Đề thi học kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo - Đề 1
Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo - Đề 1 kèm đầy đủ đáp án, ma trận và bản đặc tả đề thi. Đây không chỉ là tài liệu hữu ích giúp các em ôn luyện trước kỳ thi, mà còn là nguồn tham khảo quý giá cho thầy cô trong việc xây dựng đề thi và hướng dẫn học sinh ôn tập. Mời thầy cô và các em cùng tham khảo.
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 8 số 1
Dưới đây là một phần của đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 8 số 1, mời xem thử. Tải về xem trọn bộ.
Ma trận đề thi
|
TT |
Chương/Chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng % điểm |
|||||||
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
|
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|
|||
|
1 |
Biểu thức đại số |
Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến |
2 (TN1,3) (0,5đ) |
2 (TL1a,c) (1,0đ) |
1 (TN2) (0,25đ) |
1 (TL3a) (0,75đ) |
|
|
|
|
2,5 |
|
Hằng đẳng thức đáng nhớ |
1 (TN4) (0,25đ) |
1 (TL1b) (0,5đ) |
|
|
|
|
|
|
0,75 |
||
|
Phân tích đa thức thành nhân tử |
|
|
|
|
|
1 (TL2) (0,5đ) |
|
|
0,5 |
||
|
Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số |
2 (TN5,6) (0,5đ) |
|
1 (TN7) (0,25đ) |
|
|
1 (TL3b) (0,75đ) |
|
|
1,5 |
||
|
2 |
Các hình khối trong thực tiễn |
Hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều |
2 (TN8,9) (0,5đ) |
|
1 (TN10) (0,25đ) |
1 (TL5) (0,5đ) |
|
|
|
|
1,25 |
|
3
|
Định lí Pythagore |
Định lí Pythagore |
|
|
|
|
|
|
|
1 (TL6) (1,0đ) |
1,0 |
|
4 |
Tứ giác |
Tứ giác |
|
|
1 (TN11) (0,25đ) |
1 (TL4a) (0,75đ) |
|
1 (TL4b) (0,75đ) |
|
|
1,75 |
|
|
Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
5 |
Một số yếu tố thống kê |
Thu thập và phân loại dữ liệu. Lựa chọn dạng biểu đồ để biểu diễn dữ liệu. Phân tích dữ liệu |
1 (TN12) (0,25đ) |
1 (TL7a) (0,25đ) |
|
1 (TL7b) (0,25đ) |
|
|
|
|
0,75
|
|
Tổng số câu: Số điểm: |
8 2,0đ |
4 1,75đ |
4 1,0đ |
4 2,25đ |
|
3 2,0đ |
|
1 1,0đ |
|
||
|
Tỉ lệ % |
37,5% |
32,5% |
20% |
10% |
100% |
||||||
|
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
|||||||||
Đề thi học kì 1 Toán 8 CTST
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(3,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
Câu 1 (NB) . Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đa thức?
A. 2x2y + 3+ xy.
B.
\(\frac{1}{2}\) xy3
C.
\(2-\frac{x+1}{x-1}\)
D. x+ 2y
Câu 2 (TH). Dạng rút gọn của biểu thức A = (2x - 3)(4 + 6x) - (6 - 3x)(4x - 2) là
A. 0
B.40x
C. - 40x
D. 24x2– 40x
Câu 3 (NB). Thu gọn đa thức A = - 5x2y - 6xy3 + 5x2y + 9xy3 ta được:
A = - 10x2y- 6xy3
B. A = - 15xy3
A = 3xy3
D. A = - 10x2y- 15xy3
Câu 4 (NB). Khai triển hằng đẳng thức (x - 2)2 ta được:
A. x2-2x + 4
B. x2 – 4x + 4
C. x2-4x + 2
D. x2 + 4x + 4
Câu 5 (NB). Với điều kiện nào của x thì phân thức
\(\frac{x+3}{x-3}\)có nghĩa?
A. x ≠3
B. x ≠ - 3
C. x = 3
D. x = - 3

.........................
Câu 12 (NB). Phương án nào là phù hợp để thống kê dữ liệu về mức độ yêu thích môn Toán của học sinh khối lớp 8?
A. Thu thập từ nguồn có sẵn.
B. Phỏng vấn, lập phiếu thăm dò khảo sát.
C. Tìm kiếm trên Internet.
D. Làm bài kiểm tra tại lớp.
TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1 (NB). (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a. 2xy(x2– 3y2)
b. (3a – b)(3a + b)
c. (-12x13y15 + 6x10 y14 ) : (-3x10 y14 )
.......................
Bài 7 (NB-TH). (0,5 điểm)
Biểu đồ cột kép ở hình bên biểu diễn diện tích gieo trồng lúa trong các năm 2019; 2020 của các vùng: Tây Nguyên; Đông Nam Bộ; Đồng bằng sông Hồng; Đồng bằng sông Cửu Long . (đơn vị : nghìn ha)

(Nguồn : Niêm giám thống kê 2021).
a/ Lập bảng thống kê tỉ số diện tích gieo trồng lúa của năm 2019 và diện tích gieo trồng lúa của năm 2020 của các vùng nói trên ( viết tỉ số ở dạng số thập phân và làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
|
Vùng |
Tây Nguyên |
Đông Nam Bộ |
Đồng bằng sông Hồng |
Đồng bằng sông Cửu Long |
|
Tỉ số diện tích gieo trồng lúa của năm 2019 và diện tích gieo trồng lúa của năm 2020 |
0,99 |
1,02 |
1,03 |
1,03 |
b/ Nêu nhận xét về sự thay đổi của các tỉ số trong bảng trên.