Đề thi học kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức - Đề 4
Đề thi học kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức - Đề 4 có đầy đủ đáp án, ma trận, bản đặc tả đề thi, được để dưới dạng file pdf và word. Đây không chỉ là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kỳ thi mà còn là tài liệu cho thầy cô tham khảo ra đề. Sau đây là nội dung đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán, mời thầy cô và các em tham khảo.
Đề thi cuối kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức
1. Ma trận đề thi cuối kì 1 Toán 8 KNTT
Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức+ Đánh giá năng lực | Ghi chú | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||
Câu | NL | Câu | NL | Câu | NL | Câu | NL | |||
Chương I: Đa thức 13t | 1. Đơn thức. | 1;2 | TDLL | 2,33đ | ||||||
2. Đơn thức đồng dạng. | 3 | TDLL | ||||||||
3. Đa thức nhiều biến. | 4; 16a | TDLL, MHH | ||||||||
4. Cộng, trừ, nhân, chia đa thức | 16b | |||||||||
Chương II: Hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng 13t | 1. Hằng đẳng thức, đồng nhất thức. | 5 | TDLL | 6 | TDLL | 2,42đ | ||||
2. Bài tập vận dụng HĐT. | 17a | TDLL | 17b | TDLL; GQVĐ | ||||||
Chương III: Tứ giác 15t | 1. Tứ giác. | 7 | TDLL | 2,67đ | ||||||
2. Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt. | 8,9,10,11 | TDLL | Vẽ hình; 18a | MHH; GQVĐ | ||||||
Chương IV: Định lí Thales 8t | 1. Đường trung bình của tam giác. | 12 | TDLL | 1,75đ | ||||||
2. Định lý Thales. | 13; 18b | GQVĐ, TDLL | ||||||||
3. Tính chât đường phân giác giác của tam giác. | 14 | GQVĐ; MHH | ||||||||
Chương I: Dữ liệu và biểu đồ 8t | 1. Thu thập, phân loại, tổ chức dữ liệu theo các tiêu chí cho trước. | 15 | TDLL | 0,83đ | ||||||
2. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ. | 19 | GQVĐ | ||||||||
Điểm | 3,92 | 3,08 | 2 | 1 | 10đ | |||||
Tỉ lệ | 39,2% | 30,8% | 20% | 10% | 100% |
2. Đề thi cuối kì 1 Toán 8 KNTT
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài)
Câu 1. (NB) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. 3x2yz
B. 2x +3y3
C. 4x2 - 2x
D. xy – 7
Câu 2. (NB) Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức nhiều biến?
A. 3x3– 7xy
B. 5y3 – 2y
C. -3z2
D. 2x – 3
Câu 3. (TH) Đa thức 3x3y+x5 + 6 có bậc là:
A. 6
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 4: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2x3y?
A. 2xy
B. -5xy3
C. x3y
D. 2x3y3
Câu 5: Với a, b là hai số bất kì, trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào không phải hằng đẳng thức?
A. (a+b)2=a2 +2ab+b2
B. a2 – 1 =3a
C. a(2a+b) =2a2 + ab
D. a(b+c) =ab+ac
Câu 6: Biểu thức x2 - 25 bằng biểu thức nào sau đây?
Câu 7: Tứ giác lồi ABCD có \(\hat{A}\) = 1100, \(\hat{C}\) = 700, \(\hat{D}\) = 800. Số đo góc B là
A. 1100
B. 3600
C.1800
D. 1000
Câu 8: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là
A. Hình thang cân. | B. Hình thoi. | C. Hình bình hành. | D.Hình thang vuông. |
Câu 9: Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là
A. hình thoi. | B. hình bình hành. |
C. hình chữ nhật. | D. hình thang cân. |
Câu 10: Hình bình hành có một góc vuông là
A. hình thoi. | B. hình thang vuông. |
C. hình chữ nhật. | D. hình vuông. |
Câu 11: Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là
A. hình thang cân. | B. hình thang. |
C. hình chữ nhật. | D. hình thoi. |
Câu 12. Tam giác ABC có M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Đoạn thẳng MN là gì của tam giác ABC?
A. Đường trung tuyến. | B. Đường cao. | C. Đường trung bình | D. Đường phân giác. |
* Quan sát hình 1 và thực hiện câu hỏi 13.
Biết AD là đường phân giác của tam giác ABC.
Câu 13. Tỉ số \(\frac{AC}{AB}\) bằng tỉ số nào dưới đây?
..............................
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 16.(1điểm) Cho các đa thức A = 5xy + 2x2y - 3 và B = 4x2y + 5xy - 1.
a/ Tìm bậc của A.
b/ Tính A + B.
Câu 17. (1, 75 điểm)
a/ Phân tích đa thức x2 – 4 thành nhân tử .
b/ Tìm x, y biết : x2 + 2y2 – 4x + 2y + = 0.
Câu 18. (1,75 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BD. Gọi M và N theo thứ tự là trung điểm của các đoạn AH và DH.
a/ Chứng minh MN// AD.
b/ Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh tứ giác BMNI là hình bình hành.
Câu 19. (0,5 điểm) Bảng sau cho biết điểm bài kiểm tra giữa kì môn Toán của lớp 8A:
Mức điểm | Giỏi | Khá | Trung bình | Yếu |
Số HS | 8 | 12 | 10 | 2 |
Lựa chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bảng thống kê trên. Vẽ biểu đồ đó.
------------Hết-----------
Xem đáp án trong file tải