Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bộ đề thi học kì 1 Tin học 8 Kết nối tri thức

Lớp: Lớp 8
Môn: Tin Học
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại: Bộ tài liệu
Loại File: ZIP
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học lớp 8 được biên soạn chuẩn theo chương trình sách Kết nối tri thức với cuộc sống (KNTT).

Bộ tài liệu này là một nguồn tham khảo vô cùng giá trị, không chỉ bao gồm 2 đề thi hoàn chỉnh mà còn đi kèm đầy đủ Đáp án chi tiết và Bảng Ma trận đề thi.

Đây là công cụ lý tưởng giúp quý thầy cô tham khảo lên kế hoạch ra đề chính xác, đồng thời là tài liệu ôn luyện tuyệt vời, giúp các em học sinh hệ thống lại kiến thức và tự tin chuẩn bị cho kỳ thi học kì 1 Tin học sắp tới để đạt kết quả tốt nhất.

Đề thi Tin học 8 học kì 1 

Ma trận 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 

MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC

Chương/chủ đề

TIẾT

Nội dung/đơn vị kiến thức

MỨC ĐỘ NHẬN THỨC

Điểm/

Tổng %

 

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG

 

2

Lược sử công cụ tính toán

1

 

1

 

 

 

 

 

0.5

5%

2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ

TRAO ĐỔI THÔNG TIN

 

 

 

4

Thông tin trong môi trường số

1

 

1

 

 

 

 

 

0.5

5%

Thực hành: Khai thác thông tin số

 

 

1

 

1

 

 

 

0.5

5%

3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN

HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ

 

 

1

Đạo đức và văn hóa trong sử dụng công nghệ kĩ thuật số

 

 

1

 

 

 

 

 

0.25

2.5%

4. ỨNG DỤNG TIN HỌC

 

 

 

 

 

 

 

10

Sử dụng bảng tính giải quyết bài toán thực tế

 

 

2

 

 

1

 

 

2.25

22.5%

Sắp xếp và lọc dữ liệu

 

 

2

 

 

 

 

 

0.5%

 

Trực quan hoá dữ liệu

 

 

1

 

2

 

 

 

0.75

7.5%

Làm việc với danh sách dạng liệt kê và hình ảnh trong văn bản

 

 

 

 

3

1

 

 

2.75

27.5%

 

Tạo đầu trang, chân trang cho văn bản

 

 

1

 

2

 

 

 

0.75

7.5%

Định dạng nâng cao cho trang chiếu

 

 

2

 

2

 

 

1

2

20%

 

Tổng câu

2

 

12

 

10

2

 

1

27

 

Tỉ lệ % điểm

0.5%

 

30%

 

25%

30%

 

10%

100%

 

Tỉ lệ % điểm chung

TN:60%

 

TL: 40%

100%

Đề thi

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

Câu 1. Máy tính trong dự án của Babbage có những đặc điểm gì?

A. Máy tính cơ học, thực hiện tự động.

B. Máy tính có những ứng dựng ngoài tính toán thuần tuý.

C. Có thiết kế giống với máy tính ngày nay.

D. Cả ba đặc điểm trên.

Câu 2. Bộ vì xử lí là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào?

A. Đen điện tử chân không.

B. Linh kiện bán dẫn đơn giản.

C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn.

D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn.

Câu 3. Em hãy chọn phương án ghép đúng:

Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn,

A. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau.

B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy.

C. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau.

D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy.

Câu 4. Để lọc dữ liệu thì ta chọn lệnh?

A. Select All B.Đáp án khác C.Sort D.Filter

Câu 5. Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật?

A. Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng.

B. Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện.

C. Tải một bài trình chiếu của người khác từ Intemet và sử dụng như là của mình tạo ra.

D. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác.

Câu 6. Trong Hình 5.3, công thức tại ô F5 là =E5*F2. Sao chép công thức này đến ô F6, kết quả sao chép là:

A. =E6*F3

B. =E6*FS2

C. =E6*F3

D. =E6*F2

Câu 7. Cách nhập kí hiệu $ cho địa chỉ tuyệt đối là:

A. Gõ kí hiệu $ từ bàn phím khi nhập địa chỉ ô.

B. Sau khi nhập đã chỉ tương đối, nhấn phím F4 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối.

C. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F2 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối.

