
D. x2 – 4xy + 4y2
..................
Câu 12: Bảng số liệu sau đây thống kê sản lượng lương thực của thế giới giai đoạn 1950 – 2014 (đơn vị: triệu tấn).
|
Năm |
1950 |
1970 |
1980 |
1990 |
2000 |
2010 |
2014 |
|
Sản lượng |
676 |
1213 |
1561 |
1950 |
2060 |
2475 |
2817,3 |
Để biểu diễn số lượng lương thực của thế giới giai đoạn 1950 – 2014, biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột đơn;
B. Biểu đồ cột kép;
C. Biểu đồ hình quạt;
D. Không biểu đồ nào.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13: (1,0 điểm) Khai triển hằng đẳng thức.
a) (x + 2)2
b) (x – y)3
...............
Câu 17: (1,0 điểm) Cho hình thang ABCD (AB// CD) có O là giao điểm 2 đường chéo. Qua O kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD và BC lần lượt tại E và H. Chứng minh OE= OH.
***********************
Trên đây là một phần của Đề thi học kì 1 Toán 8 KNTT có đáp án, Tải về để xem trọn bộ.