Ma trận, đặc tả đề thi học kì 1 Văn 8 Chân trời sáng tạo
VnDoc giới thiệu Ma trận, đặc tả đề kiểm tra cuối kì 1 Văn 8 Chân trời sáng tạo cho thầy cô tham khảo, lên kế hoạch xây dựng đề thi và đề cương cho các em học sinh ôn tập. Tài liệu được xây dựng theo cấu trúc sách Ngữ văn 8 Chân trời sáng tạo. Sau đây mời thầy cô và các em tham khảo.
Ma trận, bảng đặc tả đề thi học kì 1 Văn 8
1. Ma trận đề thi cuối kì 1 Văn 8 CTST số 1
Ma trận
TT | Kĩ năng | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||||
1 | Đọc hiểu | - Truyện | 5 | 0 | 3 | 1 | 0 | 1 | 0 | 60 | |||
2 | Viết | - Bài văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm | 0 | 1* | 0 | 1* | 0 | 1* | 0 | 1* | 40 | ||
Tổng số câu | 5 | 1* | 3 | 1* | 0 | 1* | 0 | 1* | 11 | ||||
Tổng điểm | 2,5 | 0.5 | 1.5 | 2.0 | 0 | 2.5 | 0 | 1.0 | 10 | ||||
Tỉ lệ % | 30% | 35% | 25% | 10% | 100 |
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: NGỮ VĂN LỚP 8 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
TT | Kĩ năng | Đơn vị kiến thức / Kĩ năng | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận Dụng | Vận dụng cao | |||||||||
1 | ĐỌC HIỂU | Truyện | Nhận biết: - Nhận biết được phương thức biểu đạt trong truyện. - Nhận diện được nhân vật, tình huống, cốt truyện, không gian, thời gian, nội dung - Xác định được câu ghép Thông hiểu: - Nêu được chủ đề, thông điệp mà văn bản muốn gửi đến người đọc. - Phân tích, lí giải được ý nghĩa, tác dụng của các chi tiết tiêu biểu. - Trình bày được tính cách nhân vật thể hiện qua cử chỉ, hành động, lời thoại; qua lời của người kể chuyện. Vận dụng: - Thể hiện được thái độ đồng tình / không đồng tình / đồng tình một phần với những vấn đề đặt ra trong tác phẩm. - Nêu được những trải nghiệm trong cuộc sống giúp bản thân hiểu thêm về sự việc trong văn bản. | 5TN | 3TN 1TL | 1 TL | ||||||
2. | VIẾT | Viết bài văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm | Viết được bài văn tự sự có sử dụng yếu tố miêu tả và biểu cảm | |||||||||
Tổng | 5 TN | 3 TN 1 TL | 1 TL | 1 TL* | ||||||||
Tỉ lệ % | 30% | 35% | 25% | 10% | ||||||||
Tỉ lệ chung | 65% | 35% |
2. Ma trận đề thi cuối kì 1 Văn 8 CTST số 2
Ma trận đề thi học kì 1 Văn 8 CTST
TT | Kĩ năng | Nội dung | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Đọc hiểu | Truyện ngắn | 2 | 1 | 2 | 1 | 0 | 2 | 0 | 0 | 50 |
2 | Viết | Viết bài văn kể lại một chuyến đi hoặc một hoạt động xã hội | 0 | 1* | 0 | 1* | 0 | 1* | 0 | 2* | 50 |
Tổng | 20 | 10 | 20 | 10 | 0 | 20 | 0 | 20 | 100%
| ||
Tỉ lệ % | 30% | 30% | 20% | 20% | |||||||
Tỉ lệ chung | 60% | 40% |
Bản đặc tả đề thi học kì 1 Văn 8 CTST
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/ đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Đọc hiểu | Truyện ngắn | Nhận biết: - Nhận biết được một số yếu tố hình thức (cốt truyện, nhân vật, chi tiết, ngôi kể, ngôn ngữ,…) và nội dung (đề tài, chủ đề; ý nghĩa của văn bản; tư tưởng, tình cảm, thái độ của người kể chuyện;…) của truyện ngắn. - Nhận biết và sử dụng được trợ từ, thán từ trong hoạt động đọc, viết, nói và nghe. Thông hiểu: - Phân tích, lí giải được ý nghĩa, tác dụng của các chi tiết tiêu biểu, các nét đặc sắc nghệ thuật của truyện; - Hiểu được tính cách/ phẩm chất nhân vật thể hiện qua cử chỉ, hành động, lời thoại,… - Hiểu được thông điệp mà văn bản muốn gửi đến người đọc. Vận dụng: - Nhận xét được nội dung phản ánh và cách nhìn cuộc sống con người, tác giả trong văn bản. - Nêu được những thay đổi trong suy nghĩ, tình cảm hoặc cách sống của bản thân sau khi đọc văn bản. | 2TN 1TL | 2TN 1TL | 2TL | |
2 | Viết | Viết bài văn kể lại một chuyến đi hoặc một hoạt động xã hội. | Nhận biết: - Xác định được kiểu bài kể lại một chuyến đi hoặc một hoạt động xã hội. - Xác định được bố cục bài văn. Thông hiểu: - Giới thiệu được lí do mục đích của chuyến tham quan. - Kể diễn biến chuyến tham quan. - Nêu được ấn tượng về những đặc điểm nổi bật của di tích. Vận dụng: - Vận dụng những kỹ năng tạo lập văn bản, vận dụng kiến thức của bản thân để viết được bài văn kể lại một chuyến đi hoàn chỉnh đáp ứng yêu cầu của để (sử dụng yếu tố miêu tả, biểu cảm trong bài viết). - Nhận xét, rút ra bài học từ trải nghiệm của bản thân. Vận dụng cao: - Có lối viết sáng tạo, hấp dẫn lôi cuốn; kết hợp các yếu tố miêu tả, biểu cảm để kể lại cụ thể chuyến đi. - Lời văn sinh động, giàu cảm xúc, có giọng điệu riêng. | 1TL* | |||
Tổng số câu | 2TN 1TL | 2TN 1TL | 2TL | 1TL | |||
Tỉ lệ (%) | 30% | 30% | 20% | 20% | |||
Tỉ lệ chung | 60% | 40% |
Ngoài ra, các bạn có thể luyện tập các Đề thi học kì 1 lớp 8 trên VnDoc để nắm được cấu trúc đề thi cũng như làm quen với nhiều dạng đề thi khác nhau.