D. Thực hiện được theo cả hai cách A và B.

Câu 8. Em hãy chọn phương án đúng

Công thức tại ô C1 (Hình 5.6) là =A1*B1. Sao chép công thức trong ô C1 vào ô E2 thì công thức tại ô E2 sau khi sao chép là:

A.=C1*D2

B.=C2*D1

C.=C2*D2

D.=B2*C2

Câu 9. Em hãy chọn những phương án sai trong các phương án sau:

A. Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp hai kiểu danh sách dạng liệt kê.

B. Danh sách dạng liệt kê không tự động cập nhật khi thêm hoặc bớt đoạn văn.

C. Có thể sử dụng kết hợp danh sách đầu đầu dòng và danh sách có thứ tự.

D. Chỉ có thể sử dụng một kiểu danh sách dạng liệt kê cho một văn bản.

Câu 10. Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau:

A. Có thể chèn hình ảnh vào văn bản để minh hoạ cho nội dung.

B. Có thể vẽ hinh đồ hoạ trong phân mềm soạn thảo văn bản.

C. Có thể chèn thêm, xoá bỏ, thay đổi kích thước của hình ảnh và hình đồ hoạ trong văn bản.

D. Không thể vẽ hình đồ hoạ trong phần mềm soạn thảo văn bản.

Câu 11. Với danh sách có hàng trăm mục thì làm thế náo để tiết kiệm thời gan nhập và không bị nhầm thứ tự các mục?

A.Nhập từng số thứ tự của danh sách

B.Gạch đầu dòng và sắp xếp các danh mục theo thứ tự

C.Cả hai đáp án trên đều sai

D.Cả hai đáp án trên đều đúng

Câu12. Mỗi đơn vị trong danh sách dạng liệt kê được tạo ra khi người dùng nhấn phím?

A.Space

B.Enter

C.Tabs

D.Cả ba đáp án trên đều sai

Câu 13. Phầm mềm soạn thảo văn bản cung cấp thư viện đa dạng các mẫu hình đồ họa, các chữ năng để?

A.Chỉnh sửa hình ảnh

B. Vẽ hình đồ họa trong văn bản

C. Vẽ biểu đồ
D. Đáp án khác

Câu 14. Header là phần nào của văn bản?

A.Phần dưới cùng

B. Phần trên cùng

C. Phần thân văn bản

D.Cả ba đáp án trên đều sai

Câu 15. Đầu trang và chân trang thường chứa các thông tin?

A.Đặc biệt

B. Ngắn gọn về văn bản

C. Mới lạ

D.Đáp án khác

Câu 16. Nhóm lệnh Header & Footer nằm trong thẻ?

A. Home

B. Insert

C. Data

D. Đáp án khác

Câu 17. Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau?

A. Đánh số trang giúp người đọc biết độ dài của văn bản (nhìn số trang cuối)

B. Phần mềm soạn thảo văn bản không có chức năng đánh số trang tự động
C. Đánh số trang cho phép trích dẫn một trang cụ thể của văn bản

D. Đánh số trang. cũng với mục lục, giúp người đọc dễ dàng tìm thấy các phần cụ thể của văn bản

Câu 18. Văn bản trên trang chiếu khác với văn bản trong tài liệu thông thường ở?

A. Sự ngắn gọn

B. Chỉ nêu ý chính

C. Không nêu chi tiết

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

................

Câu 24. Số trang thường được đặt ở?

A. Đầu trang

B. Chân trang

C. Cả hai đáp án trên đều sai

D. Cả hai đáp án trên đều đúng

II. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)

....................

Câu 3 (01 điểm). Bản mẫu trong phần mềm trình chiếu

1. Sử dụng phần mềm trình chiếu có tạo được các trang chiếu như Hình 11a.1 không?

2. Để tạo được các trang chiếu đó có cần nhiều thời gian không?

3. Làm thế nào để tạo được các trang chiếu đó?

*************

Trên đây là một phần của bộ đèe thi cuối kì 1 Tin học 8 Kết nối tri thức có đáp án. Tải về để xem trọn bộ. 

Chọn file muốn tải về:

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi học kì 1 lớp 8

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo