Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo - Đề 1

Lớp: Lớp 8
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo - Đề 1 kèm đầy đủ đáp án, ma trận và bản đặc tả đề thi. Đây không chỉ là tài liệu hữu ích giúp các em ôn luyện trước kỳ thi, mà còn là nguồn tham khảo quý giá cho thầy cô trong việc xây dựng đề thi và hướng dẫn học sinh ôn tập. Mời thầy cô và các em cùng tham khảo.

Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 8 số 1

Dưới đây là một phần của đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 8 số 1, mời xem thử. Tải về xem trọn bộ. 

Ma trận đề thi

TT

Chương/Chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng % điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

Biểu thức đại số

Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến

2 (TN1,3)

(0,5đ)

2 (TL1a,c)

(1,0đ)

1 (TN2)

(0,25đ)

1 (TL3a)

(0,75đ)

 

 

 

 

2,5

Hằng đẳng thức đáng nhớ

1 (TN4)

(0,25đ)

1 (TL1b)

(0,5đ)

 

 

 

 

 

 

0,75

Phân tích đa thức thành nhân tử

 

 

 

 

 

1 (TL2)

(0,5đ)

 

 

0,5

Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số

2 (TN5,6)

(0,5đ)

 

1 (TN7)

(0,25đ)

 

 

1 (TL3b)

(0,75đ)

 

 

1,5

2

Các hình khối trong thực tiễn

Hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều

2 (TN8,9)

(0,5đ)

 

1 (TN10)

(0,25đ)

1 (TL5)

(0,5đ)

 

 

 

 

1,25

3

Định lí Pythagore

Định lí Pythagore

 

 

 

 

 

 

 

1 (TL6)

(1,0đ)

1,0

4

Tứ giác

Tứ giác

 

 

1 (TN11)

(0,25đ)

1 (TL4a)

(0,75đ)

 

1 (TL4b)

(0,75đ)

 

 

1,75

Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Một số yếu tố thống kê

Thu thập và phân loại dữ liệu. Lựa chọn dạng biểu đồ để biểu diễn dữ liệu. Phân tích dữ liệu

1 (TN12)

(0,25đ)

1 (TL7a)

(0,25đ)

 

1 (TL7b)

(0,25đ)

 

 

 

 

0,75

Tổng số câu:

Số điểm:

8

2,0đ

4

1,75đ

4

1,0đ

4

2,25đ

3

2,0đ

1

1,0đ

Tỉ lệ %

37,5%

32,5%

20%

10%

100%

Tỉ lệ chung

70%

30%

 

Đề thi học kì 1 Toán 8 CTST

TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(3,0 điểm)

Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:

Câu 1 (NB) . Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đa thức?

A. 2x2y + 3+ xy.

B. \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\) xy3

C. 2-\frac{x+1}{x-1}\(2-\frac{x+1}{x-1}\)

D. x+ 2y

Câu 2 (TH). Dạng rút gọn của biểu thức A = (2x - 3)(4 + 6x) - (6 - 3x)(4x - 2) là

A. 0

B.40x

C. - 40x

D. 24x2– 40x

Câu 3 (NB). Thu gọn đa thức A = - 5x2y - 6xy3 + 5x2y + 9xy3 ta được:

A = - 10x2y- 6xy3

B. A = - 15xy3

A = 3xy3

D. A = - 10x2y- 15xy3

Câu 4 (NB). Khai triển hằng đẳng thức (x - 2)2 ta được:

A. x2-2x + 4

B. x2 – 4x + 4

C. x2-4x + 2

D. x2 + 4x + 4

Câu 5 (NB). Với điều kiện nào của x thì phân thức \frac{x+3}{x-3}\(\frac{x+3}{x-3}\)có nghĩa?

A. x ≠3

B. x ≠ - 3

C. x = 3

D. x = - 3

 

.........................

Câu 12 (NB). Phương án nào là phù hợp để thống kê dữ liệu về mức độ yêu thích môn Toán của học sinh khối lớp 8?

A. Thu thập từ nguồn có sẵn.

B. Phỏng vấn, lập phiếu thăm dò khảo sát.

C. Tìm kiếm trên Internet.

D. Làm bài kiểm tra tại lớp.

TỰ LUẬN: (7,0 điểm)

Bài 1 (NB). (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau:

a. 2xy(x2– 3y2)

b. (3a – b)(3a + b)

c. (-12x13y15 + 6x10 y14 ) : (-3x10 y14 )

.......................

Bài 7 (NB-TH). (0,5 điểm)

Biểu đồ cột kép ở hình bên biểu diễn diện tích gieo trồng lúa trong các năm 2019; 2020 của các vùng: Tây Nguyên; Đông Nam Bộ; Đồng bằng sông Hồng; Đồng bằng sông Cửu Long . (đơn vị : nghìn ha)

(Nguồn : Niêm giám thống kê 2021).

a/ Lập bảng thống kê tỉ số diện tích gieo trồng lúa của năm 2019 và diện tích gieo trồng lúa của năm 2020 của các vùng nói trên ( viết tỉ số ở dạng số thập phân và làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).

Vùng

Tây Nguyên

Đông Nam Bộ

Đồng bằng sông Hồng

Đồng bằng sông Cửu Long

Tỉ số diện tích gieo trồng lúa của năm 2019 và diện tích gieo trồng lúa của năm 2020

0,99

1,02

1,03

1,03

b/ Nêu nhận xét về sự thay đổi của các tỉ số trong bảng trên.

Chọn file muốn tải về:

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán CTST

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo